60 likes | 207 Views
LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN. PRACTISE TEST 7 1 A vi đọc là /e/ còn các âm còn lại đọc là /i/ 2 B vì đọc là /s/ các âm còn lại đọc là /z/ 3 D 4 C nhấn ở âm tiết thứ 2 còn các âm còn lại nhấn ở âm tiêt thứ nhất 5 B 6 A đây là mệnh đề quan hệ 7 C cấu trúc between ……. And
E N D
PRACTISE TEST 7 1 A vi đọc là /e/ còn các âm còn lại đọc là /i/ 2 B vì đọc là /s/ các âm còn lại đọc là /z/ 3 D 4 C nhấn ở âm tiết thứ 2 còn các âm còn lại nhấn ở âm tiêt thứ nhất 5 B 6 A đây là mệnh đề quan hệ 7 C cấu trúc between ……. And 8 A là mệnh đề quan hệ hạn chế 9 A cấu trúc chỉ đường 10 B đây là phasal verb, có nghĩa
11 B có nghĩa là diển ra 12 B cấu trúc be +adj+enough 13 C cấu trúc despite + N 14 D cấu trúc phasal verb có nghĩa là 15 B cấu trúc bị đọng ở quá khứ ( last year) 16 D Be + adj 17 B cấu trúc mệnh đề quan hệ hạn chế 18 B cấu trúc cân bằng and 19 A theo nghĩa của câu 20 D đây là mệnh đề quan hệ
21 B đây là mệnh đề IF hỗn hợp • 22 D cấu trúc mệnh đề quan hệ hạn chế • 23 C cấu trúc so sánh hơn • 24 B • 25 B so as to +v inf • 26 A thì t ương lai đơn tomorow • 27 D Be + used to +Ving\ N • 28 D câu gián tiếp • 29 D đây là mệnh đề quan hệ • 30 D theo nghĩa của câu ( người with)
31 D Adj + N ( encouraging stamps ) • 32 D For + Ving( for studying) • 33 B EITHER ………OR • 34 C Đây không phải m ệnh đề hạn chế ( which ) • 35 B • 36 C trong câu “ Experts believe that by ……….. will be largely solved ) • 37 D dòng 2 từ trên xuống « The sea ....... with food “ và dòng đầu tiên đoạn 4 “ The sea …….. energy “ • 38 B theo nghĩa của bài • 39 A theo nghĩa của từ • 40 C theo nghĩa của bài
41 B mối quan hệ gia đình • 42 D phasal v erb “ give up” • 43 B begin + with • 44 C so sánh hơn • 45 A cấu trúc unless = if…….. not • 46 A cấu trúc after + S +V ( qkht ) , S+V (qkd) • 47 B cấu trúc mệnh đề quan hệ (whose + N ) • 48 C be + adj + to inf • 49 C mệnh đề điều kiện loại 1 • 50 C luôn luôn là In my opinion ( theo ý kiến của tôi là )