310 likes | 327 Views
Đạo văn và trích dẫn tài liệu. Viện nghiên cứu khoa học ngân hàng. Nội dung. Giới thiệu chung. Khóa luận tốt nghiệp / chuyên đề = Nghiên cứu khoa học Quá trình con người tìm ra điểm mới theo cách có hệ thống , từ đó nâng cao hiểu biết của bản thân
E N D
Đạovănvàtríchdẫntàiliệu Việnnghiêncứukhoahọcngânhàng
Giớithiệuchung • Khóaluậntốtnghiệp/ chuyênđề= Nghiêncứukhoahọc • Quátrìnhcon ngườitìmrađiểmmớitheocáchcóhệthống, từđónângcaohiểubiếtcủabảnthân • Thu thậpsựkiệnvàdữliệumộtcáchcóhệthống • Dữliệuđượcdiễntả, phântíchmộtcáchcóhệthống • Cómụctiêurõràng: tìmrađiểmmới
ĐỊNH NGHĨA ĐẠO VĂN • Đạovănlàhành vi cóhoặckhôngcóchủ ý củatácgiảkhitrìnhbàynhững ý tưởnghoặccôngtrình, sảnphẩmcủangườikhácmàkhôngcótríchdẫn hay thừanhậncủahọ. Tất cả các ý tưởng, công trình, sản phẩm có thể đã hoặc chưa công bố, xuất bản, được viết bằng tay, đánh máy, được in hay lưu trữ dưới dạng điện tử đều nằm trong phạm vi của định nghĩa này.
BIỂU HIỆN CỦA ĐẠO VĂN (1) Sao chépKHÔNGtríchdẫnnguồn: • Sao chépnguyênvăn (giốnghệtvềmặttừngữ, câuchữ): Sao chépnguyênvănsảnphẩmhọcthuậtcủangườikhácmàkhôngdùngdấungoặckép, khôngtríchdẫnnguồnđầyđủtrongphần “Tàiliệuthamkhảo” • Thayđổitừngữ, di chuyểntừhoặccụmtừ, ý tưởngcủangườikhác; gắncáccụmtừcủacácnguồnkhácnhauvàchỉnhsửalạitrongbàiviết; thayđổitừngữ, cụmtừnhưngvẫngiữnguyêncấutrúccủađoạnvănhoặcbàiviết.
BIỂU HIỆN CỦA ĐẠO VĂN (2) Sao chépCÓtríchdẫnnguồn, nhưng: • Tríchdẫnkhôngđầyđủnguồngốccủatácphẩm • Cungcấpnguồnkhôngchínhxác / saisựthật • Dẫnnguồntrựctiếpnhưngquênsửdụngcấutrúc“…” • Dẫnnguồntrựctiếp, nhưngkhôngliệtkêvàodanhmụctàiliệuthamkhảo. • Dẫnnguồn ở mộtsốnội dung màbỏ qua dẫnnguồnđốivớicácnội dung vaymượnkhác.
HẬU QUẢ CỦA ĐẠO VĂN • Hìnhphạtđốivớisinhviên: • Đánhtrượtđiểmbàitập vi phạmhoặccảkhóahọc • Hủybỏkếtquảbấtkỳhoặccáckếtquảđãđạtđược • Đìnhchỉhọc • Buộcthôihọc • Hìnhphạtđốivớicáchọcgiả: • Bịkhởikiện • Bịcộngđồnghọcthuậtlênán • Uytínkhoahọcbịtổnhạinghiêmtrọng
Hậu quả của đạo văn • Khôngtạoragiátrịgiatăng Triệttiêusựpháttriển, tưduysángtạo. • Côngtrìnhcủangườikháckhôngđượctôntrọng • Độnglựcnghiêncứubịđedọa
Liêmchínhhọcthuật TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG • Liêmchínhhọcthuậtlàviệctácgiảứngxửngaythẳngvàtrungthựcđốivớicácsảnphẩmhọcthuật do bảnthântạora.
