790 likes | 1.28k Views
QUI ĐỊNH LÀM VIỆC TẠI HỆ THỐNG CỬA HÀNG PNJ. NỘI DUNG. Qui định về tác phong của nhân viên Qui định về môi trường làm việc Qui định về thái độ làm việc Qui trình phục vụ. 1. Qui định về tác phong của nhân viên. 1.1 Đồng phục 1.2 Giầy dép
E N D
QUI ĐỊNH LÀM VIỆC TẠI HỆ THỐNG CỬA HÀNG PNJ
NỘI DUNG • Qui địnhvềtácphongcủanhânviên • Qui địnhvềmôitrườnglàmviệc • Qui địnhvềtháiđộlàmviệc • Qui trìnhphụcvụ
1. Qui địnhvềtácphongcủanhânviên 1.1 Đồngphục 1.2 Giầydép 1.3 Tóc 1.4 Trangđiểm
1.1 ĐồngPhục Đồngphục, trangphụcgọngàng, nghiêmchỉnhlàthểhiệntácphongchuẩnmựccủangườinhânviên PNJ. Dùbạnlàmviệc ở vịtrínào, hãyluôn ý thứcrằngkhikháchhàngtiếpxúcvớibạn, chínhlàlúcbạnđangđạidiệnchotoànthểcôngty PNJ đểgiớithiệuhìnhảnhthươnghiệu PNJ, sảnphẩm & dịchvụcủa PNJ đếnkháchhàngmộtcáchtrựctiếpvàrõràngnhất.
CửaHàngTrưởng, KếToán, ThủQuỹ - Vị trí: CHT Gold- Đồng phục:bộ vest do công ty cung cấp + bảng tên (như hình bên)-Thời gian sử dụng: Phải mặc đồng phục tất cả các ngày trong tuần, trong ca làm việc của mình tại cửa hàng
Kế toán – Thủ quỹ Qui định áp dụng như vị trí CHT
- Vị trí: NVBHPNJGold- Đồng phục: trang phục do công ty cung cấp + bảng tên (như hình bên)-Thời gian sử dụng: Phải mặc đồng phục tất cả các ngày trong tuần, trong ca làm việc của mình tại cửa hàng- Khi bán hàng, cần phải đeo găng tay khi giới thiệu SP cho KH NhânViênBánHàng Gold
- Vị trí: NVBHPNJSilver- Đồng phục:trang phục do công ty cung cấp + bảng tên (như hình bên).-Thời gian sử dụng: Phải mặc đồng phục tất cả các ngày trong tuần, trong ca làm việc của mình tại cửa hàng- Khi bán hàng, cần phải đeo găng tay khi giới thiệu SP cho KH NhânViênBánHàng Silver
- Vị trí: Tập sự- Trang phục:Áo sơ-mi trắng, tay dài. Quần tây đen, áo bỏ vào trong. Giầy đen-Thời gian sử dụng:Phải mặc trang phục như hình bên cho tất cả các ngày trong tuần, trong ca làm việc của mình tại cửa hàng NhânViênTậpSự
NhânViênBảoVệ • Vịtrí: NV Bảovệ • - Đồngphục:trangphục do côngtycungcấp + bảngtên (nhưhìnhbên) • -Thờigiansửdụng: Phảimặcđồng phục tấtcảcácngàytrongtuần, trong ca làmviệccủamìnhtạicửahàng
Nhân Viên Thợ • Vịtrí: NV Thợ • Đồngphục:trangphục do côngtycungcấp + bảngtên (nhưhìnhbên) • Thờigiansửdụng: Phảimặcđồng phục tấtcảcácngàytrongtuần, trong ca làmviệccủamìnhtạicửahàng
1.2 Qui địnhvềgiầydép Tuyệtđốikhôngmangdéplê, dépxỏngóntronggiờlàmviệc • Nam: giầy tây đen mang vớ đen / trắng. • Nữ: - Silver: giầy búp bê bít mũi màu hồng cao không quá 5 phân ( đối với xứ lạnh có thể mang vớ da màu da) - Gold: giầy bít mũi màu đen cao không quá 7 phân. Vớ da màu đen - Yabling: trong silver sẽ theo qui định của silver.
Gold Đúng Sai
Silver Đúng Sai
1.3 Qui Định Về Tóc Kiểu tóc gọn gàng, không nhuộm màu sáng • Nữ: • Silver: cột tóc gọn gàng, máikhôngchemắt • Gold: buối gọn gàng, mái không che trán. Buối tóc màu đen.(qui địnhchocả CHT, KT, TQ) • Nam: Tóc hớt cao, hở tai, không che gáy.
