1 / 15

XQUERY & ASP.NET

Đại học Khoa học Tự Nhiên. Khoa Công nghệ Thông tin. Công nghệ XML và Ứng dụng:. XQUERY & ASP.NET. Lâm Xuân Nhật. 05/2007. Nội dung. XQUERY. - Giới thiệu. - XQuery. XQuery & ASP.NET. Giới thiệu. - XQuery (XML Query). - Là ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu XML dùng cấu trúc “giống SQL”.

bevis
Download Presentation

XQUERY & ASP.NET

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đại học Khoa học Tự Nhiên Khoa Công nghệ Thông tin Công nghệ XML và Ứng dụng: XQUERY & ASP.NET Lâm Xuân Nhật 05/2007

  2. Nội dung XQUERY - Giới thiệu - XQuery XQuery & ASP.NET

  3. Giới thiệu - XQuery (XML Query) - Là ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu XML dùng cấu trúc “giống SQL” - Được phát triển bởi W3C - Yukon, CSDL SQL phiên bản kế tiếp, hỗ trợ XQuery

  4. XQuery Mô hình dữ liệu Biểu thức (expression) Đường dẫn (path expression) Biểu thức chỉ định (predicate) Vòng lặp Toán số học Các thao tác trên dãy Biểu thức điều kiện

  5. Mô hình dữ liệu • Dãy (sequence): tập các item có thứ tự • Item : nút (node) hoặc giá trị nhân (atomic value) • 7 loại nút: Element, Attribute, Text, Document, Comment, Processing Instruction, Namespace

  6. Ví dụ minh họa

  7. Biểu thức Case sensitive Biến bắt đầu bằng $ Biểu thức Literal : biểu diễn giá trị nhân Hàm dựng (constructor): khởi tạo giá trị từ một chuỗi Gọi thực thi hàm tự định nghĩa hoặc trong thư viện

  8. Đường dẫn Dựa trên cấu trúc của XPath Là một chuỗi các bước cách nhau / Kết quả một bước là một dãy các nút 6 trục: child, descendant, parent, attribute, self, descendand-or-selft

  9. Biểu thức chỉ định So sánh cơ bản: =, !=, >, >=, <, <= So sánh giá trị: eq, ne, lt, le, gt, ge So sánh nút: is, isnot So sánh thứ tự: << Toán tử logic: and, or, not Chỉ số

  10. Vòng lặp Còn gọi FLWR (for, let, where, return) Lặp 1 hoặc nhiều biến

  11. Toán số học Toán tử: +, -, *, div và mod Hàm: sum, avg, count, max, min Các kiểu dữ liệu: integer → decimal → float → double

  12. Thao tác trên dãy union: hợp 2 dãy Intersect: giao 2 dãy except: trừ 2 dãy

  13. Biểu thức điều kiện if then else TRUE: điền kiện TRUE hoặc dãy không rỗng FALSE: điền kiện FALSE hoặc dãy rỗng some, every

  14. XQuery & ASP.NET MS XQuery demo http://xqueryservices.com http://xqueryservices.com/Setup/xquery.msi

  15. XQuery & ASP.NET

More Related