470 likes | 640 Views
Vietnam, November 2007. Michel Waldschmidt Université Pierre et Marie Curie - Paris VI Institut de Mathématiques de Jussieu Centre International de Mathématiques Pures et Appliquées - CIMPA. http://www.math.jussieu.fr/~miw/. Content.
E N D
Vietnam, November 2007 Michel Waldschmidt Université Pierre et Marie Curie - Paris VI Institut de Mathématiques de Jussieu Centre International de Mathématiques Pures et Appliquées - CIMPA http://www.math.jussieu.fr/~miw/
Content • Université Pierre et Marie Curie Paris VI, Institut de Mathématiques de Jussieu • CIMPA = Centre International de Mathématiques Pures et Appliquées ICPAM International Center for Pure and Applied Mathematics • Erasmus Mundus Master ALGANT in Algebra, Geometry and Number Theory • Campus Maths, Campus France • Some possible sources for financial supports Michel Waldschmidt http://www.math.jussieu.fr/~miw/
Vietnam, November 2007 Université Pierre et Marie Curie Paris VI, Institut de Mathématiques de Jussieu http://www.math.jussieu.fr/~miw/ 3
Vietnam, November 2007 30 000 students (10 000 medical studies, 20 000 in sciences) 4000 faculty members 180 laboratories 500 scientific and medical collaborations (MOU) with leading universities worldwide 39 500 publications (25 000 in sciences, 13 800 in medicine, 700 ENSCP École Nationale Supérieure de Chimie) 4
Vietnam, November 2007 every year: 3 000 Master 200 Engineers 300 Medical doctorates 700 PhD Theses in Sciences 200 sandwich theses with foreign Universities 5
Vietnam, November 2007 CIMPA = Centre International de Mathématiques Pures et Appliquées ICPAM International Center for Pure and Applied Mathematics http://www.math.jussieu.fr/~miw/ 6
Vietnam, November 2007 CIMPA ICPAM Centre International de Mathématiques Pures et Appliquées International Center for Pure and Applied Mathematics http://www.cimpa-icpam.org 7
2001 Control theory and integrable systems, Hanoi 1998 Objects and networks, Hanoi 1997 Non-linear analysis and applications, Ho Chi Minh City 1995, Advanced Programmation, Hanoi From 1979 to 2007, 330 Vietnamese participants to CIMPA Schools (=6% of 5536) 10
Vietnam, November 2007 Erasmus Mundus Master ALGANT in Algebra, Geometry and Number Theory http://www.math.jussieu.fr/~miw/ 11
Erasmus Mundus Masters:an invitation to France and Europe A master in Algebra, Geometry and Number Theory ALGANT 12
Mundus Masters: a quality offer in higher education • The Bologna process: the European countries are working together to build a common higher education system • To help this process the European Community has initiated the Erasmus Mundus Programme, whose first aim is to promote a quality offer in higher education 13
Mundus Masters: an invitation to Europe • With the Mundus programme the European Community also wants to encourage and enable highly qualified graduates and scholars from all over the world to obtain qualifications and/or experience in the European Union Bordeaux • Special funds have been reserved to enforce the programme • (scholarships available) 14
Mundus Master ALGANT: an invitation to higher mathematics • In September 2004 the European Community has selected 19 master courses, among which only one in mathematics: the master in Algebra, Geometry and Number Theory, offered by the Universities of Bordeaux, Leiden, Padova and Paris (ALGANT) Leiden • ALGANT allows strong graduates to prepare a career in research (in academia (PhD) or in the many companies seeking the know- how taught) 15
Mundus Master ALGANT: how to enroll • For more information please visit • A good level in Mathematics • (strong Bachelor in Mathematics) and in English is required Padova http://www.math.u-bordeaux1.fr/ALGANT 16
Vietnam, November 2007 Campus Maths, Campus France http://www.math.jussieu.fr/~miw/ 17
Choosing mathematics studies in France Enrolling in a master’s program through the CampusMaths network Chọn học ngành tóan học tại Pháp Đăng ký học Master với mạng lưới CampusMaths 18
Choosing mathematics studies in France • Among 48 Fields medals, 12 have been awarded to mathematicians in France (Laurent Lafforgue in 2002, Wendelin Werner in 2006) • ¼ huy chương Fields thuộc về nước Pháp • (Laurent Lafforgue nhận giải năm 2002, • Wendelin Werner năm 2006) • A strong mathematics tradition in • France “Paris, the world’s leading • center for mathematics” • Một truyền thống toán học • vững chắc “Paris, chiếc • nôi toán học đầu tiên • của thế giới” 19
