280 likes | 404 Views
Đánh giá bệnh nhân chấn thương. Một sự mở đầu Toni L. Downen RN, MSN, CEN. Thăm khám đường thở.
E N D
Đánhgiábệnhnhânchấnthương Mộtsựmởđầu Toni L. Downen RN, MSN, CEN
Thămkhámđườngthở • Mộtphươngdiệnquantrọngnhấtcủachấnthươnglàphảithămkhámbệnhnhântừđầuđếnchânvàcáchthứctiếnhànhcôngviệcđó. Nócònbaogồmcảviệcđánhgiácáctổnthươnggâyđedọatínhmạngvàđưaracácbiệnpháp can thiệpthíchhợp (đánhgiáthìđầu). • Đườngthở • Hôhấp • Tuầnhoàn • Khảnăngvậnđộng • Bộclộvàmôitrườngxungquanh • Cácdấuhiệuchứcnăngsống, Hỗtrợtrọngtâmvàgiađình • Cácbiệnphápđộngviênbệnhnhân • Bệnhsửvàkhámtừđầuđếnchân • Khámvùnglưng
Đườngthở • Đườngthở • Mởđườngthở (hôhấp OK? Tiếptục, Nếukhôngcóvấnđềgì: • Cócáigì ở trongmiệngkhông? • Tụtlưỡi • Răng • Chấtnôn • Mầu da làgì? • Tái • Xámbẩn • tím
Can thiệp • Đặt BN ở tưthếchođườngthởthôngthoángnhất • Nhấchàmhoặcnângcằm • Hútsạchchấttiết ở miệng • Đặtcanuynmũihọnghoặcmiệnghọngđểđẩylưỡitrừtrườnghợpcóchấnthươngmặt • Chuẩnbịđặt NKQ hoặccáckỹthuậtđặtđườngthởcaocấpkhácchobệnhnhânbỏnghoặccónguycơtắcđườngthởhoàntoàn • Tiếnhànhvàđảmbảocốđịnhcộtsốngcổ
Hôhấp • Bệnhnhâncóthởkhông? • Thởdễvàtốt? Hoặckhóvà co kéo? • Códấuhiệuthởgằnhoặcngáp? • Thởdưới 8 lần/phút? • Bệnhnhâncóthểnóiđược? • Cóchấnthươngkínhoặcxuyênthấuvàovùngcổ, ngực, lưnghoặcbụngkhông? • Tiếngthởthếnào? • Rõ, giảmhoặckhôngcótiếngthở? • Có di độngngựcnghịchthườngkhông? • Dấuhiệuvàtriệuchứngcủamảngsườn di động?
Can thiệp • Kiểmtrađộbãohòa ô xymạchnẩy • Thấphơn 94% (hoặcthấphơnmứcnềncủa BN) • Kiểmtrakhímáuđộngmạch • Cho BN thở ô xynếucần • Bópbónghỗtrợnếucần • Tiếnhànhéptimhoặcđặtốngdẫnlưumàngphổinếucần • Trànkhímàngphổihoặctrànmáumàngphổi • Băngvếtthươnghởbằnggạckhôngkínhoàntoàn • Vếtthươngngựchở, băng 3 cạnh
Tuầnhoàn • Traođổikhíkhithởchỉcótácdụngnếuhệthốngtuầnhoànlưuchuyểncáckhíđó • Nhữngthứgâycảntrởtuầnhoàn • Sốc (đặcbiệtlàsốcgiảmthểtíchhoặcsốctắcnghẽn) • Trànkhímàngphổiáplựchoặcéptimcấp • Kiểmtrachấtlượngmạch • Yếuvànhỏ • Mạchvànẩy • Da vãmồhôilạnhvànhợtnhạt
Can thiệp • Kiểmtrachấtlượngcácdấuhiệusinhtồn • Huyếtáptâmthu <90 ở ngườilớn • Thờigianphảnhồimaomạch > 2 giây • Nhịptim < 60 hoặc > 100 khituầnhoànđangxấu • Tìnhtrạng ý thức (kíchthíchhoặc lo lắng)
Khảnănghoạtđộng • Khảnănghoạtđộngliênquanđếntìnhtrạngthầnkinh. Cầnphảigiảiquyếtsớmnhằmtránhcácảnhhưởnglâudàicủachấnthươngsọnão. • Khámpháthiệnđồngtửkhôngđều, phảnứngkémhoặcchậmvớiánhsánhhoặcmấtphảnxạ • Rốiloạn ý thức (điểm Glasgow) • Yếunửangườihoặctưthếbấtthường.
