190 likes | 453 Views
ĐỊA LÝ KINH TẾ. GV: Hoàng Thu Hương. Email: hoanghuong.dhcnqn@gmail.com. GIỚI THIỆU. Môn học : Địa lý Kinh tế Số tín chỉ : 02 Thời gian tự học : 60 giờ Tài liệu : Giáo trình Địa lý kinh tế Việt Nam, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
E N D
ĐỊA LÝ KINH TẾ GV: Hoàng Thu Hương Email: hoanghuong.dhcnqn@gmail.com
GIỚI THIỆU • Mônhọc: ĐịalýKinhtế • Sốtínchỉ: 02 • Thờigiantựhọc: 60 giờ • Tàiliệu: • GiáotrìnhĐịalýkinhtếViệt Nam, trường ĐH NôngnghiệpHàNội • GiáotrìnhĐịalýkinhtếViệt Nam, TS. TrầnDuyLiên, trường ĐH ĐàLạt. • GiáotrìnhĐịalýkinhtếViệt Nam, Th.SNguyễnVănHuân, ĐạihọcTháiNguyên.
ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA LÝ => “THẾ MẠNH” ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Công nghiệp Dịch vụ Nông nghiệp Phân bố nguồn lao động
Chương 1: Đốitượng, nhiệmvụvàphươngphápnghiêncứucủaĐịalýkinhtế Chương 2: Nhữngvấnđềlýluậnvềtổchứclãnhthổ Chương 3: Tàinguyênthiênnhiên Chương 4: Tàinguyênnhânvăn Chương 5: Tổchứclãnhthổngànhcôngnghiệp Chương 6: TổchứclãnhthổngànhNông – Lâm – Ngưnghiệp Chương 7: Tổchứclãnhthổdịchvụ Chương 8: Tổchứclãnhthổcácvùngkinhtế ở Việt Nam NỘI DUNG
Chương 1: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của Địa lý Kinh tế Nội dung 1.1 Đối tượng nghiên cứu 1.2 Nhiệm vụ nghiên cứu của Địa lý Kinh tế 1.3 Phương pháp nghiên cứu
“Địalýkinhtế” nghiêncứucáigì? “Địalýkinhtế”: 1760, ChâuÂu, theogốctừHyLạp => “MôtảTráiđấtvềmặtKinhtế” ĐịalýkinhtếrađờicùngvớisựhìnhthànhngànhsảnxuấtNôngnghiệp Kinhnghiệm con ngườitíchlũyđượckhiphânbiệthạtgiốnggieotrồng ở lãnhthổnàytốt, lãnhthổkiaxấu => “ Nềnmóngcủa ĐLKT” Hoạtđộngkinhtếgắnvớikhônggiansốngcủa con người (Môitrườngđịalý) 1.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
1.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU • Thếkỷ XX • Phânbốđịalýcáclựclượngsảnxuất • Nhữngđiềukiệnvàđặcđiểmpháttriểnsảnxuất ở cácnước, cácvùng • Hiện nay • Địalýkinhtếlàmônkhoahọcxãhộinghiêncứucáchệthốnglãnhthổ KT-XH nhằmrútracácđặcđiểm, quyluật => Vậndụngvàotổchứckhônggian (Lãnhthổ) tốiưucáchoạtđộng KT-XH trongthựctiễn.
1.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU L.K.X Điềukiệntựnhiêncủalãnhthổ Điềukiệnxãhộicủalãnhthổ Điềukiệnkinhtếcủalãnhthổ
ĐịalýkinhtếViệt Nam chủyếunghiêncứuvàđềxuấtcácgiảiphápchiếnlượcchocácvấnđềsau Đánhgiáthựctrạngphâncônglaođộngxãhộitheolãnhthổ ở Việt Nam vàkhảnănghộinhậpvàotiếntrìnhphâncônglaođộngkhuvực, quốctế. Hoạchđịnhchínhsáchvàchiếnlượcquốcgiavềpháttriển KT-XH theovùngnhằmtạoranhữngchuyểndịchcơcấu KT lãnhthổvàcóhiệuquảtheohướngcôngnghiệphóa, hiệnđạihóa 1.2 NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
1.2 NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU • Phương pháp luận và phương pháp phân vùng kinh tế, quy hoạch tổng thể KT-XH, phân bố lực lượng sản xuất • Những đặc điểm, quy luật hình thành và hoạt động các hệ thống lãnh thổ chức năng (các ngành và lĩnh vực kinh tế), các hệ thống lãnh thổ tổng hợp đa chức năng (các vùng kinh tế, các địa bàn kinh tế trọng điểm…) • Phương pháp luận và phương pháp chọn vùng địa điểm cụ thể cho phân bố và đầu tư phát triển các loại hình cơ sở SXKD
1.2 NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU • Mối quan hệ giữa nâng cao hiệu quả và đảm bảo công bằng theo chiều ngang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, mối quan hệ hữu cơ giữa phát triển kinh tế xã hội với bảo vệ môi trường, đảm bảo cân bằng sinh thái • Mối quan hệ giữa kế hoạch hóa và quản lý theo ngành với kế hoạch hóa và quản lý lãnh theo thổ, giữa quản lý vĩ mô và quản lý vi mô về mặt lãnh thổ
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Phương pháp khảo sát thực địa • Làphươngpháptruyền • thốngđặctrưngcủaĐịalý • kinhtế • Xemxét, cảmnhận, mô • tảtrênthựcđịa • Giúpcácnhà ĐLKT tránh • đượcnhữngkếtluận, quyết • địnhchủquan, vộivàng, • thiếucơsởthựctiễn Bề mặt Sao Hỏa được chụp bởi Viking 2 ngày 9 tháng, 1977.
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2. Hệ thống thông tin địa lý (GIS) • GIS làmộtcơsởdữ • liệumáytính • Đượcsửdụngrộngrãi • đểlưugiữ, phântích, xử • lývàhiểnthịcácthông • tin vềkhônggianlãnh • thổ
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3. Phương pháp bản đồ • Làphươngpháptruyền • thốngđượcsửdụngphổbiến • trongnghiêncứuđịalýtự • nhiên, địalýnhânvăn, địalý • kinhtế… • Nghiêncứu “Địalýkinhtế” • đượckhởiđầubằngbảnđồvà • kếtthúcbằngbảnđồ.
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4. Phương pháp viễn thám • Sửdụngrộngrãitrong • cácmônkhoahọcvề • Tráiđất. • Quansátvàchụpảnh • từtrênkhông • Cho mộtcáchnhìntổng • quát, nhanhchónghiện • trạngđốitượngnghiêncứu, • pháthiệnnhữnghiệntượng, • mốiliênhệkhónhìnthấy • trênmặtđất.
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 5. Phương pháp dự báo • Giúpngườinghiên • cứuđịnhhướngchiếnlược, • xácđịnhcácmụctiêuvà • kịchbảnpháttriểntrước • mắtvàlâudàicủađốitượng • nghiêncứumộtcáchkhách • quan, cócơsởkhoahọcphù • hợpvớicácđiềukiệnvàxu • thếpháttriểncủahiệnthực
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 6. Phương pháp phân tích chi phí – lợi ích • Giúpnhànghiêncứuraquyếtđịnh ở mọicấp (quốctế, • quốcgia, vùng…) mộtcáchhợplý. • Sửdụngbềnvữngvàcóhiệuquảcácnguồnlực, lựa • chọncácchươngtrình, kếhoạch, dựánpháttriểntrêncơ • sở so sánh chi phívàlợiích
Thank You! Add Your Company Slogan Your Site Here