390 likes | 770 Views
HỒI QUY ĐA BIẾN. CHƯƠNG 3. HỒI QUY Đ A BIẾN. Biết được phương pháp ước lượng bình phương nhỏ nhất để ước lượng hàm hồi quy đa biến tổng thể dựa trên số liệu mẫu Hiểu các cách kiểm định những giả thiết. MỤC TIÊU. NỘI DUNG. Mô hình hồi quy 3 biến. 1. Mô hình hồi quy k biến. 2. 3.
E N D
HỒI QUY ĐA BIẾN CHƯƠNG 3
HỒI QUY ĐA BIẾN • Biếtđượcphươngphápướclượngbìnhphươngnhỏnhấtđểướclượnghàmhồiquyđabiếntổngthểdựatrênsốliệumẫu • Hiểucáccáchkiểmđịnhnhữnggiảthiết MỤC TIÊU
NỘI DUNG Mô hình hồi quy 3 biến 1 Mô hình hồi quy k biến 2 3 Dự báo 5
3.1 Môhìnhhồiquy 3 biến • Mô hình hồi quy tổng thể PRF • Ý nghĩa: PRF cho biết trung bình có điều kiện của Y với điều kiện đã biết các giá trị cố định của biến X2 và X3. • Y: biến phụ thuộc • X2 và X3: biến độc lập • β1 : hệ số tự do • β2 , β3 : hệ số hồi quy riêng
3.1 Môhìnhhồiquy 3 biến • Ý nghĩa hệ số hồi quy riêng: cho biết ảnh hưởng của từng biến độc lập lên giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi các biến còn lại được giữ không đổi. • Mô hình hồi quy tổng thể ngẫu nhiên: • ui: sai số ngẫu nhiên của tổng thể
Cácgiảthiếtcủamôhình • GiátrịtrungbìnhcủaUibằng 0 • E(Ui/X2i, X3i)=0 • 2. PhươngsaicủacácUilàkhôngđổi • Var(Ui)=σ2 • 3. KhôngcóhiệntượngtựtươngquangiữacácUi • Cov(Ui ,Uj)=0; i≠j • 4. Khôngcóhiệntượngcộngtuyếngiữa X2và X3 • 5.Ui cóphânphốichuẩn: Ui ̴ N(0, σ2 )
3.1.1 Ướclượngcácthamsố Hàm hồi quy mẫu: sai số của mẫu ứng với quan sát thứ i Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất để ước lượng các tham số
3.1.2 Phương sai của các ước lượng σ2 là phương sai của ui chưa biết nên dùng ước lượng không chệch:
Hệ số xác định Hệ số xác định R2 Mô hình hồi quy 3 biến Hệ số xác định hiệu chỉnh Với k là tham số của mô hình, kể cả hệ số tự do
Hệ số xác định hiệu chỉnh Dùng để xét việc đưa thêm 1 biến vào mô hình. Biến mới đưa vào mô hình phải thỏa 2 điều kiện: - Làm tăng - Hệ số hồi quy biến mới thêm vào mô hình khác 0 có ý nghĩa
3.1.4 Khoảng tin cậy Với mức ý nghĩa hay độ tin cậy 1- Với
3.1.5 Kiểm định giả thuyết • 1. Kiểm định giả thiết H0: • B1. Tính • B2. Nguyên tắc quyết định • Nếu |ti | > t(n-3,/2): bác bỏ H0 • Nếu |ti | ≤ t(n-3,/2) : chấp nhận H0
3.1.5 Kiểm định giả thuyết • 2. Kiểm định giả thiết đồng thời bằng không: • H0: 2 = 3 = 0; hay H0: R2 =0 • H1: ít nhất 1 tham số khác 0 • Hay • B1. Tính • B2. Nguyên tắc quyết định • F > F(2, n-3): Bác bỏ H0: Mô hình phù hợp • F ≤ F(2, n-3): Chấp nhận H0: Mô hình không phù hợp
