1 / 36

Thái lăng

採菱. Thái lăng. 採 / 采 thái hái (Đgt, 11/8 nét, bộ thủ 手 , 扌 / 釆 Biện). 採 / 采 thái hái (Đgt, 11/8 nét, bộ thủ 手 , 扌 / 釆 Biện). 菱 lăng cây ấu (DT, 13 nét, bộ thảo 艸 , 艹 ). 村 thôn xóm (DT, 7 nét, bộ mộc 木 ). 廣 / 广 quảng rộng (TT, 14 /3 nét, bộ nghiễm 广 ).

benita
Download Presentation

Thái lăng

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 採菱 Thái lăng

  2. 採/采 tháihái (Đgt, 11/8 nét, bộ thủ 手, 扌/釆 Biện)

  3. 採/采 tháihái (Đgt, 11/8 nét, bộ thủ 手, 扌/釆 Biện)

  4. lăngcây ấu (DT, 13 nét, bộ thảo 艸, 艹)

  5. thônxóm (DT, 7 nét, bộ mộc 木)

  6. 廣/广quảngrộng (TT, 14/3 nét, bộ nghiễm 广)

  7. 廣/广quảngrộng (TT, 14/3 nét, bộ nghiễm 广)

  8. 約/约 ướcđộ chừng (GT, 9/6 nét, bộ mịch 糸纟糹)

  9. 約/约 ướcđộ chừng (GT, 9/6 nét, bộ mịch 糸纟糹)

  10. 畝/亩 mẫumẫu (60 trượng vuông) (LGT, 10/7 nét, bộ điền 田/亠 Đầu)

  11. 畝/亩 mẫumẫu (60 trượng vuông) (LGT, 10/7 nét, bộ điền 田/亠 Đầu)

  12. 小村旁,有菱塘,廣約十畝,塘水甚清。 Tiểu thôn bàng, hữu lăng đường, quảng ước thập mẫu, đường thủy thậm thanh. Bên cạnh xóm nhỏ, có một ao ấu, rộng khoảng mười mẫu, nước ao rất trong.

  13. 菱浮水面,或青或紅。 Lăng phù thủy diện, hoặc thanh hoặc hồng. Ấu nổi trên mặt nước, có trái màu xanh, có trái màu đỏ.

  14. yêumời (Đgt, 17 nét, bộ sước 辵, 辶)

  15. 鄰/邻 lânhàng xóm (DT, 15/8 nét, bộ ấp 邑, 阝)

  16. 鄰/邻 lânhàng xóm (DT, 15/8 nét, bộ ấp 邑, 阝)

  17. 伴 bạnchúng bạn (DT, 7 nét, bộ nhân 人, 亻)

  18. 划 hoađẩy thuyền (Đgt, 6 nét, bộ đao 刀,刂)

  19. 船 thuyềnchiếc thuyền (DT, 11 nét, bộ chu 舟)

  20. 村中女子,邀鄰伴,划小船,同往採菱。 Thôn trung nữ tử, yêu lân bạn, hoa tiểu thuyền, đồng vãng thái lăng. Con gái trong xóm, rủ bạn láng giềng, đầy chiếc thuyền con, cùng đi hái ấu.

  21. 小村旁,有菱塘,廣約十畝,塘水甚清。 Tiểu thôn bàng, hữu lăng đường, quảng ước thập mẫu, đường thủy thậm thanh. Bên cạnh xóm nhỏ, có một ao ấu, rộng khoảng mười mẫu, nước ao rất trong.

  22. 菱浮水面,或青或紅。 Lăng phù thủy diện, hoặc thanh hoặc hồng. Ấu nổi trên mặt nước, có trái màu xanh, có trái màu đỏ.

  23. 村中女子,邀鄰伴,划小船,同往採菱。 Thôn trung nữ tử, yêu lân bạn, hoa tiểu thuyền, đồng vãng thái lăng. Con gái trong xóm, rủ bạn láng giềng, đầy chiếc thuyền con, cùng đi hái ấu.

  24. 1. TRỢ TỪ (Việt) Từ đặt ở sau một từ khác hoặc ở cuối một câu để làm cho lời nói thêm đậm đà, thân mật hoặc mạnh mẽ, như: nhỉ, nhé, a, ru.

  25. 1. TRỢ TỪ trợ từ ngữ khí 的、了、吧 嗎、呢、啊 (Đích, liễu, ba, ma, ni, a) trợ từ ngữ khí tương ứng trong tiếng Việt như chứ/cơ/thế, rồi đấy, nhé, à/ạ, chăng, hả/hở, nhỉ/à..

  26. 1. TRỢ TỪ trong tiếng Việt có một số trợ từ ngữ khí như ạ, à, nhé, đấy…

  27. 1. TRỢ TỪ Trợ từ là từ loại biểu thị tình thái, vốn không có ý nghĩa cụ thể mà chỉ dùng trợ giúp cho từ hoặc câu để cho biết rõ thêm về tinh thần, thái độ, phong cách bao hàm trong câu văn hoặc lời nói. Thí dụ:

  28. 吾今死矣。 Ngô kim tử hĩ! Nay ta phải chết!

  29. 2. Các loại trợ từ: (1) Trợ từ ngữ khí: (2) Trợ từ ngữ ý: (3) Trợ từ ngữ âm:

  30. 2. Các loại trợ từ: (1) Trợ từ ngữ khí: a/ Biểu thị hoàn tất: 也dã, 矣hĩ, 云vân... b/ Biểu thị kêu gọi: 來lai, 也dã, 兮hề... c/ Biểu thị nghi vấn: 乎hồ, 哉tai, 耶da, 歟dư... d/ Biểu thị cảm thán: 矣hĩ, 哉tai...

  31. 2. Các loại trợ từ: (2) Trợ từ ngữ ý: a/ Biểu thị hạn chế: 耳nhĩ, 而已nhi dĩ... b/ Biểu thị xác định: 也dã, 矣hĩ, 然nhiên, 焉yên... c/ Biểu thị đề nghị (ngừng ngắt để nêu ra ở đoạn sau): 者giả, 矣hĩ, 也者dã giả... d/ Biểu thị so sánh hoặc tưởng tượng: 然nhiên, 如也như dã...

  32. 2. Các loại trợ từ: (3) Trợ từ ngữ âm: a/ Biểu thị đình đốn (chậm lại): b/ Biểu thị thiêm tiếp (dùng làm ngữ vĩ cho từ khác): c/ Biểu thị khởi phát. d/ Biểu thị sấn âm (Sấn 襯: đệm thêm, góp phụ thêm):

  33. Trợ từ (HK7): 者、也、矣、所 等、乎、之(TKC)

  34. Trợ từ (HK6): 者、也、矣、所、之(TRTKC) 否

  35. Trợ từ (HK8): 者、也、矣、所、 等、乎、之(TKC) 否

  36. Trợ từ: 之、乎、者、也、矣、焉、哉 Chi hồ giả dã hỹ yên tai (ý nói các hư từ). Dụng đắc thành chương hảo tú tài (dùng viết được thành văn coi như đậu tú tài).

More Related