1 / 24

BỆNH ÁN Bệnh sử - Tiền sử

BỆNH ÁN Bệnh sử - Tiền sử. BN Nam, 15T, NV: 2362010. LDNV : Mệt - tức ngực B.Sử : 5 ngày , mệt mỏi , đ au nhức khắp ng ườ i ,

Download Presentation

BỆNH ÁN Bệnh sử - Tiền sử

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỆNH ÁN Bệnhsử - Tiềnsử • BN Nam, 15T, NV: 23\06\2010. • LDNV: Mệt - tứcngực • B.Sử: 5 ngày, mệt mỏi, đau nhức khắpngười, • N3 sốt 39o C, đau họng muathuốcuống  N5 đến Bs tưkhám, đo ECG + XN  : T/d Viêm cơ tim – Block AV độ III đề nghị nhập BV115 • T.Sử: Gia đình: Ôngmất (# 4 năm) vìsuytim. • Bản thân: Khỏe, pháttriểnbìnhthường.

  2. Cận Lâm SàngECG Tây Ninh 23/06 • ECG:

  3. Khám NV • Lúc NV: BN tỉnh, mệt + tức ngực, thể trạng TB, niêm hồng. • M: 33-40 l/ph; HA 100/50 mmHg; ECG: Block AV độIII, QRS rộng (0,12s), dạng block nhánh (T), t/s thất 35l/ph, t/s nhĩ 150 l/ph, trục trung gian. • SAT: Dãn nhẹ nhĩ (T), EF: 80%, RLVĐ vùng (-), Hở 2 lá 1.5-2/4, dày các lá van, PAPs: 46 mmHg

  4. Cận Lâm SàngECG NV 23/06

  5. Cận Lâm SàngXQ NV 23/06

  6.  +  ban đầu • ∆sb: Block AV độ III - T/d Viêm cơtim - Hở 2 lá • Hộichẩnnhịphọc  Đặt PM tạmthời; Sauđặt M: 60 l/ph, HA 110/70 mmHg. Men tim(-) • Pháthiện BN cótiếpxúcgiacầmchết. • BN mệt, khóthở, thởnhanhnông, tứcngực, sốt 39o, SpO262%  thở mask KTL  thởmáy KXL + Lasix + Perfalgan + KS  Hộichẩnviện. • ∆: Viêm cơtimnghĩ do virus – Block AV độ III đã PM  chuyển A2D thởmáy.

  7. Cận Lâm sàngECG sau PM 24/06

  8. Cận Lâm SàngXQ sau PM 24/06

  9. A2D • BN tỉnh, chi ấm, thở đều, ko đau các khớp • M: 60 l/ph; HA: 90/60 mmHg; • SpO2:74-80% Mask KTL O210 l/ph • X.Trí: Mask KTL 15 l/ph  12l/ph, Lasix, Captopril, Perfalgan khi To>38o, KS • Vấn đề : Block AV độ III đã PM • Phù phổi cấp do tim • Viêm cơ tim nghĩ do virus (≠ Viêm tim do thấp cấp)

  10. Cận Lâm Sàng • Men tim: làm nhiều lần (-) • CRP: 79,46 (24/6)  37 (28/6) • VS: 81 – 104 (23/6)  55 – 80 (29/6) • BUN – Creatinin – Ion đồ : BT (làm nhiều lần) • KMĐM: pH: BT, PO2↓, sau đó cải thiện dần • Marker VGSV A-B-C: chưa bất thường • BNP: 1530 (24/6)  1209 (25/6)  82 (28/6) • ASO (-) (23/6)  (+) 415 (BT: 0-200) (24/6) • RF 14.1 (BT: 0-8)

  11. Cận Lâm Sàng - CTM: BC: 12.1, N:9.6, Hb: 11.9, Hct: 34.3 (23/6) BC: 17.1, N:14.4, Hb: 13.1, Hct: 37 (24/6) BC: 8.8, N: 5.5, Hb: 11.3, Hct: 32.1 (27/6) - Chức năng đông máu : BT - KST sốt rét (-) (24/6) - Test sốt XH (-) (23/6) - Men gan : BT (AST, ALT) - SAB: TDMP 2 bên lượng ít - HbA1c : 5.0 %

  12. Guidelines JONES 2002

  13. Guidelines JONES 2002

  14. ∆ (+)Tiêu chuẩn JONES 2002: - Có bằng chứng nhiễm Streptococcus tan huyết beta nhóm A: ASO 415 UI/ml (0-200) - Tiêu chuẩn chính: viêm toàn bộ tim(màng ngoài tim, van tim, hệ dẫn truyền) - Tiêu chuẩn phụ: VS (81-104), CRP (79), sốt 39oC, block tim.

  15. ∆ (+) Viêm tim cấp nặng do thấp có biến chứng: • Block AV độ III đãđặt máy tạo nhịp tạm thời đường TM. • Phù phổi cấp do tim. • Tổn thương vale: Hở van 2 lá + 3 lá, màng ngoài tim dày, có tràn dịch ít.

  16. Điều Trị (1) • Triệu chứng: • - Phù phổi cấp, Suy tim sung huyết: Thở máy, Oxy hỗ trợ, dãn mạch, lợi tiểu. • - Block AV độ III: Đặt PM qua đường TM • - Kháng viêm, hạ sốt: Aspirin liều cao (dùng đến khi hết triệu chứng, VS or CRP về BT), Corticoides liều cao (trong 1-2 tuần đầu  giảm liều dần).

  17. Điều Trị (2) • Diệt khuẩn: • - Penicilline V 500mg x 2 lần/ngày x 10 ngày (tối thiểu) • Dự phòng: • - Penicilline G 1,2M UI TB/4 tuần • - Thời gian: đến 40 tuổi, hoặc lâu hơn.

  18. Cận Lâm SàngXQ 25/06 24h sau điều trị

  19. Cận Lâm SàngECG 25/06 24h sau điều trị

  20. Cận Lâm SàngECG 27/06, về xoang

  21. Cận Lâm SàngECG 01/07

  22. Cận Lâm sàngXQ 28/06

  23. Guidelines JONES 2002

  24. Guidelines JIONES 2002

More Related