GOLD ĐÚNG SAI
Silver ĐÚNG SAI
1.4 Qui Định Trang Điểm Khuôn mặt tươi sáng, ưa nhìn: • Nữ: phảitrang điểm phù hợp với côngviệcvàkhuôn mặt (son môi + phấnhồng). • Nam: cạorâu gọn gàng Móngtay:cắt gọn, sạch sẽ, chỉ được sơn bóng. Trang sức (nếu có): phải là loại có kích thước vừaphải, phù hợp với công việc.
Đứng thẳng, đứng lệch so với hướng nhìn của khách Gật đầu nhẹ, mỉm cười, hướng ánh mắt về phíaKH khi chào hỏi, khi tư vấn cho KH.
Qui địnhvềmôitrườnglàmviệc 2.1 Vệsinhchung 2.2 Khuvựcbảovệ 2.3 Khuvựccửaravào 2.4 Khuvựcbánhàng 2.5 Khuvực CHT, KT, TQ 2.6 Khuvựcthợ 2.7 Khuvựctoillet
Giữvệsinhsạchsẽ ( trầnnhàkhôngmạngnhện, kiếngđượclausạchsẽ, tườngkhôngdấudơ, sànnhàkhôngrác, quầytủsạchsẽ). • Khôngđểcâyhéo, chếttrong CH. • Hồcáphảiđượcvệsinhsạchsẽ • Không có vật dụng cá nhân và đồ ăn/uống trong tầmmắt KH; ( bao gồm đtdđ). • Vậtdụngphụcvụvệsinh ( chổi, khănlau,…) đượcsắpxếpgọngàng. 2.1 Vệsinhchung
2.2 Khuvựcgiữxe • Sắpxếpxegọngàngtheovạch qui định • Cóbìnhphòngcháychữacháy. • Cóthẻxetheođúng qui địnhcủacôngty • Códùlớnchenắng • Ghichú: • - Dùlớnmàuxanhđậm, trắngcó logo củacôngtyvới CH Gold • - Dùlớnmàuhồng, trắngcó logo củacôngtyđốivới CH Silver
2.3 Khuvựccửaravào • Khôngđểghếngồitrongtầmmắtkháchhàng
2.4 Khuvựcbánhàng • Đồtrưngphảiđượcvệsinhsạchsẽ • Khôngcóráctrongtủtrưngbày ( tóc, cácvậtdụnglạ) • Dụng cụ hỗ trợ công việc: (bao gồm: brochure,bút/viết, biểu phí, namecard…..)không để trên mặt quầy tủ. • Gươngsoi, bảngquảngcáocácchươngtrìnhphảiđểngayngắntrêntủ • Hàng hoá trưngbàyphải được sắp xếpngay ngắn, gọn gàng, đúng chủng loại • Khôngđểthùngráclọtvàomắtkháchhàng
2.5 Khuvực CHT, KếToán, ThủQuỹ • Giấytờ, bútviếtđượcsắpxếpgọngàngngănnắpkhôngbàybừa. • Máytính, máy in phảiđượcvệsinhsạchsẽ , gọngàng. • Cáchồsơkếtoánđượcsắpxếp • Khôngđểthùngráclọtvàotầmmắtkháchhàng
SAI ĐÚNG
2.6 KhuvựclàmviệccủaThợ • Cácvậtdụnglàmviệcphảiđượcsắpxếpgọngàng • Khônghútthuốctrong CH. • Khôngquăngtànthuốctrướcvàtrong CH
2.7 Khuvực Toilet • Khôngđểvậtdụngcánhân ( quần, áo, tô, chén,… ) trong toilet. • Khôngđểcómùihôi • Ghichú: • Thườngxuyênxịtphòng
Qui địnhvềtháiđộcủanhânviên 3.1 Tháiđộcủanhânviênkhigiaotiếpvớikhách 3.2 Tháiđộcủanhânviêntronggiờlàmviệc
3.1 Thái độ giao tiếp với KH: • Đứng hợp lý (đứng thẳng, tư thế thoải mái, tự nhiên,có thể đặt tay lên quầy, đứng lệch khoảng 45' so vớihướng nhìn của KH) • Gật đầu nhẹ, mỉm cười, hướng ánh mắt về phíaKH khi chào hỏi, khi tư vấn cho KH. • Luônnhiệttình, vuivẻ, nhanhnhẹn, kiênnhẫn, lễphépkhigiaotiếpvớikhách • Sửdụng 2 taykhigiaotiếpvớikhách • Đeobaotayvàsửdụngkhaynhungkhitiếpkhách
3.2 Thái độ trong giờ làm việc: • Không ngồi từ quầy này nói với sang quầy khác • Khôngcườiđùa,tụ tập nói chuyện ồn ào • Nhân viên không ngồi ngoài quầy. • Không sử dụng điện thoại trong lúc làm việc, điệnthoại phải được chuyển sang chế độ im lặng. • Không làm việc riêng • không ăn uống trong cửa hàng và giữ cho cửa hàng không có mùi đồ ăn. • Luôn phải có ít nhất 1 NV trực tại quầy.
