1 / 40

Nguyễn Đình Nguyên Garvan Institute of Medical Research St. Vincent’s Hospital Sydney, Australia

e-Health. Y tế “Điện tử”. Nguyễn Đình Nguyên Garvan Institute of Medical Research St. Vincent’s Hospital Sydney, Australia. Đi. Mua vé máy bay?. Ngân hàng?. Mua s ắm?. Thợ sửa ống nước?. Bác sĩ-Bệnh nhân?. Y tế trước những thử thách. Suy kiệt vì “núi” thông tin

yehudi
Download Presentation

Nguyễn Đình Nguyên Garvan Institute of Medical Research St. Vincent’s Hospital Sydney, Australia

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. e-Health Y tế “Điện tử” Nguyễn Đình Nguyên Garvan Institute of Medical Research St. Vincent’s Hospital Sydney, Australia

  2. Đi Mua vé máy bay?

  3. Ngân hàng?

  4. Mua sắm?

  5. Thợ sửa ống nước?

  6. Bác sĩ-Bệnh nhân?

  7. Y tế trước những thử thách • Suy kiệt vì “núi” thông tin • Hợp tác không hữu hiệu • “Hoang đảo” dữ kiện • Mạng lưới kinh doanh nghề nghiệp • Đa thiết bị, đa tương tác • Không tận dụng được hết phương tiện

  8. Tổng quan • e-Health, định nghĩa, phạm vi hoạt động • Health Information Technology, HIT, Công nghệ thông tin Y tế • Khái niệm • Ứng dụng, chi phí, khó khăn, lợi ích • Bài học từ các nước đã phát triển • CNTTYT ở Việt Nam

  9. e-Health: Định nghĩa (WHO) IT, information technology, công nghệ thông tin (CNTT) CT, Communication technology, công nghệ truyền thông CNTT Dịch vụ Giám sát CNTT & CNTT Quản lý Y văn Nghiên cứu Đào tạo

  10. Efficiency Hiệu quả Enhancing quality Tăng cường chất lượng Empowerment Quyền hạn Evidence-based Thực chứng Enabling Khả thi “e”-Health Y tế “điện tử”? Education Đào tạo Extending Mở rộng Encouragement Khuyến khích Equity Công bằng Ethics Y đức (EysenbachG., What is e-Health?J Med Internet Res 2001;3(2):e20)

  11. e-Health = Y tế Hoàn hảo Y tế Hiện đại Y tế Hợp thời

  12. Các lĩnh vực của e-Health Telemedicine Telecare service Health information networks EHCR (Electronic HealthCare Record) e-Health Clinical Decision Support Systems (CDSSs) Công nghệ và Dịch vụ dựa vào Internet

  13. Một phút với Thuật ngữ • e-Health hoặc eHealth Y tế điện tử: • Health information network Mạng thông tin y tế. • Electronic Healthcare Record (EHR): Hồ sơ chăm sóc Sức khoẻ Điện tử: • Automated Medical Record, AMR, Bệnh án Tự động hoá • Computerized Medical Record, CMR Bệnh án Vi tính hoá • Electronic Medical Record, EMR Bệnh án Điện tử • Electronic Patient Record, EPR Hồ sơ Bệnh nhân Điện tử • Electronic Health Record, EHR Hồ sơ Sức khoẻ Điện tử • Clinical Decision Support Systems, CDSSs Hệ thống hỗ trợ Quyết định Lâm sàng • Computer Physician Order Entry System, CPOE Hệ thống ra Y lệnh trên máy tính • e-Prescribing Kê toa (đơn) thuốc điện tử. • Telemedicine Y học từ xa. • Telecare service Dịch vụ chăm sóc từ xa.

