1 / 13

Dịch vụ công trực tuyến ngành Tài chính

Dịch vụ công trực tuyến ngành Tài chính. Trình bày: Trần Nguyên Vũ Cục Tin học và Thống kê tài chính - Bộ Tài chính. Lĩnh vực quản lý, dịch vụ. Quản lý ngân sách Nhà nước: Thu ngân sách: thuế nội địa, thuế XNK Chi ngân sách Vay nợ, trả nợ trong nước, ngoài nước

Download Presentation

Dịch vụ công trực tuyến ngành Tài chính

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Dịch vụ công trực tuyến ngành Tài chính Trình bày: Trần Nguyên Vũ Cục Tin học và Thống kê tài chính - Bộ Tài chính

  2. Lĩnh vực quản lý, dịch vụ • Quản lý ngân sách Nhà nước: • Thu ngân sách: thuế nội địa, thuế XNK • Chi ngân sách • Vay nợ, trả nợ trong nước, ngoài nước • Dự phòng ngân sách nhà nước, dự trữ tài chính • Tham gia kiềm chế chống lạm phát, thiểu phát • Dự trữ Nhà nước • Quản lý tài sản Nhà nước • Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp • Quản lý nhà nước về Kế toán, kiểm toán • Quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán • Quản lý nhà nước về bảo hiểm • Quản lý tài chính các dịch vụ tài chính, tổ chức tài chính (xổ số, casino,…) • Quản lý nhà nước về giá • Thống kê trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý

  3. Tổ chức bộ máy

  4. Đối tượng quản lý, dịch vụ • Doanh nghiệp, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế • Đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước: cơ quan Nhà nước, các dự án,… • Công ty chứng khoán • Công ty dịch vụ tài chính • ….

  5. Đối tác tham gia cung cấp dịch vụ • Các cơ quan Nhà nước: • Bộ Kế hoạch đầu tư • Bộ Thương mại • Tổng cục Thống kê • Ngân hàng: • Ngân hàng Nhà nước • Các ngân hàng thương mại • Các đơn vị trong nội bộ

  6. Hạ tầng, dịch vụ dùng chung • Hạ tầng truyền thông thống nhất ngành Tài chính • Bắt đầu từ năm 2000 • Kết nối tất cả các đơn vị cấp Trung ương, tỉnh/thành phố, quận/huyện/thị xã • ~ 2000 điểm kết nối • Trung tâm dự phòng thảm hoạ • Đang chuẩn bị xây dựng, dự kiến hoàn thành trong năm 2013

  7. Hạ tầng, dịch vụ dùng chung • Danh mục dùng chung • Mã số đối tượng nộp thuế • Mã số đơn vị sử dụng ngân sách • Các loại mã dùng chung khác • CSDL quốc gia: • CSDL thu, chi ngân sách Nhà nước • CSDL đối tượng nộp thuế

  8. Dịch vụ công trực tuyến mức 3-4của ngành Tài chính • Chỉ dùng hồ sơ điện tử (dữ liệu, pháp lý): • Nộp hồ sơ khai thuế qua Internet • Hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử : • Quản lý đăng ký tài sản công (hồ sơ giấy cho dữ liệu đầu vào, hồ sơ điện tử cho báo cáo) • Hồ sơ điện tử cho dữ liệu, Hồ sơ giấy cho pháp lý: • Đăng ký thuế thu nhập cá nhân • Quyết toán thuế thu nhập cá nhân • Khai hải quan điện tử • Cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách

  9. Dịch vụ công trực tuyến mức 3-4của ngành Tài chính • Tra cứu, cung cấp thông tin: • Tra cứu thông tin về người nộp thuế • Tra cứu thông tin hoá đơn, doanh nghiệp bỏ trốn • Tra cứu biểu thuế, hàng hoá HS • Tra cứu thông tin nợ thuế XNK • Tra cứu thông tin công ty niêm yết, công ty/ngân hàng dịch vụ chứng khoán • Tư vấn, hỏi đáp trực tuyến

  10. Đặc điểm dịch vụcông ngành Tài chính • Mô hình xử lý dữ liệu: • Tập trung hoàn toàn tại Trung ương: • Cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách • Quản lý đăng ký tài sản • Tra cứu thông tin • Đăng ký thuế, quyết toán thuế thu nhập cá nhân • Nhận dữ liệu tập trung, xử lý phân tán: • Nộp hồ sơ khai thuế qua Internet • Phân tán tới cấp tỉnh: • Khai hải quan điện tử

  11. Đặc điểm dịch vụcông ngành Tài chính (tiếp) • Xác thực người dùng: • Không yêu cầu xác thực: • Cấp mã số đơn vị sử dụng ngân sách • Tra cứu thông tin • Xác thực 1 yếu tố (user/pass): • Khai thuế, hải quan • Đăng ký, quyết toán thuế thu nhập cá nhân • Xác thực 2 yếu tố (user/pass,cert/token): • Quản lý đăng ký tài sản (hiện đang xác thực 1 yếu tố, đang nâng cấp thành 2 yếu tố)

  12. Quản lý định danh, xác thực • Ứng dụng nội bộ: • Active Directory: truy cập mạng (có dây, không dây, truy cập từ xa), email, chat, portal nội bộ, văn bản điều hành, thông tin – báo cáo. • Quản lý user tại từng CSDL • Dịch vụ công: • Quản lý user tại từng ứng dụng

  13. Yêu cầu đối với triển khaidịch vụ công • Tập trung hoá dữ liệu • Hệ thống quản lý định danh người dùng dùng chung • Thống nhất cách thức giao tiếp trực tuyến với người dùng • Trao đổi thông tin giữa các đơn vị trong nội bộ ngành và các đối tác tham gia cung cấp dịch vụ

More Related