380 likes | 649 Views
Phân phối chuẩn N(, 2 ). Biến ngẫu nhiên X gọi là có phân phối chuẩn với tham số và 2 nếu hàm mật độ của nó có dạng : Ký hiệu : X ~ N(, 2 ). Đồ thị hàm mật độ. Định lý. Giá trị của X ~ N(, 2 ). 68.26% nằm trong khoảng ( - σ ; + σ )
E N D
PhânphốichuẩnN(, 2) • Biếnngẫunhiên X gọilàcóphânphốichuẩnvớithamsố và 2nếuhàmmậtđộcủanócódạng: • Kýhiệu: X ~ N(, 2)
GiátrịcủaX ~ N(, 2) • 68.26% nằmtrongkhoảng (-σ; +σ) • 95.44% nằmtrongkhoảng (-2σ; +2σ) • 99.73% nằmtrongkhoảng (-3σ; +3σ). • 99.99% nằmtrongkhoảng (-4σ; +4σ).
Cácbnncó pp chuẩn • Trọnglượng, chiềucaocủamộtnhómngười • Lãisuấtcủamộtcôngty • Nhucầutiêuthụmộtmặthàngnàođó • ….. • Nếubnn X làtổngcủa n bnnđộclậpvàgiátrịcủacácbnnnàychỉchiếmvaitrònhỏtrong X thì X cóphânphốichuẩnkhi n đủlớn.
Phânphốichuẩntắc • Nếu Z~N(0;1) tanói Z cóphânphốichuẩntắc. • Hàmmậtđộcủa Z: • Hàmphânphốicủa Z:
Xácsuấtcủa N(0,1) • Đượctínhdựavàotíchphân Laplace sau: • Ý nghĩa:
Xácsuấtcủa N(0,1) • Tínhchất:
Liênhệgiữachuẩnvà N(0,1) • ĐịnhlýnàychophéptađưacáctínhtoánliênquantớiX ~ N(, 2) vềphânphốichuẩntắc.
Xácsuấtcủa X~N(μ;σ2) • Giátrịcủatíchphân Laplace ϕ(t) dòtrongbảngPhụlục 2.
Tínhchất pp chuẩn • Nếu a, b làcácsốthựcthì: • Tổhợptuyếntínhcủacácbnnđộclậpcóphânphốichuẩnlàmộtbnncũngcó pp chuẩn.
Vídụ • Cho X~N(3,1) và Y~N(4,2) độclập. Tìmcácxácsuất:
Vídụ 1 • Cho X làbnncóphânphốichuẩnvới E(X)=10 và P(10<X<20)=0,3. Tínhxácsuất P(0<X<15)? • Giảsửthờigiankháchphảichờđểđượcphụcvụtạimộtcửahànglàbnn X, biết X~N(4,5; 1,21) a) Tínhxácsuấtkháchphảichờtừ 3,5 đến 5 phút? b) Tìm t biếtxácsuấtkháchphảichờkhôngquá t làkhôngquá 5%?
Vídụ 2 • Tuổithọmộtloạimáylạnh A làbnn X cóphânphối N(10; 6,25). Khibánmộtmáythìlời 1,4 triệuđồngnhưngnếumáylạnhphảibảohànhthìlỗ 1,8 triệuđồng. Vậyđểcótiềnlãitrungbìnhkhibánloạimáylạnhnàylà 0,9 triệuđồngthìcần qui địnhthờigianbảohànhlàbaolâu?
Vídụ 3 • Cóhaithịtrường A và B. Lãisuấtcổphiếutrên 2 thịtrườngnàylàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩn, độclậpnhau, cókỳvọngvàphươngsainhưsau:
Vídụ 3 • a) Nếumụcđíchlàđạtđượctốithiểu 10% lãithìnênđầutưvàothịtrườngnào? • b) Đểtránhrủirothìđầutưvàohaithịtrườngnàytheotỷlệnhưthếnào?
Quytắc 2 sigma và 3 sigma • Ápdụng: mộtbiếnngẫunhiênmàchưabiếtppxsnhưngnếuthỏamãnmộttronghai qui tắctrênthìcóthểxemnócóphânphốichuẩn.
Xấp xỉ pp chuẩn n rấtlớn 0,1<p<0,9
Vídụ 4 • Gieo 3200 lầnmộtđồngxucânđốivàđồngchất. Gọi X làsốlầnxuấthiệnmặtsấptrong 3200 lầnđó. • A) Tìmsốlầnxuấthiệnmặtsấpcókhảnăngnhất. Tínhxácsuấttươngứng. • B) Tínhxácsuất:
Vídụ 5 • Mộtkháchsạncó 300 phòngnhậnđặtchỗcủa 325 kháchhàngvàongày 01/08/2011. Theo kinhnghiệmnhữngnămtrướcthìtỉlệkháchđặtphòngmàkhôngđếnnhậnphònglà 10%. Tínhxácsuất: a. Cóđúng 300 kháchđếnđặtphòng. b. Tấtcảcáckháchđếnđềuđượcnhậnphòng.
Vídụ 6 • Trọnglượngcácviênthuốccóphânphốichuẩnvớikỳvọng 250mg vàphươngsai 81 mg2. Thuốcđượcđóngthànhvỉ, mỗivỉ 10 viên. Mộtvỉđượcgọilàđúngtiêuchuẩnkhicótrọnglượngtừ 2490 mg đến 2510 mg (đãtrừbaobì). Lấyngẫunhiên 100 vỉđểkiểmtra. Tínhxácsuất: • A. Có 80 vỉđạttiêuchuẩn. • B. Cótừ 70 vỉtrởlênđạttiêuchuẩn.
Vídụ 7 • Khảosátmộtlôthuốcviên, trọnglượngtrungbìnhcủamộtviênthuốclà 252,6 mg vàcóđộlệchchuẩn 4,2 mg. Giảsửtrọnglượng pp theoquyluậtchuẩn. • A. Tínhtỷlệviênthuốccótrọnglượnglớnhơn 260 mg. • B. Tínhtrọnglượng x0 saocho 30% viênthuốcnhẹhơn x0. • C. Viênthuốcđạttiêuchuẩnphảicótrọnglượngxungquanhtrungbìnhvớiđộlệchtốiđa 5%. Tínhtỷlệviênthuốcđúngtiêuchuẩncủalôthuốcđượckhảosát.
Xấpxỉ Poisson bằng N(0,1) • Cho bnn X cóphânphối Poisson • Ta chứng minh được:
Phânphốichuẩn • Kỳvọng: • Phươngsai:
Phân phối chuẩn • Tíchphân Poisson: • Đổibiếnsố:
Phân phối chuẩn • Phươngsai: • Tươngtựtacó:
Phân phối chuẩn • Ta có: Vậy:
PHÂN PHỐI CHUẨN • Vậytacó: • Biếthàmmậtđộcủabnncóphânphốichuẩntađồngthờibiếtcảkìvọngvàphươngsaicủabnnnày • Ta dễdàngtínhđược:
Thục Hi và 1 sv 188 kiểmtralạithứ 4.\ • Phạmngđăngkhoa 1101017159 vềsớm