  14. Thông tin chăm sóc sức khoẻ HIT Hardware Software Health Information Technology (HIT)(Công nghệ Thông tin Y tế) Lưu trữ Tìm kiếm Chia sẻ Dữ liệu Kiến thức Trao đổi thông tin Quyết định xử trí

  15. EHCR (Electronic HealthCare Record) EMR EPR EHR AMR CMR (The Automated Medical Record) (The Computerized Medical Record) (The Electronic Medical Record) (The Electronic Patient Record) (The Electronic Health Record) Hồ sơ giấy + một số thông tin điện tử (như xét nghiệm) Tái cấu trúc, tối ưu hoá hồ sơ  Trao đổi, vận hành chéo được toàn bộ hồ sơ Toàn bộ thông tin của bệnh nhân có thể truy nhập từ những bệnh viện khác nhau Các thông tin có liên quan được kết nối vào EPR (không nhất thiết phải liên quan đến một bệnh lý cụ thể) Có khả năng truy nhập điện tử

  16. Standards for EMR systems • ASTM CCR (American Society for Testing and Materials) • ANSI X12 (EDI, Electronic Data Interchange) • CEN(The European Committee for Standardization) • CEN EN 13606 • DICOM (Digital Imaging and Communications in Medicine) • HL7 (Health level 7) • ISO TC215 (The International Organization for Standardization) • Canada Health Infoway • openEHR (Electronic Health Record) • openEHR Foundation • HIMSS(Healthcare Information and Management Systems Society) • XML (Extensible Markup Language) • CCR (Continuity of Care Record)

  17. Computer Physician Order Entry Systems (CPOE)Hệ thống ra Y lệnh trong máy tính • CPOE là một phần của hệ thống thông tin lâm sàng có thể trợ giúp việc chăm sóc bệnh nhân thông qua việc ra y lệnh trưc tiếp vào máy vi tính. • Điều thuận lợi nhất của hệ thống y lệnh: • y lệnh được truyền ngay đi khi y lệnh được ra • có hệ thống máy tính tự động trợ giúp về liều lượng hoặc báo động nếu y lệnh thực hiện hai lần, hoặc giúp thầy thuốc kiểm tra tương tác thuốc khi ra y lệnh. • (Osheroff et al. 2005)

  18. Bao giờ đến?? !! Y lệnh Cần Adrenaline gấp! (10:00AM) Dược (10:00AM) X-quang ngay! (10:07AM) Soi đáy mắt khẩn cấp! (10:05AM) CPOE Mắt (10:05AM) Y tá (10:07AM)

  19. Clinical Decision Support Systems(Hệ thống Hỗ trợ Quyết định Lâm sàng) • “Là một hệ thống kiến thức năng hoạt sử dụng tối thiểu hai nguồn dữ liệu liên quan đến bệnh nhân để đưa ra lời khuyên cụ thể cho bệnh nhân đó”(Wyatt J & Spiegelhalter D, 1991) • Chức năng cơ bản của CDSS: (Perreault & Metzger, 1999) • Hành chính • Quản lý những ca lâm sàng phức tạp • Kiểm soát chi phí • Hỗ trợ quyết định

  20. Integration Platform Adapter EMR Lab Pharmacy Adapter HIS Pharmaceutical Orchestration/Rules Engine CDISC EnterprisePortal Radiology Adapter CDISC BI/Report,Services Regional Health Network (RHIO) HL7 Federal / StateGovernment HL7 HIPAA DICOM NCPDP CCR HIPAA HIPAA HIPAA Primary CarePhysician HIPAA HIPAA Hospital Health Plan Clearinghouse Employer Mạng Thông tin Y tế Data W/H HIPAA HIPAA

  21. Mạng Thông tin Y tế Quốc gia (Adapted from MISYS Healthcare System)

  22. Tình hình ứng dụng CNTTYT ở Mỹ (Sources: California Health Care Foundation, 2003-04; American Medical News, 2004.)

  23. Ứng dụng EHR: Chi phí ước tính Source: Adapted from Anderson et al. 2006, Health care spending and use of Information Technology in OECD countries;25(3):819-31. OECD, Organization of Ecomomic Cooperation and Development

