690 likes | 898 Views
VISION SCREENING PROCEDURES Tiến trình khám sàng lọc về mắt . Visual Acuity ( VA ) Thị lực (chỉ số VA). Astigmatism/ Loạn thị Myopia/ Cận thị Hyperopia/ Viễn thị. Before Start / Trước khi bắt đầu. General Observation / Quan sát chung -Look at general health / Xem sức khỏe chung
E N D
Before Start / Trước khi bắt đầu General Observation / Quan sát chung -Look at general health / Xem sức khỏe chung -Postures, eg. Head turn… / Tư thế, Vd đầu nghẹo -Other disabilities, eg. Hearing loss, physical disabilities / Những dạng tật khác, Vd mất thính lực, khuyết tật về thể chất -Eyes, eg. Redness/ Mắt, Vd mắt đỏ
Complaint / Chứng bệnh -Cannot recognize people’s face from far Không nhận ra mặt mọi người từ xa -Bump into objects or people Va đụng vào các đồ vật hoặc người -More difficult to see at night than daytime Khó nhìn về đêm hơn so với ban ngày -Changes in the vision Thay đổi tầm nhìn
During Test / Trong lúc khám -Does the person look at you ? Người bệnh có nhìn vào bạn không? -Head straight ? Đầu có thẳng không? -Eyes straight ? Mắt có thẳng không? -Eyes & lids look healthy ? Mắt và mí mắt trông có khỏe mạnh không?
Hirshberg Test ( Use Pen torch )Test Hirshberg (Dùng đèn pin nhỏ)
VA • Distance VA / Thị lực nhìn xa • Near Vision / Thị lực nhìn gần • “Pinhole” if vision distance VA < 6/18/ Lỗ đục nếu thị lực nhìn xa VA <6/18
Distance VA / Thị lực nhìn xa • Well lit area ( outdoor- shady area ) / Vùng chiếu sáng tốt (ngoài trời trong bóng râm) • Normal testing distance is 6m or 20 feet / Khoảng cách thử bình thường 6m • Start with Right Eye, then Left Eye /Bắt đầu từ mắt phải, rồi đến mắt trái • If person can’t read, use E cards / Nếu người đó không biết đọc thì dùng thẻ chữ E • Record : 6/7.5, 6/12, 6/21…./ Ghi lại: 6/7.5, 6/12, 6/21…. • If cant recognize all letter , then the person move closer to chart ( 5m, 4m, 3m….) / Nếu không thể nhận diện tất cả các chữ, thì người đó đến gần bảng hơn (( 5m, 4m, 3m….) • Record : 5/60, 3/60, 2/60….. / Ghi lại: 5/60, 3/60, 2/60…..
Near Vision / Thị lực nhìn gần • Arm distance / Khoảng cách sải tay • Ability to cope with near task (craft, eating, personal care, work task & reading) /Khả năng ứng phó với những công việc ở gần (thủ công, ăn uống, chăm sóc cá nhân, làm bài và đọc) • No standard distance is required / Không yêu cầu phải có khoảng cách chuẩn • Normally with both eye / Thường là với cả hai mắt
WHO (Tổ chức YTTG) • Cataract/ Đục thủy tinh thể • Glaucoma/ Glô côm • Trachoma/ Mắt hột • River Blindness ( Onchoceciasis )/ Bệnh mù dòng sông do giun chỉ • Refractive Error/ Tật khúc xa • Macular Denegeration/ Thoái hóa điểm mù? • Diabetes Retinopathy/ Viêm võng mạc do đái tháo đường
Glô côm là tổn thương dây thần kinh mắt. Đôi khi liên quan tới áp lực trong mắt do thủy dich không được dẫn lưu tốt Không có triệu chứng ở những giai đoạn sớm, bệnh co thể gây tổn thương dây thần kinh mắt và dẫn tới mù Aqueous humor: Thủy dịch
Glaucoma Screening Kiểm tra sàng lọc Glocom • Intra Ocular Pressure ( IOP ) / Áp lực nội nhãn cầu?? • Optic Nerve Head/ Đầu dây thần kinh mắt • Visual Field / Thị trường • Peripheral Anterior Chamber Depth / Độ sâu tiền phòng ngoại biên
Thoái hóa điểm mù?? Là quá trình thoái hóa điểm mù, vùng nhỏ ở trung tâm võng mạc. Thường có ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên
Children eye problems…../Các vấn đề về mắt ở trẻ em • CHILDHOOD DISEASES…./ Các bệnh ở tuổi nhỏ • Vision Needs of Different Age Groups-/ Nhu cầu về nhìn ở các lứa tuổi khác nhau • A) Infants to School children (Từ sơ sinh cho tới tuổi đi học) • B) Young Adults (Người trẻ) • C) Adults > 40 years old (Người lớn >40 T) • D) The Aged > 60 years old ( Người già >60 T)
Children Eye Problems 1Các vấn đề về mắt ở trẻ em • Ref error / Tật khúc xạ • Squints / Mắt lác • Lazy eye-amblyopia / Giảm sức nhìn • Color Vision Defect / Nhìn màu khiếm khuyết (Mù màu) • Nystagmus / Giật nhãn cầu • Trauma related…..pencil/pen stabbing? Fighting with…..
Children Eye Problems 2Các vấn đề về mắt ở trẻ em • Lid problems-(Lid Care) / Vấn đề về mí mắt • Retinopathy of prematurity / Bệnh lý võng mạc trước tuổi trưởng thành?? • Juvenile Glaucoma (Bulls eye) / Glocom ở tuổi trẻ (Mắt trâu) • Juvenile Cataract / Đục TTT ở tuổi trẻ • Measles (cong. Rubella syndrome) and Xerophthalmia (vit A deficiency) / Sởi (Hội chứng Rubella) và Bệnh khô mắt (thiếu Vit A) • Conjunctivitis / Viêm kết mạc • Albinism / Bạch tạng
CHILDHOOD DISEASES/ BỆNH Ở TRẺ NHỎ • Common children diseases in VIETNAM Những bệnh ở trẻ nhỏ thường gặp ở VN
Vision Needs of Different Age Groups-Infants to School children/Nhu cầu về nhìn của các lứa tuổi từ trẻ sơ sinh đến trẻ ở tuổi đến trường • Dev of vision (Period of Plasticity) /Phát triển thị lực (giai đoạn tạo hình) • Dev of BV (Hand and Eye co-ordination)/ Phát triển BV (Điều phối tay-mắt) • Amblyopia /Giảm sức nhìn • Saccadic (liếc giật nhanh) & pursuit eye movt for sports (mắt đuổi theo dõi thể thao??) • Squint /Lác • VDU (Visual display unit)/ Màn hình
VISION NEEDS of Young AdultsNhu cầu về nhìn ở người trẻ tuổi School/ Trường học Sports/Thể thao VDU / Màn hình Driving car & motorbikes & bicycles/ Lái xe, đi xe máy, xe đạp
VISION NEEDS of Adults Nhu cầu về nhìn ở người lớn • Adults > 40 years old / Người >40 tuổi • Sports / Thể thao • Driving / Lái xe • Near / Gần • VDU • Health issues that affect the eye / Những vấn đề sức khỏe ảnh hưởng tới mắt
VISION NEEDS OF THE AGED Nhu cầu về nhìn ở người có tuổi • The Aged > 60 years old/ Người >60 T • Sports/ Thể thao • Driving/ Lái xe • Near/ Gần • Diseases of the aging eye/ Bệnh của mắt lão hóa • Low Vision/ Thị lực thấp