1 / 38

PHÁT TRIỂN ĐiỆN GIÓ Ở ViỆT NAM

PHÁT TRIỂN ĐiỆN GIÓ Ở ViỆT NAM. PDP Capacity Development Workshop Tp. HCM, 29-30 October 2012. Nguyễn Đức Cường Giám đốc Trung Tâm Năng lượng Tái tạo và CDM Viện Năng lượng. WIND POWER DEVELOPMENT IN VIET NAM . PDP Capacity Development Workshop Tp. HCM, 29-30 October 2012.

baina
Download Presentation

PHÁT TRIỂN ĐiỆN GIÓ Ở ViỆT NAM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÁT TRIỂN ĐiỆN GIÓ Ở ViỆT NAM PDP Capacity Development Workshop Tp. HCM, 29-30 October 2012 NguyễnĐứcCường Giám đốc Trung Tâm Năng lượng Tái tạo và CDM Viện Năng lượng

  2. WIND POWER DEVELOPMENT IN VIET NAM PDP Capacity Development Workshop Tp. HCM, 29-30 October 2012 Nguyen Duc Cuong Director of Center for Renewable Energy Institute of Energy

  3. Nội dung 1. Thông tin cậpnhậtvềpháttriểnnănglượngtáitạovàđiệngió ở Việt Nam • MụctiêupháttriểnnănglượngtáitạocủaChínhphủ trong các chiến lược/quy hoạch • Hiện trạng sản xuất điện từnănglượngtái tạo nối lưới 2. Khungpháplýthúcđẩypháttriểnđiệngió ở Việt Nam • Hỗtrợgiábánđiện • Hỗtrợcácloại thuế/phí, ápdụngtheo CDM vàcáchỗtrợkhác 3. Hiệntrạngcácdựánđiệngió • Nốilưới • Lướiđộclập/ngoàilưới 4. Cácdựánđiệngiótiềmnăngvàquyhoạchpháttriển • Quyhoạchđiệngió • Lộtrìnhpháttriển 5. Các cơ hội và thách thức 6. Các tóm lược & thảo luận

  4. Content 1. Update on development of RE and wind power in Viet Nam • Renewable energy development goals of Vietnamese Government • Current status of electricity generation from grid connected renewable energy 2. Legal framework for wind power development in Viet Nam • Price subsidies • Supportive taxes/ fees, CDM and others 3. Current status of wind power projects • Grid connection • Independent grid/ off - grid 4. Potential wind power projects and development planning • Wind power development planning • Development process 5. Opportunities and challenges 6. Summary and Q&A

  5. 1. Thông tin cậpnhậtvềpháttriểnnănglượngtáitạovàđiện gió ở Việt Nam MụctiêupháttriểnnănglượngtáitạocủaChínhphủtrongcácChiến lược/Quy hoạch • Pháttriểnđiệntáitạovàđiệngiótrong Quy hoạchđiện VII: Năm 2020: chiếm 5.6% công suất lắp đặt :1000MW điệngió; 500MW điệnsinhkhốivà 2700 MW điệntáitạokhác Năm 2030: chiếm 9.4% công suất lắp đặt: 6200MW điệngió; 2000MW điệnsinhkhốivà 5600MW điệntáitạokhác) • PháttriểnnănglượngtáitạotrongChiếnlượctăngtrưởngxanh, giảmphátthảikhínhàkính: Năm 2020: giảm 20% so với 2010 Nhucầupháttriểncáccôngnghệítcác bon Năm 2030: giảm 40% so với 2010 (nănglượngtáitạo, điệngió, vv…giatăng)

  6. 1. Update on development of RE and wind power in Viet Nam Government’s goals for RE development in national strategies/master plans • Development of RE and wind power in Master Plan VII: In 2020: account for 5.6% of total installed capacity: 1000MW for wind, 500MW for biomass and 2700 MW for other RE technologies In 2030: account for 9.4% of total installed capacity: 6200MW for wind; 2000MW for biomass and 5600MW for other RE technologies • RE development in Green Growth Strategy, reduction of greenhouse gas emission: In 2020: reduction of 20% compared to 2010 demand for development of new technologies with low CO2 emission In 2030: reduction of 40% compared to 2010 (RE, wind power… development)