  24. Dự đoán về tiến độ áp dụng EHR 20 năm Source: RAND Corporation report

  25. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc áp dụng CNTTYT • Kinh nghiệm non kém • “Di sản” của hệ thống cũ • Các tiêu chuẩn không phù hợp • Thiếu tài nguyên (nhân, tài, vật, lực) để có thể áp dụng • Chi phí vận hành • Thiếu các hình thức khuyến khích, bồi hoàn • Nhận thức (perception) về lợi ích

  26. Ứng dụng EHR: Lợi nhuận ước tính (Source: Walker J et al., The Value of Health Care Information Exchange and Interoperability. Health Aff, 2005)

  27. Lợi nhuận do ACPOE(Ra y lệnh bằng vi tính) ACPOE, Ambulatory Computerized Provider Order Entry (Source: Center for Information Technology Leadership)

  28. Tái đầu tư nhờ hệ thống EHR, tính trên một bác sĩ (Source: Wang S et al, American Journal of Medicine, 2003; 114:397-403)

  29. CNTTYT ở Mỹ: Chiến lược (Source: Government Accountability Office Report 2005)

  30. Chiến lược CNTTYT toàn cầu

  31. Bài học • Tập trung vào việc thiết lập tiêu chuẩn trước. • Thiết lập được nền tảng HIT cần phải mất nhiều năm, nhưng lợi ích không thể thấy ngay được • Cần phải có một tổ chức trung ương có vai trò tiên phong và có khả năng lãnh đạo cho toàn bộ hệ thống CNTTYT vận hành từ đầu đến cuối • Phát hiện và khuyến khích kịp thời, thoả đáng cho các đơn vị tỉnh thành và các trung tâm “hạt nhân” có vai trò tích cực để tạo động cơ cho các bác sĩ tham gia sử dụng CNTTYT

  32. Chúng ta đang ở đâu? Vietnamvs.USA ? 5% ? 6.3% 75%

  33. What? e-Health, HIT Lợi ích cho quốc gia, bệnh nhân, thầy thuốc Giảm thiểu chi phí Why? When? Bây giờ Học hỏi các nước đi trước Ứng dụng thích hợp Hoạch định chiến lược dài hạn Tiến hành từng bước How?

  34. Công nghệ Thông tin Y tế?

  35. Exiciting Hứng thú Entertainment Tiêu khiển e-Health Easy to use Dễ dùng Existing Tồn tại

  36. Lời Cảm tạ • Chúng tôi xin chân thành cám ơn Công ty Dược phẩm Bridge Healthcare, Australia là nhà tài trợ cho chuyến đi. • Chúng tôi cũng xin cám ơn Công ty HTMedSoft đã cho chúng tôi cơ hội tiếp xúc với quý đồng nghiệp trong nước để chia sẻ ý tưởng, thông tin.

  37. Thank you!

  38. Bốn chức năng cơ bản của CDSS • Hành chính: Hỗ trợ nhập mã hồ sơ và tư liệu, xác định mức độ ưu tiên truy nhập tài liệu, hỗ trợ việc thuyên chuyển bệnh nhân. • Quản lý những ca lâm sàng phức tạp: Giám sát và đặt bệnh nhân trong tình huống “động” tiến trình trị liệu kết hợp nghiên cứu, truy nhập nhanh các y lệnh, theo dõi thuyên chuyển, thực hành dự phòng. • Kiểm soát chi phí: Giám sát được các y lệnh, tránh trùng lặp các xét nghiệm không cần thiết. • Hỗ trợ quyết định: • chẩn đoán lâm sàng • các thủ tục tiến hành theo dõi và điều trị • ưa ra các giải pháp tối ưu, các khuyến cáo, phác đồ hiện hành và quản lý bệnh nhân dựa trên bằng chứng dữ liệu.

  39. Công nghệ Thông tin Y khoa:Bài học từ các nước đã phát triển • Kế hoạch dài hạn • Từng bước cơ bản • Nghiên cứu và Phát triển (R&D) • Ứng dụng thích hợp

More Related