330 likes | 524 Views
鼠. Thử. 嘴 chủy cái mỏ, cái mõm (DT, 15 nét, bộ khẩu 口 ). 尖 tiêm nhọn đầu ( T T, 6 nét, bộ tiểu 小 ). 齒 / 齿 xỉ răng (DT, 15/8 nét, bộ xỉ 齒 / 齿 ). 齒 / 齿 xỉ răng (DT, 15/8 nét, bộ xỉ 齒 / 齿 ). 甚 thậm rất (TT, 9 nét, bộ cam 甘 ). 銳 / 锐 nhuệ sắc, bén nhọn (TT, 15/12 nét, bộ kim 金 ).
E N D
鼠 Thử
尖 tiêmnhọn đầu (TT, 6 nét, bộ tiểu 小)
齒/齿 xỉrăng (DT, 15/8 nét, bộ xỉ 齒/齿)
齒/齿 xỉrăng (DT, 15/8 nét, bộ xỉ 齒/齿)
鼠,耳大,尾長,嘴尖,齒甚銳,能嚙物。 Thử, nhĩ đại, vỹ trường, chủy tiêm, xỉ thậm nhuệ, năng giảo/khiết vật. Chuột, tai lớn, đuôi dài, mõm nhọn, răng rất sắc.
晝/昼 trúban ngày (DT, 11/9 nét, bộ nhật 日/尸 Thi)
晝/昼 trúban ngày (DT, 11/9 nét, bộ nhật 日/尸 Thi)
夜 dạban đêm (DT, 8 nét, bộ tịch 夕)
常居穴中,晝伏夜出。 thường cư huyệt trung, trú phục dạ xuất. (Nó) thường ở trong hang, ngày núp đêm xuất hiện.
既 kýđã (PT, 11 nét, bộ vô 旡)
畏 úysợ (Đgt, 9 nét, bộ điền 田)
尤 vưucàng, hơn (PT, 4 nét, bộ uông 尢)
既畏人,尤畏貓。 Ký úy nhân, vưu úy miêu. Đã sợ người, lại sợ mèo hơn.
畜 súcnuôi (Đgt, 10 nét, bộ điền 田)
捕 bộbắt (Đgt, 10 nét, bộ thủ 手,扌)
免 miễntránh, thoát khỏi (Đgt, 7 nét, bộ nhân 人, 儿)
畜貓捕鼠,鼠害可免。 Súc miêu bộ thử, thử hại khả miễn. Nuôi mèo để bắt chuột, thì tai hại về chuột có thể tránh khỏi.
鼠,耳大,尾長,嘴尖,齒甚銳, 能嚙物。 Thử, nhĩ đại, vỹ trường, chủy tiêm, xỉ thậm nhuệ, năng giảo/khiết vật. Chuột, tai lớn, đuôi dài, mõm nhọn, răng rất sắc.
我家之人甚多 Ngã gia chi nhân thậm đa Người nhà tôi rất đông (Bài 108)
常居穴中,晝伏夜出。 thường cư huyệt trung, trú phục dạ xuất. (Nó) thường ở trong hang, ngày núp đêm xuất hiện.
庭中種桂,其葉常綠。 Đình trung chủng quế, kỳ diệp thường lục Trong sân trồng quế, lá nó luôn màu lục (Bài 59)
既畏人,尤畏貓。 Ký úy nhân, vưu úy miêu. Đã sợ người, lại sợ mèo hơn.
畜貓捕鼠,鼠害可免。 Súc miêu bộ thử, thử hại khả miễn. Nuôi mèo để bắt chuột, thì tai hại về chuột có thể tránh khỏi.