  7. 1. Thông tin cậpnhậtvềpháttriểnnănglượngtáitạovàđiện gió ở Việt Nam Hiệntrạngsảnxuấtđiện từ năng lượng tái tạo nối lưới (đến 31/12/2011) • Tổng sản lượng điện của hệ thống: 108,725 tỷ KWh • Tổng sản lượng điện tái tạo: 3,65 tỷ KWh, chiếm: 3,6%. Trong đó thủy điện nhỏ chiếm 97% • Cơ cấu sản lượng điện và xu thế tăng trưởng điện tái tạo, giai đoạn 10 năm , từ 2001-2011: Xuất hiện điện gió từ 22/08/2009, điện rác thải (2005). 2011 TWh

  8. 1. Update on development of RE and wind power in Viet Nam Electricity generation from RE (grid-connected), up to 31/12/2011 • Total national electricity generation mix:108.725 TWh • Total electricity generation from RE: 3.65 TWh, accounts for 3.6% only. Dominated by electricity from small hydro-power (97% of total RE). • Electricity generation and development trend of renewable electricity during past 10 years from 2001 to 2011:Wind Power just emerged from 22/08/2009, and municipal solid waste from 2005. 2011 2011 TWh

  9. 2. Khung pháplýthúcđẩypháttriểnđiệngió ở Việt Nam Hỗtrợgiábánđiệntừcácdựánđiệngiónốilướiđiệnquốcgia • EVN cótráchnhiệmmuatoànbộlượngđiệntừcácdựánđiệngiótheohợpđồng mẫu, không đàmphán. • Thờihạnhợpđồngmuabánđiện: 20 năm , cóthểkéodàihơn • Giá mua (FIT): tươngđương 7.8UScents/kWh - khôngbaogồmthuế VAT; (EVN: 6.8 UScents+ 1UScent từQuỹbảovệmôitrường VN-Ngân sách). Hỗtrợcácsắcthuế , phí • Miễnthuếnhậpkhẩu vật tư, thiết bị, côngnghệ: Chưasảnxuấtđược ở trong nước (theo Quyết định 37/2011/QD-TTg ; và Nghị định 04/2009/ND-CP) • Miễn, giảmthuếthunhậpdoanhnghiệp: đượcápdụngtheotiêuchuẩndựánthuộclĩnhvựcđặcbiệtưuđãiđầutư. Hai phươngánlựachọn: • Mứcthuế: 10% trongthờihạn15 năm (Mục 3, điều 34, NĐ 24/2007/ND-CP), có thểgiahạntới 30 năm (khu vực đặc biệt ưu đãi) • Miễmthuếcho 4 nămđầu , giảm 50% cho 9 nămtiếp theo (Mục 5, điều 35 , NĐ 24/2007/ND-CP) • Miễnphíbảovệmôi trường ((Điều16 , NĐ 04/2009/ND-CP)

  10. 2. Legal framework for development of wind power in Viet Nam Price supports to grid connected wind power plants • EVN must buy all electricity from wind power plants according to the SPPA , without negotiation • The power purchase contract duration: 20 years, with possible extension • Purchasing price (FIT): 7.8UScents/kWh - excluded VAT (EVN: 6.8 UScents + 1UScent from VN Environment Protection Fund –”State budget”). Other supportive initiatives: taxes, fees • Import tax: tax exemptionfor imported materials, equipments, equipment and machineries which are not manufactured yet in VN (according to Decision 37/2011/QD-TTg ; Decree 04/2009/ND-CP) • Corporate income tax: exemption , reduction for enterprises: special support for investment 2 options: • Tax rate: 10% for15 years (Paragraph 3 of Article 34 of Decree 24/2007/ND-CP), possible extension to 30 years (depend on special areas of investment incentives) • Tax exemption for 4 first years, 50% tax reduction for the next 9 years (Paragraph 5 of Article 35 of Decree 24/2007/ND-CP) • Environment protection fee exemption (according to Article 16 of Decree 04/2009/ND-CP)