KHÔNG ĂN UỐNG TRONG CỬA HÀNG KHÔNG LÀM ViỆC RIÊNG
Qui trìnhphụcvụ 4.1 Chàođónkhách 4.2 Bánhàng 4.2.1 Tiếpxúc, tìmhiểunhucầukháchhàng 4.2.2 Tưvấn 4.2.3 Thuyếtphụckháchhàng 4.2.4 Kếtthúc 4.2.5 Thanhtoán 4.2.6 Giaosảnphẩm 4.3 Tiễnkhách
Khu vực bãi xe: Ngườithựchiện: Bảovệ Nội dung:đứngdậychàokhách” chàoanh/chị, anh/chịgạtchốngxeđểemdẫnxe”phátthẻxevàdắtxechokhách. Tháiđộ: tươicười, nhiệttình, nhanhnhẹn Ghichú: Bvệmởdùđưakháchvào CH nếutrờimưa.
Khu vực cửa ra vào: Ngườithựchiện: lễtân/ nvbh Nội dung: Mởcửavàchàokhách (chàoanh/chị…) Tháiđộ: nhanhnhẹn, tươicười Ghichú: luôncónhânviêntrongtưthếsẵnsàngmởcửachàođónkhách
Khu vực trong cửa hàng: đồng loạt chào khách Ngườithựchiện:nvbh, cht, qt, kt, tq Nộidung: • Tấtcảnhânviênngừngcôngviệcđứnglênchàokháchkểcảcht, kt, tq. • Nhânviên ở xacóthểhướngmắtnhìnkhách, chỉcườivàgậtđầuchào. Tháiđộ: tươicườivuivẻkhiđượcđóntiếpkháchhàng Ghichú: • Khikháchđãcóngườitiếpnhânviêncửahàngcóthểngồixuốngvàtiếptụccôngviệccủamình. • Phảicónvđứnghoặcngồiquansátkháchhàngvớihướngnhìnracửa. • Nhânviênđangtiếpkháchkhôngbỏkháchđểchàokháchkhác.
CHT, KT, TQ khinghetiếngchàokháchlậptứcdừngmọicôngviệc, đứngdậyhướngmắtvềkháchvàcuốiđầucườichàokhách
4.2: Bánhàng 4.2.1 Tiếpxúc, tìmhiểunhucầukháchhàng 4.2.2 Tưvấn 4.2.3 Thuyếtphụckháchhàng 4.2.4 Kếtthúc 4.2.5 Thanhtoán 4.2.6 Giaosảnphẩm
Khu vực cửa ra vào: Ngườithựchiện: lễtân/ nvbh Nội dung: đặtcâuhỏiđểtìmhiểuxemnhucầukháchmuốnmuađồnghồ, jemma, gold, silver,… vàhướngdẫnkháchđếnkhuvựckháchcần. Tháiđộ: nhiệttình, vuivẻ Ghichú: câuhỏi “dạchào a/c a/ccầntìmgì ạ?”
Khu vực quầy hàng: • Ngườithựchiện: nvbh • Nội dung: • Chàohỏilàmquen: “ Chàoanh/chị, emtênlà…….,” • Nắmbắtsơbộnhucầucủakhách: “…anh/chịđangtìmsảnphẩmgì/nhưthếnào ạ hoặcemgiúpđượcgìcho a/c a?…” • Tháiđộ: nhiệttình, vuivẻ, tựnhiên, nhanhnhẹn. • Ghichú: • Khôngnhìnsoimóikháchhàng • Đứnglệch 45’ so vớikhách ( khôngđứngmặtđốimặtvớikhách)
NVBH đứnglệch so vớikhách, tươicười, chàohỏi, vàtìmhiểunhucầucủakhách
Ngườithựchiện: nvbh • Nội dung: • Tậptrunglắngnghekháchhàngchiasẻvềnhucầuvàbiểulộsựquantâm. • Chủđộnglấysảnphẩmchokháchxemvàkhuyếnkhíchkháchthửsảnphẩm. • Trìnhbàyvềsảnphẩm: tậptrungvàonhữngưuđiểmcủasảnphẩm (chấtlượng, chấtliệu, giácả, CTKM, giátrịtinhthần, chínhsáchcủacôngty…) • Tưvấnvềcáchphốisảnphẩmvớitrangphục. • Phảiđeobaotayvàsửdụngkhaynhung • Dùng 2 taykhiđưavànhậnsảnphẩm • Phảiluônnhiệttìnhvàkiênnhẫnđểtưvấnkháchhàng • Tháiđộ: nhiệttình, vuivẻtưvấnchokhách • Ghichú: • Khôngnênlấyquá 3 sảnphẩmchokháchxem
NVBH tươicười, chủđộnglấysảnphẩmchokháchxemvàkhuyếnkhíchkháchthửsảnphẩm