3.2 Môhìnhhồiquy k biến Mô hình hồi quy tổng thể Mô hình hồi quy mẫu ngẫu nhiên: sai số của mẫu ứng với quan sát thứ i
n å ¶ 2 e ( ) i n å ˆ ˆ ˆ ˆ = - - b - b - b - - b = = i 1 2 Y X X ... X 0 i 1 2 2 i 3 3 i k ki ¶ b = i 1 1 n å ¶ 2 e ( ) i n å ˆ ˆ ˆ ˆ = - - b - b - b - - b = = i 1 2 Y X X ... X X 0 i 1 2 2 i 3 3 i k k , i 2 i ¶ b = i 1 2 ... n å ¶ 2 e ( ) i n å ˆ ˆ ˆ ˆ = - - b - b - b - - b = = i 1 2 Y X X ... X X 0 i 1 2 2 i 3 3 i k ki ki ¶ b = i 1 k 3.2.1 Ướclượngcácthamsố
3.2.2 Khoảng tin cậy Với mức ý nghĩa hay độ tin cậy 1- Với
Hệ số xác định Hệ số xác định hiệu chỉnh Vớiklàthamsốcủamôhình, kểcảhệsốtự do
Hệ số xác định hiệu chỉnh Dùng để xem xét việc đưa thêm biến vào mô hình. Biến mới đưa vào mô hình phải thỏa 2 điều kiện: - Làm tăng - Biến mới có ý nghĩa thống kê trong mô hình mới
3.2.3 Kiểm định các giả thuyết hồi quy • 1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy • Kiểm định giả thuyết H0: • B1.Tính • B2. Nguyên tắc quyết định • Nếu |ti | > t(n-k,/2) : bác bỏ H0 • Nếu |ti | ≤ t(n-k,/2) : chấp nhận H0
3.2.4 Kiểm định các giả thuyết hồi quy • 2. Kiểm định sự phù hợp của mô hình: kiểm định giả thuyết đồng thời bằng không: • H0: 2 = 3 =…= k = 0; • (H1: ít nhất 1 trong k tham số khác 0) • B1. Tính • B2. Nguyên tắc quyết định: • Nếu F > F(k-1, n-k): Bác bỏ H0: Mô hình phù hợp • Nếu F ≤ F(k-1, n-k): Chấp nhận H0: Mô hình không phù hợp
3.3 DỰ BÁO Mô hình hồi quy Cho trước giá trị Dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt của Y với mức ý nghĩa hay độ tin cậy 1 - .
3.3 DỰ BÁO * Ước lượng điểm * Dự báo giá trị trung bình của Y Với:
3.3 DỰ BÁO * Dự báo giá trị cá biệt của Y Với:
Ví dụ • Cho sốliệuvềdoanhsốbán (Y), chi phíchàohàng (X2) và chi phíquảngcáo (X3) trongnăm 2001 ở 12 khuvựcbánhàngcủa 1 côngty • Hãyướclượnghàmhồiquytuyếntínhcủa Y theoX2và X3. Ý nghĩacáchệsốhồiquy. • Tínhkhoảng tin cậycáchệsốhồiquy. • Kiểmđịnhgiảthiếtvềhệsốhồiquyvàgiảthiếtđồngthời • Nếu chi phíchàohànglà 100 triệu đ và chi phíquảngcáolà 100 triệu đ thìdoanhthutrungbìnhvàdoanhthulàbaonhiêu?
Ý nghĩa các hệ số hồi quy • Khi chi phí chào hàng và chi phí quảng cáo bằng 0 thì doanh số bán trung bình của một khu vực bán hàng là 328,1383 triệu đồng. • Nếu giữ chi phí quảng cáo không đổi, khi chi phí chào hàng tăng thêm 1 triệu đ sẽ làm doanh thu trung bình của một khu vực bán hàng tăng lên 4,6495 triệu đ. Nếu giữ chi phí chào hàng không đổi, khi chi phí quảng cáo tăng lên 1 triệu đ sẽ làm doanh thu trung bình của một khu vực bán hàng tăng lên 2,56 triệu đ.