  11. 2. Khung pháplýthúcđẩypháttriểnđiệngió ở Việt Nam Ưu đãi về hạ tầng đất đai • Được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (QĐ 37/2011/QD-TTg ; và điều 10 , NĐ 04/2009/ND-CP – Giảm 50%, trả muộn đến 5 năm, từ khí giao đất), gồm: - Phạm vi dự án điện gió theo quy định - Tuyến đường dây điện - Các trạm biến áp • Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm giao đất để thực hiện dự án điện gió Hỗ trợlãixuấtvayvàápdụngtheo CDM • Hỗ trợ lãi xuất vay (theo quy định của ngân hàng phát triển VN) • Được áp dụng theo dự án CDM, bán chứng chỉ giảm phát thải khí nhà kính (QĐ số130/2007/QĐ-TTg và thông tư hướng dẫn số 58/2008/TTLT- BTC- BTN&MT

  12. 2. Legal framework for development of wind power in Viet Nam Incentives for infrastructure and land use • Exemption and reduction of land use/rent (according to Decision 37/2011/QD-TTg ; and Article 10 of Decree 04/2009/ND-CP -reduced by 50%, to be paid but not later than 5 years from the date of allocation), including: - Wind power plant area according to regulation - Transmission grid - Transmission stations • People’s Committee is responsible for providing available land to wind power projects Soft loan and CDM • Low interest rate (according to VDB’s regulations) • Apply CDM (Decision No. 130/2007/QĐ-TTg and related circular No. 58/2008/TTLT- MOF- MONRE

  13. 2. Khung pháplýthúcđẩypháttriểnđiệngió ở Việt NamCác khung chính sách khác có liên quan

  14. 2. Legal framework for development of wind power in Viet Nam – other related policies (*) According to Decision 2014/QD-BCN. Detailed depend on WACC indicator of the project

  15. 3. Hiện trạngcácdựánđiệngió Nối lưới điện quốc gia • Vận hành thương mại: 01Dự án , 30MW (1.5MWx 20 tua bin – đất liền) – Bình Thuận • Đang xây dựng: 99MW, hoàn thành giai đoạn 1: 16MW (1.6MW x10 tua bin – bán ngoài khơi) – Bạc liêu • Hoàn thiện nghiên cứu khả thi và tiền khả thi: 32 Dự án Dự án – Bình thuận (REVN) Dự án Điện gió Bạc Liêu (Công Lý, Cà Mau)

  16. 3. Status of wind power projects Connected to national grid • Commercial operation: 01 project, 30MW (1.5MWx 20 turbines – onshore) – Bình Thuận • Under construction: 99MW, complete the first phase: 16MW (1.6MW x10 turbines – near shore) – Bạc Liêu • Hoàn thiện nghiên cứu khả thi và tiền khả thi: 32 Dự án Dự án – Bình thuận (REVN) Dự án Điện gió Bạc Liêu (Công Lý, Cà Mau)

  17. 3. Hiện trạngcácdựánđiệngió Nối lưới điện quốc gia • Hoàn thiện nghiên cứu khả thi và tiền khả thi: 32 Dự án • Một số thông tin về lựa chọn tua bin, Suất đầu tư theo tốc độ gió, độ cao Suất đầu tư các nhà máy điện gió Lựa chọn loại tua bin gió Tốc độ gió TB theo dự án và độ cao Tốc độ gió TB theo dự án và độ cao

  18. 3. Status of wind power projects Connect to the national grid • Complete the pre-FS and the FS: 32 projects • Information on turbine selection, investment cost according to wind speed and high level Investment cost Selection of turbines Name of Projects Tốc độ gió TB theo dự án và độ cao Wind speed and high level Name of Projects

  19. 3. Hiện trạngcácdựánđiệngió Lưới độc lập/ngoàilưới • Đã lắp đặt và vận hành dự ánđiện gió nối lưới nối mini đầu tiên –vùng ngoài lưới: 7kW ở Tỉnh kon tun (2004). Tại Hải Phòng (Bạch long vĩ): 800KW – đã dừng hoạt động-sự cố • Các tua bin gió công suất nhỏ < 2KW: tại các đảo của Việt Nam: Trường sa, Bạch Long vĩ • Đã lắp đặt, chuẩn bị vận hành dự án điện gió nối lưới mini tại đảo: 9MW (2MW x 3 tua bin) Trường sa Phú Quý (PVN) Kon Tum (EVN)

  20. 3. Status of wind power projects Off grid • Mini grid connected project: the first one is under operation:7kW in Kontum province (2004). In Hai Phong (Bach Long Vi): 800KW – out of operation • Turbines <2KW: on various islands: Truong Sa, Bach Long Vi • Installed and ready for operation on Phu Quy island: 9MW (2MW x 3 turbines) Trường sa Phú Quý (PVN) Kon Tum (EVN)

