160 likes | 295 Views
ĐKT. TIÊU CHUẨN ISO9000. tài liệu ĐÀO TẠO. Thuật ngữ ISO9000:2005 Các s ơ đồ khái niệm. Những thay đổi trong ISO9000:2005 so v ới ISO9000:2000 Thêm 3.1.5 Khả n ă ng Cập nhật 3.1.6 N ă ng lực Thêm 3.3.8 H ợp đồng Thêm 3.9.12 Kế hoạch đánh giá
E N D
ĐKT TIÊU CHUẨN ISO9000 tàiliệu ĐÀO TẠO Thuậtngữ ISO9000:2005 Các sơđồkháiniệm Những thay đổi trong ISO9000:2005 so với ISO9000:2000 Thêm 3.1.5 Khả năng Cập nhật 3.1.6 Năng lực Thêm 3.3.8Hợp đồng Thêm 3.9.12Kế hoạch đánh giá Thêm 3.9.13Phạm vi đánh giá Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Thuậtngữ ISO9000:2005 • 3.1 Cácthuậtngữliênquanđếnchất lượng • 3.2 Cácthuậtngữliênquanđếnquảnlý • 3.3 Cácthuậtngữliênquanđếntổchức • 3.4 Cácthuậtngữliênquanđếnquátrìnhvàsảnphẩm • 3.5 Cácthuậtngữliênquanđếncácđặctính • 3.6 Cácthuậtngữliênquanđếnsựphùhợp • 3.7 Cácthuậtngữliênquanđếnhệthốngtàiliệu • 3.8 Cácthuậtngữliênquanđến xemxét • 3.9 Cácthuậtngữliênquanđếnđánhgiá • 3.10 Cácthuậtngữliênquanđếnđảmbảochất lượngcácquátrìnhđo lường Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cácmốiquanhệvềkháiniệm vàcáchbiểudiễn bằngđồthị Quanhệchungnhất Quanhệphânchia Quanhệliênkết Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến chất lượng (3.1) Yêucầu(3.1.2) Nhucầu hay mongđợi đã đượccôngbố, ngầm hiểuchung hay bắt buộc Cấp(3.1.3) Chủngloại hay thứhạngcủacácyêucầu chất lượngkhácnhauđốivớisảnphẩm, quátrình hay hệthốngcócùngchức năng sửdụng Chất lượng (3.1.1) Mức độcủamộttập hợp cácđặctínhvốncó đápứngcácyêucầu Năng lực (3.1.6) Tiềm năngđãđượcchứng minh vềứng dụngkiếnthứcvàkỹ năng Khả năng(3.1.5) Tiềm năngcủamộttổchức, hệthống hay quátrìnhđểtạoramộtsảnphẩmđáp ứng cácyêucầuđốivớisảnphẩmđó Sựthoảmãncủakháchhàng(3.1.4) Sự cảmnhậncủakháchhàngvề mức độ đápứngyêucầucủakháchhàng Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến quảnlý (3.2) Hệthống(3.2.1) Tậphợpcácyếutố cóliênquanlẫnnhau hay tươngtác Quảnlý(3.2.6) Cáchoạtđộngcóphối hợpđể định hướngvà kiểmsoátmộttổchức Lãnhđạo cấpcao(3.2.7) Cánhân hay nhómngười định hướngvàkiểmsoát mộttổchức ở cấpcaonhất Hệthốngquảnlý (3.2.2) Hệthốngđể thiếtlập chínhsáchvàmục tiêuvàđểđạtđược cácmụctiêuđó Chínhsáchchất lượng (3.2.4) Ý đồvàđịnh hướngchung củamộttổchứccóliênquan đếnchất lượngđược lãnhđạo caonhấtcôngbốchínhthức Hệthốngquảnlý chất lượng(3.2.3) Hệthốngquảnlý để định hướng và kiểmsoátmộttổ chức vềchất lượng Quảnlýchất lượng (3.2.8) Cáchoạtđộngcóphối hợpđể định hướngvà kiểmsoátmộttổchức vềchất lượng Mụctiêuchất lượng (3.2.5) Điềuđịnh tìmkiếm hay nhắm tới cóliênquanđếnchất