Can thiệp • Đảmbảotưthếđầuthẳngtrụctrêngườngphẳnghoặcnângđầugường 30-45 độ • CânnhắcdùngMannitol (Osmitrol) đểgiảmáplựcnộisọ • Giảmkíchthíchtừbênngoài • Tiếngồn, nhạchoặcngườiđếnthăm • Điểm Glasgow – Bảngđiểmchấnthương • Điểmtừ 13 đến 15 đượcđịnhnghĩalàchấnthươngnhẹ • 9-12 đượcđịnhnghĩalàchấnthươngtrungbình • Từ 8 trởxuốngđượcgọilàchấnthươngnặngvàhônmê
Phơinhiễmvàmôitrường • Loạibỏtấtcảquầnáovàkiểmkêcácvếtthươngvàbiếndạngcóthể do chấnthươnggâyra • Khámvùnglưngcủabệnhnhân (lậtnghiênhtheokhốinếu BN cócốđịnhcộtsốngcổ) • Giữấmchobệnhnhân • Chănấm • Dịch ủ ấm (nhiệtđộphòngcóthểlàmgiảmthânnhiệtcủabệnhnhân) • Giữkhôchobệnhnhân (dịchmáuvàdịchtiếtcủacơthể)
Đánhgiáthì 2 F & G • Toànbộ CN sinhtồn • Thânnhiệt • Huyếtáp (cảhaitay) • Mạch (cảtrungtâmđếnngoại vi) • Hôhấp • Trênbệnhnhânnghingờcóchấnthươngngựcvà ĐM chủ, đohuyếtáptứ chi. Xemcólệch > 10 mmHg vàsựkhácvềmạchtrungtâmvàngoại vi.
Cáchỗtrợtrọngđiểm • Theo dõinhịptimliêntục • Theo dõibãohòa ô xy • Đặtsondedạdày • Đặtsondetiểu (trừkhicóchấnthươngsinhdục) • Lấymáuxétnghiệm • Đánhgiácótrọngtâmbằngsiêuâmtrongchấnthương (FAST)
Sựcómặtcủagiađình • Sựcómặtcủagiađìnhtrongkhicấpcứubệnhnhânchấnthươnggiúpgiảithíchgiađìnhtốthơn • Giađìnhgiúpbệnhnhânchóngkhỏi
Làm BN dễchịu • Giảmđaulàrấtquantrọng (pháthiệntriệuchứngđau) • Thuốc • Đáhoặcbăngcốđịnh • Chỉnhlạitưthế • Cốđịnh • Chườmấm • Kỹthuậtđánhlạchướng • Giảm lo lắng • KT thởsâu • Phươngtiệnnghenhìn • Nắmtay
Hỏibệnhsử • Nếu BN tỉnhvàhợptác, cầnhỏithông tin về • Thuốc • Dịứng • Tiềnsửbệnhnộikhoacùngnhưtiềnsửgiađình • Tiếpcậnvớigiađình BN càngnhanhcàngtốt • Ngườichứngkiếnhoặcngười qua đườngcóthểhỗtrợđểhỏivềcơchếchấnthươnghoặcnhữngchấnthươngnghingờcũngnhưcácxửtríđãđượcthựchiệntrướckhi BN đến
Khámtừđầuđếnchân • Đầuvàxươngsọ • Vếtthươnghoặcbiếndạng • Mấtcânxứng • Rách da, mảngxương, máutụhoặcvùng da cứng • Thâmtímhoặcmấtmầubaogồmcáckhuvựcquanh tai, mắt, trênmỏmchúm (dấuhiệuẩuđả), quanhmắt (mắtgấutrúc) (dấuhiệuvàtriệuchứngcủavỡnềnsọ).
Vùngmặt • Lưu ý tìmdịchchảytừ tai, mũi, mắthoặcmiệng • Đánhgiálạiđồngtừxemcóhaibênkhôngđều, phảnxạánhsángvàcácdấuhiệukèmtheo • Kiểmtrathịlực • Khámmiệngtìmvếtrách, rănggẫyhoặc lung lay vàdịvật. Cóthểhámiệngvàngậmdễdàngkhông?