  21. 4. Các dự án điện gió tiềm năng và quy hoạch phát triển Quy hoạch điện gió • Đo gió tại độ cao 60 và > 60m : 62-65 địa điểm Khu vực các tỉnh phía Bắc: 12 địa điểm Khu vực các tỉnh phía Nam: 50-55 địa điểm + EVN: tại 10 tỉnh với 12 địa điểm + MoiT/WB: 5 địa điểm tại 4 tỉnh (gồm Phú Quốc) + MoIT/GIZ: 10 địa điểm + Các chủ đầu tư: 22 địa điểm + Khác: khoảng 13-15 địa điểm • Thời gian đo: trung bình 12 tháng • Về tốc độ gió trung bình: Khu vực phía Bắc: dưới 7m/s, trừ Bạch Long Vĩ, Quảng Trị Khu vực phía Nam: dưới 7.5m/s, trừ đảo Phú Quý

  22. 4. Potential wind power projects and development planning Wind power development planning • Wind measurement at height of 60m and > 60m : 62-65 stations Northern regions: 12 stations Southern regions: 50-55 stations + EVN: 12 stations in10 provinces + MoIT/WB: 5 stations in 4 provinces(incl.Phu Quoc Island) ) + MoIT/GIZ: 10 stations + Developers: 22 stations + Others: about 13-15 stations • Measurement time: on average12 months • Average wind speed: Northern regions: < 7m/s, except. Bach Long Vi and Quang Tri Southern regions: <7.5m/s, except Phu Quy Island • EVN’s stations • Others

  23. 4. Các dự án điện gió tiềm năng và quy hoạch phát triển Quy hoạch điện gió • Các dự án và quy hoạch phát triển: + Phê duyệt quy hoạch điện gió Bình Thuận + Đệ trình và chờ phê duyệt điện gió Ninh Thuận + 6 Tỉnh đang chuẩn bị tiến hành quy hoạch điện gió + Đã quy hoạch năng lượng tái tạo (trong đó có điện gió): - Các tỉnh vùng núi phía Bắc - Các tỉnh vùng duyên hải Bắc & Nam trung bộ và Tây nguyên - Đang quy hoạch cho vùng đồng bằng sông Hồng và trung du phía Bắc + Đang lập quy hoạch phát triển điện gió Quốc gia (dự kiến hoàn thành kỹ thuật trước 31/12/2012)

  24. 4. Potential wind energy projects and wind power planning Wind power planning • Wind energy projects and Wind power planning: + The wind power planning of Binh Thuan Province has been approved + The wind power planning of Ninh Thuan Province has been submitted for approval + Wind power planning of the other 6 provinces are under preparation + Renewable energy planning(including wind energy) has been developed: - Northern mountainous areas - Northern and South central coastal areas and highlands - Planning for Red river and Northern midland are under preparation + National wind power planning is under development (the technical report is estimated to be completed by Dec 31st, 2012)

  25. 4. Các dự án điện gió tiềm năng và quy hoạch phát triển Lộ trình phát triển • Quy hoạch tổng thể phát triển các nguồn điện tái tạo, giai đoạn 2011-2020 tầm nhìn 2030 (Bản cuối cùng - đệ trình Chính phủ tháng 7/2011) Điện gió: 6200MW Điện gió: 1000MW

  26. 4. Potential wind energy projects and wind power planning Development roadmap • Renewable energy development Master plan for the period of 2011-2020 with vision to 2030 (Final document, submitted to Prime Minister in July 2011) Wind power: 6200MW Wind Energy: 1000MW Wind power: 1000MW

  27. 5. Các cơ hội và thách thức Cáccơhội • NhucầuđiệncủaViệtnamrấtlớn Đến 2030 (QĐ1208/QD-TTg, 21/7/2011): - Nhucầuđiệntănggần 6.4 lần so với 2011: Từ 108.7 TWhlên 695 TWh - Côngsuấtlắpđặttăng 6.3 lần so với 2011: từ 23.5 GWlên 146.8 GW • Thiếuhụtnguồncungnănglượngnộiđịa - Mứcđộmấtcânbằngcungcầungàycànglớn, đến 2015 phảinhậpkhẩu than chosảnxuấtđiện - Dầntrởthànhnướcnhậpkhẩunănglượng. - Ngàycàngphụthuộcgiánănglượngthếgiới, nhucầunhập than rấtlớn, 2030: 130 triệutấn • Giáđiệnđượcđiềuchỉnhtăng, dựkiếnđến 2020 tươngđương 8-9 Uscent/kWh