SẢN PHẨM HỌC THUẬT • Nhóm1 - sảnphẩmhọcthuậtvềđàotạo, gồm: bàitậpcánhân, bàitậpnhóm, tiểuluậnmônhọc, bàikiểmtra, báocáothựctập/ chuyênđề/ khóaluậntốtnghiệp, luậnvănthạcsĩ, chuyênđề/ luậnántiếnsĩ; • Nhóm 2 - sảnphẩmhọcthuậtvềnghiêncứukhoahọc, gồm: bàibáokhoahọcgửiđăngtrêntạpchíKhoahọcvàĐàotạoNgânhàng; chuyênđề/ báocáothuộccácchươngtrình/ đềtài/ đềán/ dựánkhoahọccáccấp do HVNH chủtrìhoặcphốihợpthựchiện; bàithamluậntạisựkiệnkhoahọc do HVNH chủtrìhoặcphốihợptổchức; tàiliệuphụcvụđàotạo do HVNH phêduyệtbiênsoạnvànghiệmthu; vàcácsảnphẩmkháctheoquyđịnhcủaLuậtSởhữutrítuệvàcácvănbảnkhácliênquanhiệnhành.
Hìnhthứcxửlý vi phạm • Đốivớibàitậpcánhân, bàitậpnhóm, tiểuluậnmônhọc, bàikiểmtra, báocáothựctập/ chuyênđềtốtnghiệp:
Hìnhthứcxửlý vi phạm • Đốivớikhóaluậntốtnghiệp, luậnvănthạcsĩ, chuyênđề/ luậnántiếnsĩ:
PHÒNG TRÁNH ĐẠO VĂN • Thayđổitháiđộđốivớihiệntượngđạovăn • Khitìmvàsửdụngtàiliệu, cầnghichúngaytàiliệutìmđượcđểdễdàngtracứu • Tìmhiểukỹlưỡng, tạothànhthóiquentríchdẫnnguồnkhithựchiệncácnghiêncứu
Tạisaophảitríchdẫn? • Đểchứng minh côngtrìnhcủamìnhcócơsởkhoahọcvàthựctế. • Đểchỉranhữngtàiliệuđãthamkhảođưatớikếtluậntrongbàiviếtcủamình • Đểgiúpngườiđọctựtìmkiếmlạicáctàiliệuthamkhảo.
Vídụtríchdẫntàiliệuthamkhảo • Ngaycảkhităngtrưởngkinhtếđượccoilàđiềukiệntiênquyếtđểcảithiệnđờisống, tăngtrưởngkinhtếkhôngvìngườinghèo (tứclàkhôngcósựphânphốilạithunhập) cóthểtạorasựbấtbìnhđẳngvàcóthểcótácđộngtiêucựcđếnphúclợixãhội(Ravallion, 2007). • NghiêncứucủaUttama (2005) vềcácnhântốtácđộngtới FDI vàcácyếutốliênquantạicácquốcgiaĐông Nam Á, sửdụngmôhìnhdữliệubảngkhônggianvàdữliệukhônggiantừ 1995 tới 2011, đãxácnhậnmốiquanhệtíchcựcgiữ FDI vàgiảmnghèo.
Nhữngtrườnghợpphảitríchdẫn • Tríchdẫntàiliệuthamkhảovớicáctrườnghợp • Tríchdẫntrựctiếp • Tómtắt, diễnđạtlại • Bảng, hình, đồthị • Sốliệu • Kếtquảnghiêncứu • Nhậnđịnh • Kểcảnghiêncứutrướccủabạnnếubạnđãcôngbố • Khôngtríchdẫntàiliệuthamkhảovớicáctrườnghợp • Nhữngkiếnthứcphổbiến • Ý tưởng, lậpluậncủa bản thân
Phươngpháptríchdẫn • Tríchdẫntrongbàiviết • Tríchdẫntrongtàiliệuthamkhảo • Nguyêntắc: Nhấtquán – đầyđủ !
