210 likes | 219 Views
Chức năng của Ngân hàng thương mại. Ths Lê Trung Hiếu. Các chức năng cơ bản của NHTM. 1. Chức năng trung gian tài chính.
E N D
ChứcnăngcủaNgânhàngthươngmại ThsLêTrungHiếu
1. Chứcnăngtrunggiantàichính • Thựchiệnchứcnăngnày, NHTM đóngvaitròtrunggiankhithựchiệncácnghiệpvụbaogồmnghiệpvụcấptíndụng, nghiệpvụthanhtoán, nghiệpvụkinhdoanhngoạitệ, kinhdoanhchứngkhoánvànhiềuhoạtđộngmôigiớikhác.
Ngân hàng thương mại Công ty, Xí nghiệp, Tổ chức kinh tế, Hộ gia đình Cá nhân… Công ty, Xí nghiệp, Tổ chức kinh tế Cá nhân,… Chứcnăngtrunggiantíndụng Cấp tín dụng Thu nhận Cấp tín dụng Tiền gửi, tiết kiệm Phát hành Giấy tờ có giá Cấp tín dụng Trongchứcnăngnày NHTM đóngvaitròlàngườitrunggiantíndụngđứngratậptrung, huyđộngcácnguồnvốntiềntệtạmthờinhànrỗitrongnềnkinhtếbiếnnóthànhnguồnvốntíndụngđểchovay.
NHTM thựchiệnnhữngnhiệmvụcụthểsauđây • Nhậntiềngửikhôngkỳhạn, cókỳhạncủacácđơnvịkinhtếcáctổchứcvàcánhânbằngđồngtiềntrongnướcvàngoạitệ. • Nhậntiềngửitiếtkiệmcủacáctổchứcvàcánhân. • Pháthànhkỳphiếuvàtráiphiếu NH đểhuyđộngvốntrongxãhội. • Cho vayngắnhạn, trungvàdàihạnđốivớicácđơnvị, cánhân. • Chiếtkhấuthươngphiếuvàcácchứngtừcógiáđốivớicácđơnvịcánhân. • Cho vaytiêudùng, chovaytrảgópvàcácloạihìnhtíndụngkhácđốivớitổchứcvàcánhân.
Chứcnăngtrunggianthanhtoán Ngânhàngthựchiệnchứcnăngtrunggianthanhtoánlàmchonótrởthànhthủquỹchokháchhàng. Khiđó NHTM thựchiệntheoyêucầucủakháchhàngnhưtríchmộtkhoảntiềntrêntàikhoảntiềntiềngửiđểthanhtoántiềnhànghóa, dịchvụhoặcnhậpvàomộtkhoảntiềngửicủakháchhàngtừbánhànghóahoặccáckhoảnthukhác.
Ngườitrảtiền Ngườimua (Cty, XN, tổchứckinhtế, cánhân) Lệnhtrảtiền qua TK Giấy báo có Người thụ hưởng Người bán (Cty, XN, tổ chức kinh tế, cá nhân) Giấy báo có Lệnh trả tiền qua TK Lệnh trả tiền qua TK Giấy báo có • Nhiệm vụ cụ thể của chức năng này: • Mở TK tiền gửi giao dịch • Quản lý và cung cấp các dịch vụ thanh toán • Tổ chức và kiểm soát quy trình thanh toán
Thếnàolàtạotiền? Tạotiềnlàchứcnăngtạoramộtlượngbúttệlớnhơntừmộtlượngtiềnhuyđộngđược ban đầu. Từ một số dự trữ ban đầu thông qua quá trình cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản của ngân hàng thì lượng tiền gửi mới được tạo ra và nó lớn hơn so với lượng dự trữ ban đầu gấp nhiều lần, gọi là quá trình tạo tiền của hệ thống ngân hàng.
2 giảđịnhđể NHTM cóthểtạotiền Tấtcảcácgiaodịchthanhtoántrongnềnkinhtếđềuthựchiệnthông qua NHTM. Sốtiền NHTM huyđộngđượcsaukhitríchlậpdựtrữbắtbuộcthìđược NH chovayhết
Vídụ Ngânhàng A (NHA) nhậnmộtkhoảntiềngửi 1.000 củaông A. Tìnhhìnhcủa NHA nhưsau: Sau khitạolậpquỹdựtrữ, giảsửtỷlệdựtrữbắtbuộclà 20%, ngânhàng A đemtoànbộsốtiềncònlạichovay.
