750 likes | 962 Views
農夫. Nông phu. 農 Nông: người làm ruộng (DT, 13 nét, bộ thần/thìn 辰 ). Nông: người làm ruộng (DT, (6 nét, bộ 冖 mịch ) Giản thể. 曲 Khúc: Chỗ uốn cong. (DT, 6 nét, b ộ 曰 viết ). 辰 Thần/thìn: giờ Thìn (DT, 7 nét, bộ thần 辰 ). 農具 -農民 農夫 - 貧農. nông cụ-nông dân, nông phu-bần nông. 農田水利.
E N D
農夫 Nông phu
農Nông:người làm ruộng (DT, 13 nét, bộ thần/thìn 辰 )
農具-農民農夫-貧農 nông cụ-nông dân, nông phu-bần nông
農田水利 nông điền thủy lợi: thuỷ lợi nông nghiệp
彼既丈夫我亦爾 Bỉ ký trượng phu, ngã diệc nhĩKia là kẻ trượng phu, ta đây cũng vậy
匹夫 Thất phu: Người dân thường
国家兴亡,匹夫有责 Quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách đất nước hưng vong, người dân thường cũng phải có trách nhiệm
Thiên:trời, (DT Bộ 大 đại , 4 nét) Nhất đại vi thiên
有農夫住山下 Hữu nông phu trú sơn hạCó bác nông phu, ở dưới núi
成住壞空 Thành trụ hoại không
住持三寶 Trụ trì Tam bảo
火山 Hỏa sơn núi lửa
高山流水 cao sơn lưu thủynúi cao nước chảy
編竹 biên trúc đan tre
主編-編撰 chủ biên-biên soạn
茅屋 mao ốcnhà cỏ; nhà lá
茅房 mao phòng: nhà vệ sinh
半字為師 bán tự vi sưnửa chữ cũng là thầy
變沙漠為良田 biến sa mạc vi lương điềnbiến sa mạc thành ruộng tốt
為富不仁 vi phú bất nhânlàm giàu bất nhân
編茅為屋 Biên mao vi ốcBện cỏ tranh làm nhà
竹籬茅舍 Trúc ly mao xáNhà tranh có hàng rào tre
編竹為籬 biên trúc vi lyđan tre làm giậu/hàng rào
初生 Sơ sanh mới sinh
初二 sơ nhị (DT) mồng hai
初次見面 sơ thứ kiến diện (TT)lần đầu gặp mặt
初愿-初心 sơ nguyện - sơ tâm(TT)
白日升天 bạch nhật thăng thiênban ngày bay lên thượng giới
日初升 Nhật sơ thăngMặt trời mới mọc
荷天下之重任 Hạ thiên hạ chi trọng nhậmGánh vác trọng trách trong thiên hạ