lượng Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến quảnlý (3.2) Cảitiếnliêntục(3.2.13) Hoạtđộng lặplạiđể nângcaokhả năngthực hiệncácyêucầu Quảnlýchất lượng(3.2.8) Hoạchđịnhchất lượng (3.2.9) Mộtphầncủaquảnlý chất lượngtậptrung vàoviệclậpmụctiêu chất lượngvàquy địnhcácquátrìnhtác nghiệpcầnthiếtvà cácnguồnlựccóliên quanđểthựchiệncác mụctiêuchất lượng Kiểmsoátchất lượng (3.2.10) Mộtphầncủaquảnlý chất lượngtậptrung vàothựchiệncácyêu cầuchất lượng Đảmbảochất lượng (3.2.11) Mộtphầncủaquảnlý chất lượngtậptrung vàocungcấplòng tin rằngcácyêucầuchất lượngsẽđượcthực hiện Cảitiếnchất lượng (3.2.12) Mộtphầncủaquảnlý chất lượngtậptrung vàonângcaokhả năngthựchiệncác yêucầuchất lượng Hiệulực (3.2.14) Mứcđộthựchiệncác hoạtđộngđãhoạch địnhvàđạtđượccác kếtquảđãhoạchđịnh Hiệuquả (3.2.15) Quanhệgiữakếtquả đạtđượcvànguồn lựcđượcsửdụng Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến tổchức (3.3) Tổchức(3.3.1) Nhómngườivà phương tiệncó sự sắpxếpbốtrí tráchnhiệm, quyềnhạn vàmốiquanhệ Bênquantâm(3.3.7) Cánhân hay nhómcóquan tâmđến sựthựchiện hay thànhcôngcủamộttổchức Cơ cấutổchức (3.3.2) Cáchbốtrí, sắpxếp tráchnhiệm, quyền hạnvàmốiquanhệ giữa con người Ngườicungứng (3.3.6) Tổchức hay cánhân cungcấpsảnphẩm Kháchhàng (3.3.5) Tổchức hay cánhân nhậnsảnphẩm Cơ sởhạtầng (3.3.3) Hệthống (củamộttổ chức) các phương tiện, thiếtbịvàdịch vụcầnthiếtchohoạt độngtácnghiệpcủa mộttổchức Môitrường làmviệc (3.3.4) Tậphợpcácđiềukiệnđể thựchiệnmộtcôngviệc Hợpđồng (3.3.8) Thoảthuậnràngbuộc Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến quátrìnhvàsảnphẩm (3.4) Thủtục / Quytrình (3.4.5) Cáchthứccụthểđể tiếnhànhmộthoạt động hay quátrình Quátrình(3.4.1) Tậphợpcáchoạtđộngcóliên quanđếnnhau hoặc tươngtác biếnđầuvàothànhđầura Sảnphẩm(3.4.2) Kếtquảcủaquátrình Thiếtkếvàpháttriển(3.4.4) Tậphợpcácquátrìnhchuyểnyêu cầuthànhcácđặctínhquyđịnh hay cácquyđịnhkỹthuậtcủasản phẩm, quátrình hay hệthống Dựán(3.4.3) Mộtquátrìnhđơn nhất, gồmmộttập hợpcác hoạtđộngcóphối hợpvàđượckiểmsoát, có thờihạn bắtđầuvàkếtthúc, đượctiếnhành để đạt đượcmộtmụctiêuphù hợp với cácyêu cầuquyđịnh, baogồmcảcácràngbuộcvề thờigian, chi phívànguồn lực Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến cácđặctính (3.5) Đặc tính(3.5.1) Đặctrưngđểphânbiệt Tínhđáng tin cậy (3.5.3) Thuậtngữsửdụngđể môtảtính năngsẵncó vàcácyếutốảnh hưởng: tính tin cậy, tínhbảotrì, tínhhỗtrợbảotrì Đặc tínhchất lượng (3.5.2) Đặctínhvốncócủamột sảnphẩm, quátrình hay hệthốngcóliênquanđến mộtyêucầu Khả năngxácđịnh nguồngốc(3.5.4) Khả năngđểtruytìmvề lịchsử, sựápdụng hay vịtrícủađối