Choosing mathematics studies in France • New fields of application for mathematics such as meteorology, epidemiology and stochastic theories, cryptography and coding theory • Toán học ngày nay với nhiều lĩnh vực ứng dụng mới : khí tượng học, khả năng lan truyền của các bệnh dịch, các lý thuyết ngẫu nhiên …) 20
Choosing mathematics studies in France • Today one out of every three PhD dissertations in fundamental and applied sciences in France is defended by a foreign student • Hiện nay, một phần ba nghiên cứu sinh ngành KH căn bản và ứng dụng là người nước ngòai • Promoting mathematics programs in France throughout the world • Quảng bá chương trình đào tạo • ngành Toán học tại Pháp. 21
CampusMaths: objectives • Orientating foreign students and helping them apply online • Tạo điều kiện thuận lợi cho việc định hướng, làm hồ sơ đăng ký của sinh viên nước ngòai. • Coordinating online applications to higher education institutions through a single portal • Các cơ sở đào tạo tập trung về một • cách thức đăng ký hồ sơ trên • mạng duy nhất 22
CampusMaths: a network of universities • A network of 30 French universities which enables its members to: • Mạng lưới với hơn 30 trường Đại học nhằm mục đích : • Improve their international visibility • Nâng cao uy tín đào tạo quốc tế của các trường • Offer programs adapted to an international • public • Đưa ra những chương trình đào tạo phù • hợp với sinh viên quốc tế. 23
CampusMaths: a network of universities • A network of 30 French universities which enables its members to: • Mạng lưới với hơn 30 trường Đại học nhằm mục đích : • Receive standardized applications electronically • Tiếp nhận hồ sơ bằng hình thức hồ sơ điện tử. • Choose students according to their profile • Tuyển chọn sinh viên tùy theo học lực của từng người. 24
CampusMaths: map of education institutions University of Cergy-Pontoise University of Marne-la-Vallée University of Paris 1 University of Paris 6 University of Paris 7 University of Paris 10 University of Paris 11 University of Paris 12 University of Paris 13 University of Valenciennes University of Lille 1 University of Nancy 1 University of Picardy University of Strasbourg 1 University of Caen University of Haute Alsace University of Le Maine University of Franche-Comté University of Rennes 1 University of Clermont-Ferrand 2 University of Nantes University of Lyon 1 University of AngersUCO (Université catholique de l’Ouest) University of Savoy University of Grenoble 1 University of Tours University of Avignon University of Bordeaux 1 University of Nice–Sophia Antipolis University of Provence University of Pau 25 University of Montpellier 2
CampusMaths: orientation • Providing students with the necessary information to choose the most suitable program: • Định hướng và lựa chọn chương trình đào tạo phù hợp nhất : • A complete, up-to-date presentation of the • French higher education system, courses of • study and degrees in mathematics • Giới thiệu đầy đủ và cập nhập hóa • thông tin về hệ thống giáo dục Pháp, • chương trình đào tạo và các bằng • cấp chuyên ngành Tóan. 26
CampusMaths: orientation • A choice of more than 100 programs at the Master 1 level (4th year of university-level studies) or the Master 2 level (5th year of university-level studies) • Chọn lựa trong hơn 100 chương trình đào tạo ở • trình độ Master 1 (Tú tài+4) hoặc • Master 2 (Tú tài+5) • Tools to research programs by • disciplinary field and key words • Tìm kiếm thông tin theo • ngành học và từ khóa 27
29 7
30 8
CampusMaths: online application • To enroll online: Để đăng ký trên mạng : • A single application form filled out by the student which can be accessed by all members of the network • Thí sinh sẽ điền vào một bộ hồ sơ duy nhất trên mạng. Hồ sơ này sẽ đựơc tất cả các trường • thành viên xem xét. 31
CampusMaths: online application • A “paper” file verified by CampusFrance • Thí sinh sẽ gửi hồ sơ giấy đến CampusFrance để khẳng định các thông tin cung cấp trên mạng. • An international enrollment calendar which • the entire network recognizes and • abides by • Hệ thống các trường thành viên yêu • cầu thí sinh chấp hành đúng lịch • đăng ký đã quy định. 32
CampusMaths: online application Contents of the application file: Nội dung hồ sơ đăng ký trên mạng : • General information – thông tin chung • Detailed student resume - Sơ yếu lý lịch chi tiết của sinh viên • Transcript of grades received from the first year of higher studies up to the current year - Bảng điểm từ năm nhất • đến thời điểm hiện tại. • Letter of motivation – Thư trình • bày nguyện vọng 33
