1 / 13

PHÒNG GD&ĐT TÂN PHƯỚC

PHÒNG GD&ĐT TÂN PHƯỚC. TRƯỜNG THCS TT MỸ PHƯỚC. BÀI GIẢNG. HÓA HỌC. LỚP 9. GIÁO VIÊN : TRƯƠNG THỊ THÙY LOAN. Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG. A. Axit Clohyđric. B. Axit sunfuric I . Tính chất vật lý - Là chất lỏng sánh, không màu . - Nặng gấp 2 lần nước (H 2 SO 4 có D =1,84 g/cm 3 ).

arnon
Download Presentation

PHÒNG GD&ĐT TÂN PHƯỚC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÒNG GD&ĐT TÂN PHƯỚC TRƯỜNG THCS TT MỸ PHƯỚC BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 9 GIÁO VIÊN : TRƯƠNG THỊ THÙY LOAN

  2. Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. Axit Clohyđric B. Axit sunfuric I. Tính chất vật lý - Là chất lỏng sánh, không màu . - Nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 có D =1,84 g/cm3). - H2SO4 dễ tan trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt Chú ý:Khi pha loãng axit sunfuric đặc, phải rót từ từ axit vào nước và khấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại

  3. Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. Axit Clohyđric B. Axit sunfuric I. Tính chất vật lý - Là chất lỏng sánh, không màu . - Nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 có D =1,84 g/cm3). - H2SO4 dễ tan trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt II. Tính chất hóa học 1.Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit không? - làm quỳ tím hóa đỏ - Tác dụng với KL → muối sunfat + H2 Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 - Tác dụng với bazơ → muối sunfat + nước H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + H2O - Tác dụng với oxit bazơ → Muối sunfat + nước H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O Tiến hành thí nghiệm: Thí nghiệm 1: Nhỏ 2 giọt H2SO4 loãng vào giấy quỳ tím  Quan sát Thí nghiệm 2: Nhỏ 1 ml giọt H2SO4 loãng vào ống nghiệm có chứa vài viên kẽm  Quan sát Thí nghiệm 3: Nhỏ 2 giọt H2SO4 loãng vào Ống nghiệm có chứa Cu(OH)2 Quan sát Thí nghiệm 4: Nhỏ 2 giọt H2SO4 loãng vào Ống nghiệm có chứa CuO  Quan sát • Tác dụng với muối ( bài 9)

  4. Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG H2SO4(đặc) A. Axit Clohyđric B. Axit sunfuric I. Tính chất vật lý II. Tính chất hóa học 1.Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit 2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng: a. Tác dụng với kim loại Cu 2H2SO4(đặc,nóng) + Cu → CuSO4 + SO2+ 2H2O * H2SO4 đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại → muối sunfat + SO2 + H2O b. Tính háo nước C12H22O11 11H2O +12C Da thịt tiếp xúc với axit sunfuric đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức thận trọng.

  5. Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. Axit Clohyđric B. Axit sunfuric I. Tính chất vật lý II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng Sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi , thuốc nổ, CN chế biến dầu mỏ….

  6. Phân bón: 30%

  7. Sơn: 11% Chất tẩy rửa: 14% Giấy, sợi: 8%

  8. Luyện kim: 2% Phẩm nhuộm: 2%

  9. Những ứng dụng khác: 28%

  10. Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG V2O5 Hoặc: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 t0 t0 A. Axit Clohyđric B. Axit sunfuric I. Tính chất vật lý II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng • IV. Sản xuất axit sunfuric • a. Nguyên liệu: Lưu huỳnh hoặc pyrit sắt (FeS2), chất khí, nước • b. Các công đoạn chính: • Sản xuất SO2: • S + O2 SO2 • Sản xuất SO3: • SO2 + O2 SO3 • Sản xuất H2SO4: • SO3 + H2O  H2SO4 Dùng xúc tác vanadi oxit (là hỗn hợp khí chứa 7% SO2, 11% O2, còn lại là nitơ và các khí trơ khác). Oxit vanadi có hoạt tính thấp nhưng đây là loại xúc tác bền nhiệt, rẻ tiền, tổng bề mặt riêng lớn

  11. Bài 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. Axit Clohyđric B. Axit sunfuric I. Tính chất vật lý II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng IV. Sản xuất axit sunfuric • V. Nhận biết axit sunfuaric và muối sunfat • - Thuốc thử: là dung dịch muối của Bari ( BaCl2, Ba(NO3)2) hoặc Bari hiroxit • Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện. • PTHH: • H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl • Na2SO4 + Ba(NO3)2  BaSO4 + NaNO3

  12. CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI

More Related