tượngđược xét Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến sự phù hợp (3.6) Yêucầu(3.1.2) Nhucầu hay mongđợi đã đượccôngbố, ngầm hiểuchung hay bắt buộc Sựphùhợp(3.6.1) Sựđápứngmộtyêucầu Sailỗi / khuyếttật (3.6.3) Sựkhôngthực hiện mộtyêucầuliên quanđếnviệc sử dụngđịnhnhằm tới hay đãđịnh Thông qua (3.6.13) Sựchophépchuyển sang giaiđoạnsaucủa mộtquátrình Sựkhôngphùhợp(3.6.2) Sựkhôngđápứngmột yêucầu Độlệchchophép (3.6.12) Sựchophéplệchkhỏicácyêucầu quyđịnh ban đầucủamộtsảnphẩm trướckhithựchiện Hànhđộngphòng ngừa(3.6.4) Hànhđộngđểloại bỏnguyênnhân củasựkhôngphù hợptiềmtàng hay cáctìnhtrạng khôngmongmuốn tiềmtàngkhác Hànhđộngkhắc phục(3.6.5) Hànhđộngđểloại bỏnguyênnhân củasựkhôngphù hợpđã được phát hiện hay tìnhtrạng khôngmongmuốn khác Nhânnhượng(3.6.11) Sựchophép sửdụng hay thông qua mộtsảnphẩmkhôngphùhợp vớicácyêucầuquyđịnh Loạibỏ(3.6.10) Hànhđộngđốivớisảnphẩmkhông phùhợpđểloạibỏsảnphẩmđókhỏi việcsửdụngđãđịnh ban đầu Sựkhắc phục(3.6.6) Hànhđộngđểloạibỏsựkhôngphùhợp đã được pháthiện
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến sự phù hợp (3.6) Sựkhắc phục(3.6.6) Làmlại(3.6.7) Hànhđộngđốivớisảnphẩmkhông phùhợpđểlàmchosảnphẩmđó phùhợpvớicácyêucầu Hạcấp(3.6.8) Thayđổicấpcủasảnphẩmkhông phùhợpđểlàmchonóphùhợpvới cácyêucầukhácvớiyêucầu ban đầu Sửachữa(3.6.9) Hànhđộngđốivớisảnphẩmkhông phùhợpđểlàmchosảnphẩmđóchấp nhậnđượcvớiviệcsửdụngđãđịnh Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến tàiliệu (3.7) Thông tin (3.7.1) Dữliệucó ý nghĩa Tàiliệu(3.7.2) Thông tin và phươngtiện hỗtrợ Tàiliệuvềthủtục / quytrình Khôngcóđịnhnghĩa. (Xemchúthíchcủa địnhnghĩathủtục / quytrình) Quyđịnh(3.7.3) Tàiliệuấnđịnhcác yêucầu Sổtaychất lượng (3.7.4) Tàiliệuquyđịnh hệthốngquảnlý chất lượngcủa mộttổchức Kếhoạchchất lượng (3.7.5) Tàiliệuquyđịnhcácthủtục / quytrìnhvànguồnlựckèm theophảiđượcngườinào ápdụngvàkhinàoápdụng đốivớimộtdựán, sảnphẩm, quátrình hay hợpđồngcụthể Hồ sơ(3.7.6) Tàiliệucôngbốcác kếtquảđạtđược hay cungcấpbằngchứng vềcáchoạtđộng đượcthựchiện Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến xemxét (3.8) Quátrìnhxácđịnh trìnhđộ / năng lực (3.8.6) Quátrìnhchứng minh khả năng đápứngcácyêucầuquyđịnh Kiểmtraxemxét (3.8.7) Hànhđộng được tiếnhànhđểxác địnhsựthíchhợp, sựthỏađángvà hiệulựccủamột đối tượngđểđạt đượccácmụctiêu đãlập Sựxácđịnh (Khôngcóđịnhnghĩa) Thửnghiệm (3.8.3) Việcxácđịnhmột hay nhiềuđặctính theomộtthủtục / quytrình Bằng chứngkháchquan(3.8.1) Dữliệuchứng minh sựtồntại hay thựcsựcủamộtđiềunàođó Kiểmtra(3.8.2) Việcđánhgiásự phùhợpbằng cáchquantrắcvà xétđoánkèmtheo