Giảsửsốtiềnchovaytrênđượckháchhàngnàođóvayvàtrảchoông B cótàikhoảntiềngửitạingânhàng B. Khiđó, tìnhhìnhngânhàng B nhưsau: Đếnlượcngânhàng B nhậntiềngửicủaông B sẽtiếnhànhtríchlậpdựtrữbắtbuộc 20%, tìnhhình NH B nhưsau:
Giảsửmộtkháchhàngnàođóvay 640 củangânhàng B đểthanhtoánchoông C cótàikhoảntiềngửi ở ngânhàng C. Khiấytìnhhìnhtàisảncủa NH C nhưsau: Ngânhàng C saukhinhậntiềngửicủaông C sẽtríchtiềntríchlậpquỹdựtrữbắtbuộc 20%, tìnhhìnhngânhàng C nhưsau:
Quátrìnhcứtiếptụctươngtựđốivớicácngânhàng D, E, F, … Do phảitạolậpdựtrữbắtbuộcnênsốtiềngửivàchovay qua mỗingânhàngsẽgiảmdầnchođếnkhinàosốgiatăngtiềngửivàchovaytriệttiêu (vìphảidựtrữ ở NHNN). Nếutậphợptoànbộsốtiềngửi, chovayvàdựtrữđuôctạolậpbởicác NHTM A, B, C,…từsốtiềngửi ban đầulà1.000, chúng ta cóđượctổngsốgiatăngtiềngửi, chovayvàdựtrữcủacácngânhàngthươngmạinhưsau:
Nhìnvàocộtgiatăngsốtiềngửi, chúng ta thấysốgiatăngtiềngửicủacácngânhàngcódạngcấpsốnhânvớisốhạng ban đầu U1 = 1000 vàcôngbội q = 100% - 20% = 80%. Ápdụngcôngthứctínhtổngcácsốhạngcủacấpsốnhân, chúng ta cótổngsốgiatăngtiềngửicủacác NH là Sn = U1 (1-qn)/1-q Khi n -> ∞ thìqn ->0 vì q<1, do đó Sn tiếnđếngiớihạncótrịbằng U1/1-q; tứclà Sn = U1/1-q = 1.000/1- 0,8 = 5.000
Nhưvậy, với 1 sốgiatăngtiềngửi ban đầu 1.000, ngânhàngthươngmạicóthểtạorasốtiềngửikhôngkỳhạngấp5 lầnnếudựtrữlà 20%. Thậtra, trongvídụtrênchúng ta đãngầmgiảđịnhrằngtoànbộsốtiềngửingânhànghuyđộngđượcsaukhitríchlậpdựtrữ, đềucóthểchovayđượcvàtoànbộsốtiềnvayđềugửivàotàikhoảnngânhàng. Điềunàycóthểkhôngđúngtrênthựctếnhưng 1 cáchtổngquátvớimộtsốtiềngửikhôngkỳhạnnhấtđịnh, NHTM cóthểtạora 1 sốtiềngửikhôngkỳhạn hay búttệgấpbộilần.
Chứcnăngsảnxuất Trongkinhtếhọc, sảnxuấtđượcđịnhnghĩanhưlàquátrìnhsửdụngcácyếutốđầuvào (đấtđai, laođộng, vốnđểtạorasảnphẩmvàdịchvụ. Chúng ta cóthểliênhệvàthấyrằng NHTM cũngsửdụngcácyếutốtrênđểtạorasảnphẩmvàdịchvụnhưcácdoanhnghiệpsảnxuấtkhác. Điềuđánglưu ý là NHTM sửdụngcácyếutốđầuvàocótínhchấtrấtđặcbiệt.
Đấtđai: NHTM sửdụngđấtđainằm ở cáctrungtâmthươngmạiđểtiệngiaodịchvớikháchhàng. Cóthểnóiđấtđainằm ở trungtâmđôthịđắttiền. Cứnhìnvàonơinào NHTM chọnđểđặttrụsởhoặc chi nhánh ta sẽnhậnthấytínhchấtđặcthùnày. Lao động: NHTM sửdụnglaođộngcũngkhácbiệt so vớicácdoanhnghiệpkhác ở chỗlaođộngcủa NHTM làlaođộngcókỹnăng, đượcđàotạo ở 1 trìnhđộnhấtđịnh.
Vốn: NHTM sửdụngđạibộphậnvốntừnguồnvốnhuyđộngcủakháchhàng. Cóthểchưacóloạihìnhdoanhnghiệpnàocótỷsốnợtrênvốncaonhư NHTM.
Sảnphẩmvàdịchvụ NHTM cóthểcungcấpbaogồm • CácSP huyđộngvốnnhưtiềngửivàchứngtừcógiácácloại. • Các SP cấptíndụngnhưchovaydoanhnghiệp, chovaycánhân, chovaytiêudùng, chovaysảnxuất, tàitrợxuấtnhậpkhẩu… • Các SP thẻnhưthẻtíndụng, thẻghinợ, thẻ ATM… • Cácdịchvụngânhàngnhưdịchvụchuyểntiền, thanhtoánkhôngdùngtiềnmặt, thanhtoánquốctế… • Các SP kinhdoanhngoạitệnhưcáchợpđồnggiaongay, kỳhạn, hoánđổi, giaosau…