461 likes | 662 Views
牛. ngưu trâu, bò. 牛 ngưu trâu, bò (DT, 4 nét, bộ ngưu 牛 ). 水牛 -黄牛. thủy ngưu: con trâu hoàng ngưu: con bò. 能 năng có thể/có khả năng (TĐT, 10 nét, bộ nhục 肉 ). 鳥有兩翼 故能飛. Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi: Chim có hai cánh nên có thể bay được. 左右手能取物 , 能作事.
E N D
牛 ngưutrâu, bò
水牛-黄牛 thủy ngưu: con trâuhoàng ngưu: con bò
鳥有兩翼故能飛 Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi: Chim có hai cánh nên có thể bay được
左右手能取物,能作事 Tả hữu thủ, năng thủ vật, năng tác sự:Tay trái, tay phải có thể lấy đồ vật, có thể làm công việc.
功能-可能 各盡所能 công năng-khả năngcác tận sở năng
本能-能力全能 bản năng-năng lựctoàn năng
耕作-耕田 canh tác: cày cấycanh điền: cày ruộng
挽車-挽弓 vãn xa: kéo xe, vãn cung: giương cung
挽回-挽留 vãn hồi: xoay lại,vãn lưu: kéo giữ lại
其聲不一 kỳ thanh bất nhấtTiếng của nó không giống nhau
其肉-其乳其角與皮 kỳ nhục-kỳ nhũ kỳ giác dữ bì
三净肉三不净肉 tam tịnh nhụctam bất tịnh nhục
肉眼肉身菩薩 nhục nhãnnhục thân Bồ tát
許可-可貴可敬-可疑 hứa khả-khả quýkhả kính- khả nghi
可惡-可觀不可說 khả ố-khả quanbất khả thuyết
不可思議三世不可得 bất khả tư nghịtam thế bất khả đắc
食飯-食言 thực phạn: ăn cơm, thực ngôn:nuốt lời, không giữ chữ tín
肉食-素食他方求食 nhục thực:món ăn thịt; tố thực:thức ăn chay; tha phương cầu thực: Đi phương khác để kiếm ăn.
母乳-牛乳乳水 mẫu nhũ:sữa mẹ; ngưu nhũ:sữa bò; nhũ thuỷ: như nước với sữa
飲酒-飲水 ẩm tửu: uống rượu; ẩm thủy: uống nước
飲水思源 ẩm thủy tư nguyên:uống nước nhớ nguồn
三角形八角形 tam giác hình: hình ba góc; bát giác hình: hình tám góc
山與水角與皮 sơn dữ thủy: núi với sông; giác dữ bì: sừng và da
制造-制定 chế tạo: làm ra; chế định: lập ra
法制-制度 pháp chế:phép chế; chế độ:thể lệ nhất định
器用- 兵器 khí dụng: đồ dùng;binh khí: khí giới