  28. 5. Opportunities and Challenges Opportunities • High electricity demand of Vietnam : To 2030 (Decision 1208/QD-TTg, dated 21/7/2011) : - Electricity demand will increase 6.4 times compared to the demand of 2011: from 108.7 TWh to 695 TWh - Installed capacity will increase 6.3 times compared to the one of 2011: from 23.5 GW to 146.8 GW • Shortage of domestic energy supply - Bigger unbalance of energy supply and demand, until 2015, coal needs to be imported for electricity generation; and - Vietnam will become energy importer. - Energy price in Vietnam gradually depends on the global energy price with high demand for coal import in 2030: 130 million tons • Electricity price will be gradually adjusted higher, until 2020 the electricity price will be equivalent to 8-9 UScents/kWh

  29. 5. Các cơ hội và thách thức Cáccơhội (t.t.) • Điệngióthuộclĩnhvựccôngnghiệpmũinhọn, đượcđặcbiệtưuđãi - BộCôngThươngđanghoànthiệnhướngdẫnquyhoạchđiệngiócáctỉnh - BộCôngthươngđangtiếnhànhquyhoạchđiệngiótoànquốc (cơsởpháttriểntheoquyhoạch) • Pháttriệnđiệngió/nănglượngtáitạođượchỗtrợbởiChiếnlượctăngtrưởngxanh (Ban hành 25/09/2012, QĐsố 1393/QĐ-TTg) vàChiếnlượcquốcgiaứngphóbiếnđổikhíhậu (QĐsố 2139/QĐ-TTg ban hành 05/12/2011)

  30. 5. Opportunities and Challenges Opportunities (cont) • Wind energy is a key industry which receives special incentives - Ministry of Industry and Trade is improving guidelines for wind power planning at provincial level - Ministry of Industry and Trade is developing the National Wind Power planning (development based on the plan/roadmap) • Wind energy/Renewable Energy development is supported by the Green Growth Strategy (Decision No. 1393/QD-TTg dated September 25th, 2012) and the National Strategic to Respond to Climate Change (Decision No. 2139/QD-TTg dated December 5th, 2011)

  31. 5. Thách thức và cơ hội Mộtsốtháchthức • Vềđiệngió • Khótiếpcậnnguồnvốnvayvớilãixuấthợplý • Lãixuấtvay (nộiđịa) cao, kểcảvaytừngânhànhpháttriểncóhỗtrợlãixuất • Biểugiáđiệngióhiệnhànhchưahấpdẫncácnhàđầutư • Chưacóbiểugiáđiệngióchongoàikhơi/vùngngoàilưới • Kinhnghiệmvềpháttriểnvàquảnlýdựánđiệngiócònhạnchế: Tưvấn, O&M • Vềcácvấnđềliênquan • Còntrợcấpchonhiênliệuhóathạch (than chođiện). • Giáđiệnchưatínhđếncác chi phíngoạisinh (environment and social costs). • Chồngchéotrongquyhoạchsửdụngđất. • Thủtụcvàhướngdẫnchưahoànthiện, đầyđủ. • GiábánCERstừcácdựánCDM-điệngiócóxuhướnggiảm, ảnhhưởngđếnkhảnăngcảithiệndòngtiềncủadựán(giá 15USD/CERđượcsửdụngkhitính FIT chođiệngió).

  32. 5. Opportunities and Challenges Challenges • Directly for Wind Energy • Difficult approach to the financial loan with reasonable interest rate • High interest rate (domestic) including loan from development banks with preferential interest rate • Current tariff for wind power project is not really attractive to investors • No electricity tariff for off-shore/off-grid wind energy projects • Limited experiences in managing and developing wind energy project: consultancy and O&M • Relevant issues • Still subsidy from the Government to fossil fuel (coal for electricity generation) • Electricity price does not reflect the external costs (environment and social costs) • Overlapping in land planning • Insufficient and incomplete procedures/processes • The selling prices of CERs from CDM projects -wind power projects are decreasing which influence the improvement of cash flow of these projects (15USD/CER used when design of FIT for wind)