Phươngpháptríchdẫn • Tríchdẫntrongbàiviết • Tríchdẫntrựctiếp • Tríchdẫngiántiếp • Tríchdẫntrongtàiliệuthamkhảo • APA style • Harvard style
Tríchdẫntrongbàiviết • Tríchdẫntrongbàiviếtbaogồmcácthông tin sau:- Họtêntácgiả/tổchức- Nămxuấtbảntàiliệu- Trangtàiliệutríchdẫn • Có2 cáchchủyếutrìnhbàytríchdẫntrongbàiviết: • Tríchdẫnnguyênvăn • Tríchdẫndiễngiải
Tríchdẫntrongbàiviết • Nhậnđịnh, kếtquảnghiêncứu: tríchdẫnnguyênvăn TS. Chu KhánhLânnăm 2016 viết: hệsố an toànvốncủahệthống NHTM tuyđạtmứcquyđịnhnhưnglạithiếutínhbềnvững. Thựctrạngnàylàmdấylênquanngạivềkhảnăngchốngchọirủirocủatoànhệthống C1: “hệsố an toànvốncủahệthống NHTM tuyđạtmứcquyđịnhnhưnglạithiếutínhbềnvững. Thựctrạngnàylàmdấylênquanngạivềkhảnăngchốngchọirủirocủatoànhệthống” (Chu KhánhLân, 2016, pp. 24).
Tríchdẫntrongbàiviết • Nhậnđịnh, kếtquảnghiêncứu: tríchdẫndiễngiải TS. Chu KhánhLânnăm 2016 viết: hệsố an toànvốncủahệthống NHTM tuyđạtmứcquyđịnhnhưnglạithiếutínhbềnvững. Thựctrạngnàylàmdấylênquanngạivềkhảnăngchốngchọirủirocủatoànhệthống C2:TuyđápứngyêucầucủaNhànướcvềhệsố CAR (capital adequacy ratio), hệthống NHTM phảiđốimặtvớitìnhtrạnghệsốnàythiếuổnđịnh. Vìvậy, cócơsởđể lo ngạivềsự an toàncủahệthốngkhiphảiđốimặtvớirủiro(Chu KhánhLân, 2016).
Tríchdẫntrongbàiviết • Nhậnđịnh, kếtquảnghiêncứu: tríchdẫndiễngiải TS. Chu KhánhLânnăm 2016 viết: hệsố an toànvốncủahệthống NHTM tuyđạtmứcquyđịnhnhưnglạithiếutínhbềnvững. Thựctrạngnàylàmdấylênquanngạivềkhảnăngchốngchọirủirocủatoànhệthống C3:Chu KhánhLân (2016) nhậnđịnhrằngtuyđápứngyêucầucủaNhànướcvềhệsố CAR (capital adequacy ratio), hệthống NHTM phảiđốimặtvớitìnhtrạnghệsốnàythiếuổnđịnh. Vìvậy, cócơsởđể lo ngạivềsự an toàncủahệthốngkhiphảiđốimặtvớirủiro.
Tríchdẫntrongbàiviết Biểuđồ 6: Luồng di cưcủangườiViệt Nam sang cácnướckháctrênthếgiới, năm 2013 Hình 4.11: Chi phívốnchủsởhữuvàmứcđộcôngbốthông tin Nguồn: tínhtoáncủatácgiả • Nguồn : World Bank, 2016 Theo sốliệucủaTổngcụcthốngkê (2018), tỷlệhộnghèotạiViệt Nam đãtăngtừ 2,3%...
VídụTríchdẫntrongtàiliệuthamkhảo • Sách • Cấu trúc biểu tham khảo theo kiểu MLA Okuda, Michael, and Denise Okuda. Star Trek Chronology: The History of the Future. New York: Pocket, 1993. Print. • Cấu trúc biểu tham khảo theo kiểu Vancouver Getzen TE. Health economics: fundamentals and flow of funds. New York (NY): John Wiley & Son; 1997. • Cấu trúc biểu tham khảo theo kiểu của Bộ GD & ĐT Việt Nam Nguyễn Hữu Đống, Lâm Quang Du (1997), Đột biến – Cơ sở lý luận và ứng dụng, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội. • Cấu trúc biểu tham khảo theo kiểu APA Nguyễn, H. Đ., & Lâm Q. D. (1997). Đột biến – Cơ sở lý luận và ứng dụng. Hà Nội, NXB Nông Nghiệp
Tríchdẫntrongtàiliệuthamkhảo 1. Sách, giáotrình: • Họ tácgiả, Chữcáiviếttắttê̂ntácgiả, Nămxuấtbản, Tênsách, Lầnxuấtbản, Nhàxuấtbản, Nơixuấtbản. • VD: Jones, B., 1998, Sleepers, wake!: Technology and the future of work, 4th edn, Oxford University Press, Sydney. 2. Bàibáochuyênngành: • Họ và chữcáiviếttắttêntácgiả, Nămxuấtbản, ‘Tênbàiviết’, Têntập san, số, kì / thờigianpháthành, số trang. • VD1: Zivkovic, B. & Fujii, I., 2001, 'An analysis of iso-thermal phase change of phase change material within rectangular and cylindrical containers', Solar Energy, Vol. 17, No. 1, pp. 51-61. • VD2: Tobler, K. & Kerin, J., 2002, ‘Hormone alert for cancer’, Australian Economic Review, 10 July, pp. 1-6.
