1 / 12

Đề xuất

Đề xuất. Kiến trúc hệ thống. Server : nơi quản lý toàn bộ dữ liệu cho của hệ thống , cung cấp dữ liệu cho các BSs BSs : là nơi lưu trữ và cung cấp dữ liệu cho các MHs trong phạm vi của nó thông qua mạng vô tuyến

ansel
Download Presentation

Đề xuất

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đềxuất

  2. Kiến trúc hệ thống • Server : nơiquảnlýtoànbộdữliệuchocủahệthống, cungcấpdữliệuchocác BSs • BSs : lànơilưutrữvàcungcấpdữliệuchocác MHs trongphạm vi củanóthông qua mạngvôtuyến • MH master : đượcđặtcốđịnhtạimỗinhóm,dùngđểđịnhtuyếnđến BS vàduytrìnhóm • MHs : làcácthiếtbịdiđộngcókhảnăngxửlýthông tin nhưPDA,laptop,… Hoạtđộngcủacác MHs cóthểchiathànhnhiềunhóm, mỗinhómchứa 1 số MHs. Các MHs cóthểtruyxuấtdữliệutừ BSs nókếtnốiđượchoặccác MHs khácthông qua đườngđịnhtuyến

  3. Mô hình nhóm

  4. Mô hình nhóm • Tồntại 1 MH master vàcác MH thànhviêntrongnhóm • MH master đặtcốđịnh, dùngđểduytrìnhóm • Mỗi MH trongnhómchiasẻnội dung cache củanóvớicác MH thànhviêntrongphạm vi 1 bướcnhảy • Khi 1 MH cậpnhật local cache thìnósẽpháttínhiệucậpnhậtnàyđếntấtcảcác MH trongvùng • Mỗi MH sẽlưu 1 bảng Caching Information Table(CIT)

  5. Thông tin CIT • CIT chứa n data items • Mỗi data items d có 4 entries • d.available :có giá trị TRUE/FALSE,cho biết dữ liệu d hiện tại có trong local cache hay không • d.nnode : cho biết MH lân cận có chứa dữ liệu yêu cầu hay không • d.accesscount : sô lần truy cập dữ liệu d • D.TTL : thời gian sống của dữ liệu d

  6. Nguyênlýhoạtđộng • Bước 1 : Ban đầu MH sẽtìmtrong local cache, kiểmtrad.availablelà true hay false, nếu false thìchuyển sang bước 2 • Bước 2 : MH sẽkiểmtrad.nnodeđểbiếtdữliệucólưutrongcác MHs thànhviên hay không. Nếucóthìyêucầusẽđượcgửiđến MH thànhviên, ngượclạithìchuyểnhướngvềMHi master (Mi) • Bước 3 : MisẽchọnMHj master(Mj)củagroup kháccóđườngđịnhtuyếnđến BS ngắnnhấtđãđượcthiếtlậpsẵn ban đầuđểgửidữliệuyêucầu • Bước 4 : Mjsẽphátthôngđiệpyêucầudữliệuđếntấtcảcác MHs thànhviên. Nếucódữliệu, MH yêucầusẽđếnMH đíchđểlấydữliệu, ngượclạithì quay lạibước 3 • Bước 5 : Nếudữliệuđượctìmthấytại MHs trong group củaMjtrênđườngđịnhtuyếnthìyêucầutìmkiếmdừng, ngượclạithìyêucầutiếptụcđượcgửitới BS • Bước 6 : kếtthúc

  7. Thaythế cache • Khibộnhớ cache khôngđủkhônggianlưutrữthìtasẽchọn 1 data item d cód.accesscountlớnnhấtđểthaythếđểtránhtìnhtrạngdưthừadữliệutrongnhóm • Nếu 1 dữliệukhôngđượctruycậptrongnhómthìkhiđótasẽkiểmtragiátrị TTL(time-to-live) củanócóhếthạn hay chưa, khiđódữliệusẽbịxóakhỏi cache.

  8. Duy trì nhóm • Saumỗigiây, các MHs sẽphátthôngtínhiệuđến MH master chobiếtcònđanghiệndiệntrongnhóm • Khi MH gianhậpnhómmớithìnósẽgửithông tin local cache củanóđếntấtcảcác MH trongnhóm. • Khi MH rờikhỏinhómthìnósẽphát 1 thôngđiệp “LEAVE” đếntấtcảcác MHs trongnhóm.Các MHs sẽdựavàocáctiêuchuẩnsauđểquyếtđịnhlưudữliệucủa MH rời hay không • Đầutiêncác MHs sẽkiểmtra local cache củanó, nếucócác MHs sẽkiểmtra CIT đểxemdữliệuđãcó ở các MHs trongnhóm hay không. Nếucóthìsẽkhônglưu • Trongtrườnghợpngượclạithìdữliệunàysẽđượclưutrữbởi 1 MH bấtkìtrongnhóm. Nếu MH khôngđủkhônggiantrốngthìnósẽxửdụngthuậttoánthaythế cache đểcókhônggiancódữliệumới

  9. Ưu điểm • Tăngtỉlệ cache hit nhờcộngtácnhómchiasẻdữliệugiữacác MHs • GiảmđángkểthờigiancódữliệunhờcộngtácnhómvàkỹthuậtđịnhtuyếndựatrênMH master • Giảiquyếtđượctrườnghợpkhi MH gianhập hay rờikhỏinhóm • Thuậttoánthaythế cache hiệuquả(tốthơn LRU) • Tiếtkiệmnănglượngtiêuthụtạimỗi MH

  10. Khuyết điểm • Tốn chi phíkhitạimỗinhómphảiđặt 1 MH master cốđịnh • Chưaxửlýđượctrườnghợplưuđượcdữliệukhi MH bịtắtnguồn.

  11. Hướng mở rộng • Bỏ phần định tuyến giữa các MH master • Lúc này, mỗi MH master chứa 2 bảng local_group và global_group. • Local_group sẽ lưu thông tin của tất cả các thành viên trong nhóm, khi MH cập nhật thông tin, nó sẽ gửi đến tất cả các MHs trong nhóm trong đó có MH master • Global_group sẽ lưu thông tin của tất cả các local_group của các MH master lân cận, khi local_group được cập nhật thì MH master sẽ gửi thông tin cập nhật đến tất cả các MH master lân cận • Nguyên lý hoạt động: Khi MH ko tìm thấy dữ liệu trong local cache và trong bảng CIT thì yêu cầu sẽ được chuyển lên MH master của nó, MH master sẽ tìm kiếm trong global_group, nếu dữ liệu yêu cầu vẫn không có trong các group lân cận thì lúc này MH yêu cầu sẽ đến thẳng BS để lấy dữ liệu • Nhận xét : Tăng tỉ lệ cache hit đáng kể, thời gian có dữ liệu nhanh. Nhưng tốn chi phí để duy trì các MH master

  12. Thamkhảo • [3]-Proactive Approach for Cooperative Caching in Mobile Adhoc Networks -Prashant Kmar, Naveen Chauhan, Lk Awasthi, Narottam Chand, May 2010 • [8]-Comparison of Cooperative Caching Strategies in Mobile Ad-Hoc Network • [16]-Data Caching and Query Processsing in MANETS - JINBAO LI, YINGSHU LI, MY T.THAI, JIANZHONG LI, SEPTEMBER 2005

More Related