1 / 47

Tứ quý

四季. Tứ quý. Quý: mùa (DT, 8 nét, bộ tử 子 ). 禾 Hòa: Lúa, thóc. (DT, 5 nét, bộ hòa 禾 ). 子 Tử: Con, con trai (DT, 3 nét, bộ tử 子 ). 四子二女. tứ tử nhị nữ bốn con trai hai con gái. 父子 佛子. phụ tử - Phật tử. 孔子 -孟子. Khổng Tử-Mạnh Tử. 舟子 - 士子. chu tử: chú lái đò, sĩ tử : chú học trò.

beulah
Download Presentation

Tứ quý

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 四季 Tứ quý

  2. Quý:mùa (DT, 8 nét, bộ tử 子)

  3. 禾Hòa: Lúa, thóc. (DT, 5 nét, bộ hòa禾)

  4. 子Tử: Con, con trai (DT, 3 nét, bộ tử子)

  5. 四子二女 tứ tử nhị nữbốn con trai hai con gái

  6. 父子佛子 phụ tử - Phật tử

  7. 孔子-孟子 Khổng Tử-Mạnh Tử

  8. 舟子-士子 chu tử: chú lái đò,sĩ tử : chú học trò

  9. 春季 夏季 花季 雨季 Xuân quý hạ quý hoa quý vũ quý

  10. Xuân:mùa xuân (DT, 9 nét, bộ nhật 日)

  11. 春去百花落春到百花開 Xuân khứ bách hoa lạc, Xuân đáo bách hoa khai.

  12. 妙手回春 Diệu thủ hồi xuân: Khen ngợi y sư tài giỏi, chữa trị được bệnh nặng.

  13. Hạ:mùa hạ/hè (DT, 10 nét, bộ tuy 夊)

  14. Thu:Mùa thu(DT, 9 nét, bộ hòa 禾)

  15. 中秋 trung thu

  16. 千秋 thiên thunghìn năm

  17. Đông:Mùa đông (DT, 5 nét, bộ băng 冫)

  18. 兩冬-三冬 lưỡng đông-tam đông

  19. 冬瓜 đông qua Cây bí

  20. Qua:Qua (DT, 5 nét, bộ qua) Dưa, mướp, bầu, bí.

  21. 西瓜-苦瓜 tây qua: dưa hấukhổ qua:mướp đắng

  22. 種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậuTrồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu. Ngb Gieo nhân nào được quả đó.

  23. Thị:này, cái này (ĐT, 9 nét, bộ nhật 日)

  24. 春夏秋冬,是為四季. Xuân hạ thu đông, thị vi tứ quý.Xuân hạ thu đông, đó là bốn mùa

  25. 富與貴,是人之所欲也. phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã.giàu và sang, đó là điều con người mong muốn vậy

  26. 今爾向日而行,是為東方. Kim nhĩ hướng nhật nhi hành, thị vi đông phương.Nay cháu hướng về phía mặt trời mà đi, đó là hướng đông

  27. 是非 Thị phi: Phải và tráiChỉ dư luận khen chê

  28. 口是心非 khẩu thị tâm phiNgoài miệng nói là phải, trong lòng nghĩ là trái

  29. 春去夏來 Xuân khứ hạ lai

  30. 夏去秋來 hạ khứ thu lai

  31. 秋去冬來 thu khứ đông lai

  32. 冬去春來 đông xuân khứ lai

  33. Khí:khí trời (DT, 10 nét, bộ khí 气).

  34. Khí:khí trời (DT, 10 nét, bộ khí 气).Giản thể

  35. Mễ: Gạo, thước tây (DT, 6 nét, bộ mễ米)

  36. 天氣 Thiên khí:Khí trời, tiết trời

  37. 士氣 Sĩ khí:Tinh thần quân sĩ

  38. Các:mỗi, mọi, mỗi cái/người (ĐT, 6 nét, bộ khẩu 口)

  39. 天氣各異 thiên khí các dịtiết trời mỗi mùa mỗi khác

  40. 各有所好 Các hữu sở hiếumỗi người có sở thích riêng

  41. 各盡所能 các tận sở năngMỗi người làm hết sức theo khả năng của mình

  42. 世界各國 Thế giới các quốccác nước trên thế giới

  43. Dị:khác, khác nhau (TT, 12 nét, bộ điền 田)

  44. Dị:khác, khác nhau (TT, bộ 廾 củng 6 nét)Giản thể

  45. 春夏秋冬是為四季 Xuân hạ thu đông, thị vi tứ quý

  46. 春去夏來夏去秋來 Xuân khứ hạ lai, hạ khứ thu lai

  47. 秋去冬來天氣各異 thu khứ đông lai, thiên khí các dị

More Related