230 likes | 1.22k Views
Giới thiệu bạn thân bằng tiếng anh
E N D
Giới thiệu bạn thân bằng tiếng anh Bạn muốn miêu tảngười bạn thân nhất với bạn bằng tiếng anh. Để viết được một bài bằng tiếng anh vềngười bạn thân, cách viết thế nào và cần những từ vựng tiếng anh nào để miêu tả. Dưới đây mình sẽ cung cấp cho các bạn vôn từ vựng để các bạn có thể hoàn thành một bài viết giới thiệu về bạn thân bằng tiếng anh Xem thêm: >> Bài thuyết trình tiếng anh vềgia đình cực ấn tượng >> Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi du lịch bằng tiếng anh Từ vựng tiếng Anh khi nói về bạn thân - Strike up a friendship: bắt đầu làm bạn start a friendship - Form / develop a friendship: dựng xây tình bạn / phát triển tình bạn - Cement / spoil a friendship: bồi dưỡng tình bạn / làm rạn vỡ tình bạn. - A friendship + grow: tình bạn bền vững hơn - Accepts you as you are: Chấp nhận con người thật của bạn - Believes in “you”: Luôn tin tưởng bạn - Doesn’t give up on you: Không bỏrơi bạn - Keeps you close at heart: Trân trọng bạn - Tells you the truth when you need to hear it: Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần. - Walks beside you: Sánh bước cùng bạn. - Chum: bạn thân, người chung phòng - Close friend: người bạn tốt - Best friend: bạn thân nhất - Kind /kaɪnd/: tử tế, ân cần, tốt tính - Dependable /dɪˈpendəbl/: đáng tin cậy - Ggenerous: rộng lượng, hào phóng - Considerate /kənˈsɪdərət/: ân cần, chu đáo - Helpful /ˈhelpfl/: hay giúp đỡ - Unique: /juˈniːk/độc đáo, duy nhất
- Likeable /ˈlaɪkəbl/: dễthương, đáng yêu - Thoughtful /ˈθɔːtfl/: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần - Courteous /ˈkɜːtiəs/: lịch sự, nhã nhặn - Forgiving Forgiving: khoan dung, vị tha - Gentle /ˈdʒentl/: hiền lành, dịu dàng - Funny /ˈfʌni/: hài hước - Welcoming /ˈwelkəmɪŋ/: dễ chịu, thú vị - Tolerant /ˈtɒlərənt/: vị tha, dễ tha thứ - Caring /ˈkeərɪŋ/: chu đáo Trên đây là từ vựng để viết bài giới thiệu bản thân bằng tiếng anh. Hy vọng bạn có thế áp dùng những từ vựng trên vào bài viết của bạn. Chúc các bạn thành công Tham khảo thêm: >> Tình huống kiểm tra hàng trong tiếng anh thương mại