bằngphépđo, thử nghiệm hay định cỡthíchhợp Kiểmtraxácnhận (3.8.4) Sựkhẳngđịnh, thông qua việccungcấpbằng chứngkháchquanrằng cácyêucầuquyđịnhđã đượcthựchiện Xácnhậngiátrịsửdụng (3.8.5) Sựkhẳngđịnh, thông qua việccungcấpbằngchứng kháchquanrằngcácyêu cầuđốivớiviệcsửdụng đãđượcthựchiện Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến đánhgiá (3.9) Kháchhàng đánhgiá(3.9.7) Tổchức hay người yêucầuđánhgiá Chươngtrìnhđánhgiá (3.9.2) Tậphợpmột hay nhiều cuộcđánhgiáđượchoạch địnhchomộtkhoảngthời giannhấtđịnhvànhằmmột mụcđíchcụthể Bênđượcđánhgiá(3.9.8) Tổchứcđượcđánhgiá Pháthiệnkhiđánhgiá(3.9.5) Kếtquảcủaviệcxemxét đánhgiácácbằngchứng đánhgiáthuthậpđược so vớichuẩnmựcđánhgiá Phạm vi đánhgiá(3.9.13) Mứcđộvàgiớihạn củamộtcuộcđánh giá Đánhgiá(3.9.1) Quátrìnhcóhệthống, độclậpvà đượclậpthành văn bảnđểnhận đượcbằngchứngđánhgiávà xemxétđánhgiáchúngmộtcách kháchquanđểxácđịnhmứcđộ thựchiệncácchuẩnmựcđánhgiá Bằng chứng đánhgiá(3.9.4) Hồ sơ, việctrìnhbàyvềsựkiện hay thông tin khácliênquantớicác chuẩnmựcđánhgiávàcóthể kiểmtraxácnhận Kếhoạch đánhgiá(3.9.12) Môtảcáchoạtđộng vàsắpđặtchomột cuộcđánhgiá Kếtluậnđánhgiá(3.9.6) Đầuracủacuộcđánhgiá do đoàn đánhgiácungcấpsaukhixemxét mọipháthiệnkhiđánhgiá Chuẩnmực đánhgiá(3.9.3) Tậphợpcácchính sách, thủtục / quy trình hay yêucầu Đoànđánhgiá(3.9.10) Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến đánhgiá (3.9) Đoànđánhgiá(3.9.10) Một hay nhiềuchuyêngiađánhgiá tiếnhànhcuộcđánhgiá, vớisựhỗ trợcủacácchuyêngiakỹthuậtkhi cầnthiết Chuyêngiakỹthuật(3.9.11) Ngườicungcấpcáckiếnthức hay kinhnghiệmchuyênmôncụthểcho đoànđánhgiá Chuyêngiađánhgiá(3.9.9) Ngườicókhả năngphẩmchấtvà nănglựccánhânđểtiếnhànhmột cuộcđánhgiá Nănglực(3.9.14) Phẩmchấtvàkhả năngcánhânđã đượcchứng minh vềứngdụngkiến thứcvàkỹ năng Thuật ngữ ISO9000:2005
ĐKT Cáckháiniệmliênquanđến đảmbảochất lượng cácquátrìnhđo lường (3.10) Quátrìnhđo (3.10.2) Tậphợpcácthaotácđể xácđịnhgiátrịcủamột đại lượng Xácnhậnvềđo lường (3.10.3) Tậphợpcácthaotáccần thiếtđểđảmbảorằng thiếtbịđo phùhợpvới cácyêucầuđốivớimục đíchsửdụngđãđịnh Chức năngđo lường (3.10.6) Chức năngcùngvới tráchnhiệmvềmặt tổchứcđểxácđịnh vàápdụnghệthống quảnlýđo lường Hệthốngkiểmsoát đo lường(3.10.1) Tậphợpcácyếutốcóliên quanlẫnnhauvà tương táccầnthiếtđểđạtđược sựxácnhậnvềđo lường vàkiểmsoátliêntụccác quátrìnhđo Thiếtbịđo (3.10.4) Phươngtiệnđo, phần mềm, chuẩnđo lường, mẫuchuẩn hay cácthiết bịphụ hay tổhợpcác yếutốtrêncầnthiếtđể thựchiệnmộtquátrình đo Đặctínhđo lường (3.10.5) Đặctrưngđểphânbiệt, cóthểảnh hưởngđến kếtquảđo Thuật ngữ ISO9000:2005