80 likes | 354 Views
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO NHÓM TOÁN 6 VỀ DỰ GIỜ LỚP 6D 4. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG GIÁO VIÊN: TRƯƠNG HẢI YẾN. d) 12x – 33 = 3 . 3. 3. 2. Giải : 12x – 33 = 3 2. 3 3 12x – 33 = 3 5 12x – 33 = 243 12x = 243 + 33 12x = 276 x = 276 :12
E N D
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO NHÓM TOÁN 6 VỀ DỰ GIỜ LỚP 6D4 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG GIÁO VIÊN: TRƯƠNG HẢI YẾN
d) 12x – 33 =3 . 3 3 2 Giải : 12x – 33 = 32.33 12x – 33 = 35 12x – 33 = 243 12x = 243 + 33 12x = 276 x = 276 :12 x = 23 Kiểm tra bài cũ: Bài tập 74 /trang 32 – SGK Tìm số tự nhiên x, biết: a) 541 + (218 - x ) = 735 Giải : 541 + (218 - x ) = 735 (218 - x ) = 735 - 541 218 - x = 194 x = 218 – 194 x = 24
Tiết 17 *Các công thức về lũy thừa a . a = a ( a ≠ 0) m n m + n n m m - n a : a = a (a ≠ 0 và m ≥ n ) o a = 1 ( a ≠ 0) Luyện tập (tt) A/ Kiến thức cơ bản: B/ Các dạng bài tập: *Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, tập hợp con (sgk). *Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, thứ tự (sgk). *Các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk). *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ *Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) → [ ] → { } *Dạng 1: Toán về tập hợp. *Dạng 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). *Dạng 3: Tính tổng (toán Gauss) (Ba dạng trên đã được thực hiện ở tiết 16 - Luyện tập 1) Hôm nay thầy trò chúng ta cùng luyện tập dạng toán tiếp theo, đó là dạng toán Tìm x và một số bài tập Trắc nghiệm.
Tiết 17 *Các công thức về lũy thừa a . a = a ( a ≠ 0) m n m + n n m m - n a : a = a (a ≠ 0 và m ≥ n ) o a = 1 ( a ≠ 0) Luyện tập (tt) A/ Kiến thức cơ bản: *Dạng 4: Tìm x. *Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, tập hợp con (sgk). *Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, thứ tự (sgk). *Các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk). *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ *Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) → [ ] → { } • 1) Bài tập 74/trang 32 - SGK • Giải: a/ 541 + (218 - x ) = 735 • (218 - x ) = 735 – 541 218 - x = 194 • x = 218 – 194 • x = 24 • d/ 12x – 33 = 32 . 33 • 12x – 33 = 35 • 12x – 33 = 243 • 12x = 243 + 33 • 12x = 276 • x = 276 :12 • x = 23 2) Tìm số tự nhiên x, biết: 5 x+1 = 125 B/ Các dạng bài tập: 5x+1 viết thành tích của 2 lũy thừa nào? Ta có: 5x . 51 = 125 5x+1 = 5x . 51 *Dạng 1: Toán về tập hợp. *Dạng 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). *Dạng 3: Tính tổng (toán Gauss) 5x = 125 : 5 = 25 Do đó: 5x = ? 5x = 52 Viết 25 dưới dạng lũy thừa cơ số 5 thì 25 =? Ta thấy:25 = 52 Suy ra: x = 2
*Các công thức về lũy thừa a . a = a ( a ≠ 0) m n m + n n m m - n a : a = a (a ≠ 0 và m ≥ n ) o a = 1 ( a ≠ 0) Hướng dẫn về nhà I/ Nắm vững các kiến thức cơ bản: Cụ thể: 1) Bài tập 7, 8, 9/trang 8 – SGK 2) Bài tập 11, 12, 13/trang 10 - SGK 3) Bài tập 20/trang 13 - SGK 4) Bài tập 21, 23/trang 14 - SGK 5) Bài tập 27/trang 16 - SGK 6) Bài tập 30, 31/trang 17 - SGK 7) Bài tập 37/trang 20 - SGK 8) Bài tập 47/trang 24 - SGK 9) Bài tập 57, 60, 62/trang 28 - SGK 10) Bài tập 67, 68/trang 30 - SGK 11) Bài tập 73, 74, 77/trang 32 - SGK 12) Bài tập 102, 103/trang 14 - SBT 13) Bài tập 111, 112/trang 16 - SBT *Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, tập hợp con (sgk). *Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, thứ tự (sgk). *Các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk). *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ *Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) → [ ] → { } II/ Xem lại các dạng bài tập sau: *Dạng 1: Toán về tập hợp. *Dạng 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). *Dạng 3: Tính tổng (toán Gauss) *Dạng 4: Tìm x. Tiết sau (tiết 18): Kiểm tra 45’ Thầy trò chúng ta tiếp tục làm các bài tập trắc nghiệm sau:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: • Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: • Câu 1:Viết tập hợp P các chữ số của số: 2013 • A. P = {2; 0} B. P = {2;0;3} C. P = {3;0;1;2} D. P = {2013} • Câu 2:Cho tập hợp A = {a;1;3}. Cách viết nào sau đây là đúng: • A. {a;1} A B. {a;1} A C. a A D. 3 A • Câu 3:Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: • A. 789 B. 102 C. 123 D. 1 • Câu 4:Số 2012 có số chục là: • A. 1 B. 12 C. 201 D. 20 • Câu 5:Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là: • A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 • Câu 6: Kết quả viết thương 414 : 47 dưới dạng một lũy thừa là: • A. 47 B. 42 C. 17 D. 12 • Câu 7:Giá trị của 34 là. • A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 • Câu 8: Nếu x + 12 = 24 thì x bằng: • A.x = 36 B. x = 2 C. x = 288 D. x = 12 • Câu 9: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: • A. Nhân, chia Cộng, trừ Lũy thừa; B. Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ • C. Cộng, trừ Lũy thừa Nhân, chia; D. Lũy thừa Cộng, trừ Nhân, chia • Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là: • A. B. C. D. • Câu 11: Số phần tử của tập hợp: là: • A. 2014 B. 2013 C. 2012 D. 6 • Câu 12: Nếu a = b.q + r với 0 < r < b thì a là: • A. Số chia B. Số dư C. Thương D. Số bị chia