  33. 6. Các tóm lược và thảo luận Việt Nam cótiềmnăngpháttriểnđiệngióvàcácdạngnănglượngtáitạokhác • Điệngiónốilướiđiệnquốcgia(baogồmcảvùngngoàikhơi/bánngoàikhơi-BạcLiêu) • Điệngiólưới mini/ Điệngióngoàilưới(điệnkhíhóanôngthôn- mộtchủchươnglớncủaChínhphủđến 2020, 100% hộnôngthôncóđiện) • Cácnguồnkhác: nhưsinhkhối, khísinhhọc, rácthảisinhhoạtmặttrời, vv… Cáckhuônkhổpháplýhỗtrợchopháttriểnđiệngióvànănglượngtáitạođãhìnhthànhvàđangtronggiaiđoạnhoànthiện • MụctiêucủaChínhphủvềpháttriểnđiệngióvànănglượngtáitạo (PDP VII) • TiếptụcđượchỗtrợbởicácChiếnlược ban hànhtrong 2 nămgầnđây:ChiếnlượcQuốcgiaứngphóbiếnđổikhíhậu (2011) vàChiếnlượctăngtrưởngxanh (2012) • Quyhoạchpháttriểnnănglượngtáitạo/điệngiótỉnh/vùng/toànquốcđangđượctriểnkhai • ChươngtrìnhMoIT/GIZvềbiểugiáhỗtrợchocácdạngnănglượngtáitạokhác (sinhkhối, khísinhhọc, rácthải (MSW) đangdầnđượcxúctiến. Việt Nam đanglàQuốcgiadẫnđầucácnước ASEAN vềcôngsuấtlắpđặtđiệngió

  34. 6. Conclusion and Q&A Vietnam has potential for development of wind power and other renewable energies • Grid connected wind power (including offshore/Semi-offshore –Bac Lieu wind power project) • Off grid wind power/ mini projects (rural electrification – huge program of Vietnamese government with target 100% household access electricity in 2020) • Other RE sources: biomass, biogas, municipal solid wastes, PV etc. Legal framework for wind power development and renewable energies • Government goals for development of wind and renewable energy (PDP VII) • National Strategic Program to Respond to Climate Change (2011) and Green Growth Strategy (2012) • Renewable Energy/ Wind Power Development Planning on provincial and national level are being developed • MoIT/GIZ program “Support to the development of renewable energy” is being implemented Vietnam is a leading country among ASEAN in terms of installed capacity of wind power.

  35. 6. Các tóm lược và thảo luận Biểu giá (VNĐ/kWh) Tuy nhiên, để đạt được kỳ vọng trong phát triển năng lượng tái tạo nói chung, điện gió nói riêng, cần thiết rà soát mối tương quan giữa biểu giá điện hiện hành (FIT )và mục tiêu của Chính phủ đã thiết lập • Một minh họa cho sự cần thiết nghiên cứu P 4-4 + Giá tính đến các chi phí ngoại sinh P 4-3 P 4-2 + thu nhập từ bán CERs P 4-1 + Giá kinh tế tránh được P 3 + Giá tài chính tránh được (hiện hành) P 2 P 1 Q 4-1 Q 4-2 Q 4-3 Q 4-4 GWh Lượng MW /MWh (Mục tiêu của CP)

  36. 6. Conclusion and Q&A Price (VNĐ/kWh) However, in order to reach the development goals of RE in general and of wind in particular, it is necessary to review the co-relation between the existing FIT and Government’s goals • An illustration of the current tariff P 4-4 + Price included external costs P 4-3 P 4-2 + income from CERs P 4-1 + economic avoided cost tariff P 3 P 2 + financial avoided cost tariff (current) P 1 Q 4-1 Q 4-2 Q 4-3 Q 4-4 Quantitative MW or MWh (Gov’s targets)

  37. XIN CÁM ƠN • Nguyễn Đức Cường • Trung tâm năng lượng tái tạo • Viện Năng lượng • 6 Tôn Thất Tùng, Hà Nội, Việt Nam • Cuongnd_ie@fpt.vn

  38. THANK YOU • Nguyen Duc Cuong • Center for Renewable Energy • Institute of Energy • Add: 6 Ton That Tung, Hanoi, Vietnam • Cuongnd_ie@fpt.vn

More Related