1 / 41

Giảng viên trình bày : BÙI XUÂN HUY

THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ VỚI POWERPOINT 2010. Giảng viên trình bày : BÙI XUÂN HUY. NỘI DUNG TRÌNH BÀY. 1. 2. 3. 4. 1. 1. Tình huống. Scientist. ‘ Kỹ năng thuyết trình là yếu tố cần thiết cho sự thăng tiến ’ ( Warren Buffett ). 1. Tình huống (tt). Thuyết trình

bonnie
Download Presentation

Giảng viên trình bày : BÙI XUÂN HUY

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. THUYẾT TRÌNH HIỆU QUẢ VỚI POWERPOINT 2010 Giảngviêntrìnhbày: BÙI XUÂN HUY

  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1 2 3 4

  3. 1

  4. 1. Tình huống Scientist ‘Kỹ năng thuyết trình là yếu tố cần thiếtcho sự thăng tiến’ (Warren Buffett)

  5. 1. Tình huống (tt) • Thuyết trình • Là kỹ năng nói trước đám đông • Đòi hỏi rất nhiều tư duy và sự chuẩn bị • Có mục tiêu và bố cục rõ ràng • Công cụ hỗ trợ được sử dụng tối đa • Thời gian giới hạn Laømsaoñeåthuyeáttrìnhhieäuquaû

  6. 2. Làm sao để thuyết trình hiệu quả Nói với ai?? Nói như thế nào?? Nói cái gì??

  7. 2. Làm sao để thuyết trình hiệu quả (tt) 2.1. Chuẩn bị • Tìm hiểu đối tượng nghe: • Phong cách giao tiếp phù hợp • Điều gì sẽ khiến họ quan tâm? • Xác định mục tiêu • Muốn đạt được gì sau buổi thuyết trình?

  8. 2. Làm sao để thuyết trình hiệu quả (tt) 2.2. Tìm kiếm thông tin: • Phù hợp với mục tiêu bài thuyết trình • Phù hợp với lợi ích và mong muốn của người nghe

  9. 2. Làm sao để thuyết trình hiệu quả (tt) • Thông tin được sử dụng: • Bằng chứng khách quan • Con số thống kê • Hình ảnh sống động • Ví dụ minh họa • Ghi nhớ: thời gian giới hạn

  10. 2. Làm sao để thuyết trình hiệu quả (tt) 2.3. Tổ chức thông tin • Để làm chủ bài thuyết trình • Thiết kế file trình chiếu Moätluùcnaøoñoùquaù say söavôùi chi tieát,ta coùtheåqueânngöôøinghemuoánnghegìvaømuïcñích ban ñaàu ta ñaëtra

  11. 2. Làm sao để thuyết trình hiệu quả (tt) 2.4. Nói như thế nào? • Tuân thủ bố cục • Thuyết trình là nói, không phải là đọc • Nhớ điều mình sẽ nói • Thực sự có cảm xúc với điều mình nói • Giao tiếp bằng mắt • Thay đổi cường độ và âm điệu cho phù hợp Đều đều = Nhàm chán

  12. 2. Làm sao để thuyết trình hiệu quả (tt) 2.5. Đặtcâuhỏi • Thu hútsựchú ý • Tạonênkênhthông tin haichiều • Kiểmtra: • Mứcđộhiểucủangườinghe • Mứcđộđồngthuận • Mứcđộtậptrung • Lưu ý: • Chuẩnbịtrướccâuhỏi • Xácđịnhthờiđiểmhỏi

  13. BREAK TIME

  14. 3

  15. 3. Thiết kế một File trình chiếu chuyên nghiệp 3.1. Một số quy tắc cần nhớ • Font: Unicode • Tiêu đề • Size: 32 – 36 • 1 – 2 dòng • Nội dung: • Size: 24 – 28 • Không dùng chữ in hoa toàn bộ • Số dòng trên một slide: 7 ± 2

  16. 3. Thiết kế một File trình chiếu chuyên nghiệp (tt) • Đánh số thứ tự • Dùng từ khóa thay cho câu hoàn chỉnh • Tương phản chứ không lòe loẹt • “Một hình ảnh/đồ thị có giá trị hơn ngàn lời nói” • Không nên lạm dụng hiệu ứng • Đồng bộ

  17. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) 3.2. Sử dụng Theme sẵn có

  18. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) 3.3. Tự làm một Theme mang dấu ấn cá nhân Các layout thông dụng Một số công cụ thông dụng • Background • Insert Picture (logo) • Animation • Header and Footer

  19. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) THỰC HÀNH 1 • Tạomộtfile trìnhchiếutrống (Blank Presentation) vàlưuvớitênmytemplate.potx. Yêucầu: • Thiếtkế và địnhdạngcác slide trongchếđộSlide Mastertheomẫunhưhìnhtrênslide 21 • ChènvàocuốiSlide Masterngàytháng (đượctự độngcậpnhật), số slide và footer là họ tênsinhviên (khôngchèntrênTitle Slide). • SửdụnghiệuứngEntrancechocáctiêuđềtrên slide.