Cổ • Sờvànắnvùngcổ • Thâmtím • Tĩnhmạchcổnổi • Khídưới da • Đẩylệchnộikhíquản (trànkhímàngphổi) • Ngheđộngmạchcảnhxemcótiếngthổi • Nắnxemcóbiếndạng, co cứngcơcạnhcộtsốngcổ
Ngực • Nhìnxemcóbiếndạng, mấtcânxứng, vếtthươngthấungựcvàcácvếtthươngkhác • Nghetiếngtimvàphổi • Sờthànhngựcxemcóbiếndạnghoặc co cứngcơ • Chụpphim X quangphổi • Làmđiệntâmđồ 12 chuyểnđạo • Khíđộngmạchnếucầnhoặckhibệnhnhânthởmáy
Bụng • Tầmsoáttìmvếtthâmtím, khối, vùngđậphoặcvậtđâmxuyên • Quansátxemcóchướngbụnghoặcphòitạngrangoài • Nghebụngtấtcảcácvùngbụng • Sờnhẹnhàngxemcó co cứngthànhbụng, phảnứngthànhbụnghoặcphảnứngphứcmạc • Chụp CT bụng, chụpbụnghoặcchụpthận-niệuđạo-bàngquanghàngloạt.
Khungchậu • Nhìnxemcóchảymáu, bầmtím, biếndạnghoặcvếtthươngxuyênthấu • Tầmsoáttìmmáu, phânhoặccácchấnthươngkhác • Thămtrựctràngđểkiểmtratrươnglựccơthắt, pháthiệnmáuhoặckiểmtratiềnliệttuyến • Épnhẹnhàngvàotrongvàlêntrênmàochậuđánhgiáđộvữngcủakhungchậu • Khámxương mu • Dừngkhámnếubệnhnhânđau • Chụpphim X quang
Tứ chi • Tầmsoáttứ chi nhằmpháthiệnbiếndạng, chảymáu, thâmtím, bầmdập, phùnềvàcácvếtthươngkhác • Sờcácvùng co cứng, lạoxạokhívàbấtthườngvềnhiệtđộ • Kiểmtratìnhtrạngcảmgiác, vậnđộngvàthầnkinh, mạchmáu • Chụpphim X quang • Băngbóvùngkhôngcógẫyxương • Chămsócvếtthương
Khámphầnlưng • 50% vềmặtcơthểnằmtrêncángvànhiềutổnthươngcóthểbịbỏsótnếukhônglậtbệnhnhânlên • Đảmbảosựthẳngtrụccộtsốngcổkhilậtnghiêng, cầnítnhất 1 ngườihỗtrợchobạn • Tìmkiếmvếtbầmdập, mấtmầuvàbấtkìvếtthươngmở • Sờnắncácđầuxươngđểpháthiệnbiếndạng, vậnđộngvàđau • Tháobỏquầnáohoặcvậtướtdướibệnhnhân • Mộtkhicộtsốngđượckiểmtralàbìnhthường, tháobỏváncứngcángnhanhcàngtốt
Đánhgiálại • Kiểmsoátđaulàquantrọng (dùngthuốcnếucầnvàtheodõiứcchếhôhấp) • Theo dõipháthiện ý thứctồiđi (đặcbiệtsaukhidùngthuốc-thuốccóthểlàmmờtriệuchứng) • Theo dõicunglượngnướctiểu • Ghilạicầnthận, đặcbiệtkhi can thiệp, đánhgiálạivànhữngđiềutrịđãđượcthựchiện • Thựchiệntiếpcậntheođội, can thiệpvàxửtrícácvấnđề.
Kiểmsoátnhiễmtrùng • Cáchthứnhấtđềphòngtránhnhiễmtrùngvàlantruyềnbệnhlàrửataybằngxàphòngvànướcgiữanhữnglầnkhámbệnhnhân • Cáchthứ 2 làgiảđịnhbệnhnhâncủabạnlàngườithâncủabạnvàbạnsẽluônlàmnhữngthứđúngnhất
Tàiliệuthamkhảo • Sheehy’s Manuel of Emergency Nursing (2013) • McQuillan, Von Rueden, Hartsock, Flynn and Whalen Trauma Nursing From Resuscitation Through Rehabilitation 3rd Edition (2009)