3. Tríchdẫn website: Tácgiả, Nămxuấtbản, Têntàiliệu, Đơnvịbảotrợ thông tin, ngàytruycập, <URL>. VD: Stone, A., 2004, Headaches due to Wind Cold, Al Stone Acupuncture and Traditional Chinese Herbal Medicines, accessed 10 September 2006, <http://beyondwellbeing.com/headaches/wind -cold.shtml>. 4. Kỷyếuhộithảo: Họtácgiả, Chữviếttắttêntácgiả, Nămxuấtbản, ‘Tiêuđềbàiviết’, [trong] Tênkỷyếu, địađiểmvàthờigiantổchức, Nhàxuấtbản, Nơixuấtbản, sốtrang. VD: Kovacs, G. L., 1994, ‘Simulation scheduling system using hybrid software technology’, in Computer Integrated Manufacturing and Automation Technology: Proceedings of the 4th International Conference, New York, October 10-12, 1994, IEEE Computer Society Press, Los Angeles, California, pp. 351-356. 5. Khóaluận, luậnvăn: Họtácgiả, Chữviếttắttêntácgiả, Nămthựchiện, ‘Tênkhóaluận’, loạitàiliệu, Họcviệnnơithựchiệnkhóaluận. VD: Garland, C. P., 1986, ‘Structure and removal of non-cellulosic components of eucalypt woods’, Master thesis, Royal Melbourne Institute of Technology.
Mộtsốđiểmlưu ý • 1. Nguyêntắc: Nhấtquán – đầyđủ. • 2. Thông tin cơbảntrongbàiviếtbaogồmHọtácgiả (nămsángtác). • 3. Thôngtin cơbảntrongdanhmụctàiliệuthamkhảobaogồm: Họtácgiảvàchữcáiđầutiêncủatênvàtênđệm. (Nămxuấtbản). Têntàiliệu. NơixuấtbảnvàNhàxuấtbản. • 4. TácgiảlàngườiViệt Nam thìviếtđầyđủcảhọvàtêntrongtríchdẫntrongbàivàdanhmụctàiliệuthamkhảo. • 5. Tácgiảlàngườinướcngoàichỉviếthọtrongbàiviết + Họvàchữcáiviếttắtcủatênvàtênđệmtrongtàiliệuthamkhảo. • 6. Khôngtríchdẫnhọchàm, họcvị hay cơquancôngtáccủatácgiả.
Mộtsốđiểmlưu ý 7. Từ 3 tácgiảtrởlên, trongbàiviếtcóthểtríchdẫnlà A vàcộngsự (2012), A et.al (2012) trongtàiliệuthamkhảotríchdẫnđủcáctácgiả. 8. Nguồnkhôngrõnămsángtác, ghi Chu KhánhLân (n.d), nguồnkhôngrõtêntácgiả, ghitạp chi đăngtải, vd: Financial times (2017). 9. Sắpxếpcáctàiliệutrongdanhmụctàiliệuthamkhảotheo Alphabet 10. Nhiềucôngtrìnhchung 1 tácgiảvànămxuấtbản: Thêmchữ a, b, c... vàosaunămxuấtbản, s/xếp alphabet theotêncôngtrình, VD: Chu KhánhLân (2012b) nghingờ ...
Đạovănvàtríchdẫntàiliệu thank you!