CampusMaths: online application A single paper file sent to CampusFrance: Hồ sơ giấy gửi đến CampusFrance : • Printed and signed copy of the electronic file (certified supporting documents translated by accredited translators, sealed letters of recommendation, etc.) • Bản sao của bộ hồ sơ trên mạng in ra và ký • tên (cùng với bằng cấp, bảng điểm dịch • sang tiếng Pháp và công chứng, • thư giới thiệu … 34
CampusMaths: calendar for the online application • October 2007 – February 18, 2008: students complete their online application and send CampusFrance their paper file by surface mail • CampusFrance verifies the consistency between the online application and the hard copy documents, then validates the application • Tháng 10-2007 đến 18-02-2008 : • đăng ký trên mạng và gửi hồ sơ • giấy đến CampusFrance để • kiểm tra những thông tin • cung cấp trên mạng. 35
CampusMaths: calendar for the online application • March2008: universities send out admissions offers • Tháng 3-2008 : các trường trả lời trực tuyến cho thí sinh. 36
CampusMaths: calendar for the online application • Beginning of April: students make their choice of education institution • Within 15 days, students receive a notice of acceptance from the program manager, which • is the document needed to obtain a • student visa • Đầu tháng 4 : thí sinh chọn một trong • những trường chấp thuận và nhận • được giấy báo nhập học chính • thức, trong vòng 2 tuần, để • tiến hành thủ tục xin visa 37
CampusMaths: online application Prerequisites: Yêu cầu : • Holding a degree equivalent to a Bachelor’s degree (for admission to a Master 1 program) or a Master 1 degree (for admission to a Master 2 program) • Có bằng tương đương cấp bằng TNĐH (đăng ký học Master1) hoặc bằng TNĐH hạng khá hoặc giởi • (đăng ký học Master 2) 38
CampusMaths: online application Prerequisites: Yêu cầu : • Having an adequate level of French: self-evaluation or official certification (TCF, TEF or DALF) • Có trình độ tiếng Pháp tốt : tự đánh giá hoặc có các chứng chỉ tiếng Pháp (TCF, TEF hoặc DALF) 39
CampusMaths: online application Fees: • €150 administration fee paid to Agence CampusFrance only if the student accepts one of the offers • 150 euros chuyển cho CampusFrance đối với trường • hợp được chấp nhận • Approximately €200 euros in enrollment • fees, if admitted + other possible • specific fees • 200 euros phí ghi danh • + phụ phí thanh toán trực • tiếp cho trường 40
The CampusFrance networkand the online application programs The n+i network: A network of 61 engineering schools which have already trained 700 students from 45 countries The CampusDroit network: A network of 25 law universities offering 280 Master’s level programs The CampusArt network: A network of 50 institutions offering 150 Bachelor’s and Master’s level art programs 41
The CampusFrance networkand the online application programs The CampusEcoGestion network: A network of 30 economics and management universities and business administration institutes (IAEs) offering 300 Master’s level programs The CampusHumanités network: A network of 20 humanities and social sciences universities offering nearly 200 Master’s level programs The CampusMaths network: A network of more than 30 universities offering 100 Master’s level mathematics programs 42
Vietnam, November 2007 Some possible sources for financial supports Evariste Galois programm, French Embassy in Hanoi www.ambafrance-vn.org Eiffel Scholarship and Eiffel Doctorate www.egide.asso.fr 43
Vietnam, November 2007 Some possible sources for financial supports French Ministry of Research Scholarship programs of the région Ile de France Paris INRIA http://www-rocq.inria.fr Other French Institutions www.francecontact.net 44
Useful links http://www.vietnam.campusfrance.org/ www.campusmaths.org www.campusfrance.org Contact: campusmaths@campusfrance.org Création Algoma pour CampusFrance Michel Waldschmidt http://www.math.jussieu.fr/~miw/
Useful links Les coordonnées de CampusFrance au Vietnam : ĐịachỉliênlạccủaCampusFrancetạiViệt Nam : TạiHàNội: L’Espace, centre culturel français 24, Trang Tien, Hanoi Tel : (84.4) 936.21.64 e-mail : etudesenfrance@espace-ccfhanoi.org - Tại TP. HồChí Minh: IDECAF 31, Thai Van Lung, Q.1, Ho Chi Minh-Ville Tel : (84.8) 827.43.55 e-mail : hochiminh@campusfrance.org Création Algoma pour CampusFrance Michel Waldschmidt http://www.math.jussieu.fr/~miw/