  20. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt)

  21. 3. Thiết kế một File trình chiếu chuyên nghiệp (tt) • Background • Tô nền bằng màu sắc • Tô nền bằng hình ảnh

  22. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) • Insert Picture (logo)

  23. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) • Animation: tạo hiệu ứng giữa các đối tượng trong slide • Chọn đối tượng • Chọn lựa hiệu ứng • Entrance Effects • Emphasis Effects • Exit Effects • Motion Paths • Tùy chỉnh hiệu ứng

  24. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) Chọn lựa hiệu ứng Tùy chỉnh hiệu ứng

  25. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) • Header – Footer

  26. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) 3.4. Áp dụng theme tự tạo vào file trình chiếu • Lưu theme thành dạng file PowerPoint Template *.potx

  27. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) Áp dụng theme tự tạo vào file trình chiếu

  28. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) THỰC HÀNH 2 • Tạotập tin trìnhchiếumớicónội dung trên 4 slide theomẫunhưhìnhtrênslide 30. • Ápdụng Theme củabàithựchành 1 (mytemplate.potx)vào file trìnhchiếumớinày. • Lưu file lạivớitênthuchanh.pptx

  29. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt)

  30. Xem VD Slide 11 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) 3.5. Xâydựngbốcục file trìnhchiếu • Bốcụctốtsẽgiúp: • Ngườinghekhông ‘chìm’ trongbiểnthông tin • Ngườinóikhônglạcđề • Côngcụ: • Hyperlink (tạoliênkết) • Action Buttons (cácnútnhấnđiềukhiển) Tạisao???

  31. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) • Hyperlink: tạo liên kết giữa các slide qua: • Text • Hình ảnh • …

  32. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) • Action Button: tạo liên kết giữa các slide qua nút nhấn Home

  33. 3. Thiếtkếmột File trìnhchiếuchuyênnghiệp (tt) THỰC HÀNH 3 • Trên file trìnhchiếuthuchanh.pptx • Xâydựngbốcục file trìnhchiếu (nội dung trìnhbày) trên slide 2, saocho: • Khi click vàomục 1 thìliênkếtđến slide 3 • Khi click vàomục 2 thìliênkếtđến slide 4 • Tạocácnútnhấnđiềukhiển (Action Button ) trên slide 2, 3, 4 đểthựchiệncáchànhđộngtươngứngnhưsau: Nội dung Kếtthúc Next slide Slide 2 End Show Previous slide

  34. 4

  35. 4. In ấn

  36. 4

  37. 4. Mộtsốphímtắtcầnnhớtrongkhitrìnhchiếu • F5: Bắtđầuthựchiệntrìnhchiếu từ slide đầutiên • Shift F5: Thựchiệntrìnhchiếu từ slide hiệnhành • Page Up/ mũitênlên: Đếnđối tượngkếtrước. • Page Down/ Enter/ mũitênxuống: Đếnđối tượngsau. • Nhấnsốtrangrồinhấn Enter: Chuyểnđếnslide theosốtrang. • …

  38. 4. Mộtsốphímtắtcầnnhớtrongkhitrìnhchiếu (tt) • Nhấn phím B/W: Chuyển màu đen/trắng khi đến giờ giải lao, nhấn lại phím này để trở về bình thường. • Ctrl - P: Lấy cây bút màu ra, dùng chuột vẽ một đường gạch dưới hay khoanh tròn những điểm quan trọng. • Nhấn phím E: xóa đường gạch dưới hay khoanh tròn. • ...

  39. 4. Mộtsốphímtắtcầnnhớtrongkhitrìnhchiếu (tt) • Nhấn phím Home: Chuyển đến slide đầu tiên • Nhấn phím End: Chuyển đến slide cuối cùng • Nhấn Esc: Kết thúc trình chiếu. • Nhấn phím Esc: Cất cây bút màu đi. • Ctrl - H: Che dấu chuột và nút nhấn (nằm ở góc dưới trái màn hình). • Nhấn phím = (dấu bằng): hiển thị hay che dấu chuột

More Related