260 likes | 402 Views
GIỚI THIỆU GIÁO ÁN. GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA SVTH : TRẦN NGỌC MAI CHI LỚP: TIN 5 VŨNG TÀU. Chương 4: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC. Bài 11 - Tiết 1: KIỂU MẢNG. 3. Mục Tiêu. Kỹ năng : lập trình một số bài toán đơn giản thông qua một ng ôn ngữ lập trình cụ thể (Pascal).
E N D
GIỚI THIỆU GIÁO ÁN GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA SVTH: TRẦN NGỌC MAI CHI LỚP: TIN 5 VŨNG TÀU NHÓM 5
Chương 4:KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC Bài 11 - Tiết 1: KIỂU MẢNG NHÓM 5
3 MụcTiêu NHÓM 5 Kỹ năng: lập trình một số bài toánđơn giản thông qua một ngôn ngữ lậptrình cụ thể (Pascal) Biếtcáckháiniệmvề: lậptrình, thuậttoán, cấutrúcdữliệu,... CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 11 CHƯƠNG 1 Mộtsốkháiniệmvềlậptrình NNLT CHƯƠNG 4 Kiểudữliệucócấutrúc … CHƯƠNG 2 Chươngtrìnhđơngiản CHƯƠNG 3 Cấutrúcrẽnhánhvàlặp Bài 11: KiểuMảng (Tiết 01) NHÓM 5 10/30/2011
Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng 1 Bài 11: Kiểumảng (Tiết 01) Điểmtrọngtâm, điểmkhó 2 Kiếnthứcliênquanđếnbàihọc 3 Khảnăngbiếtcủahọcsinh 4 • Giảđịnhmôitrườnghọctâp: • Phònghọcđầyđủthiếtbịnghenhìn, hệthốngâmthanh. • Bànghếđượcthiếtkếtiệnchoviệcthảoluận, làmviệctheonhóm. NHÓM 5 10/30/2011
Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng • KIẾN THỨC • Hiểu: • Kiểu mảng là kiểu dữ liệu có cấu trúc, rất cần thiết và hữu ích cho nhiều chương trình. • Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. • Mô tả mảng một chiều cần khai báo kiểu của các phần tử và đánh số các phần tử của nó. • Có thể tham chiếu đến các phần tử của mảng bằngtênmảngvàchỉ số tương ứng của phần tử nàynằmtrongdấu []. NHÓM 5 10/30/2011
Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng (tt) • Nắm: • Hai cách khai báo KDL mảng 1 chiều. Khi khai báomảng cần xác định kích thước của mảng. Tuy nhiên trên thực tế có nhiều trường hợp số phần tử chứa DL thực sự có ý nghĩa đối với BT đang giải quyết nhỏ hơn SL phần tử của mảng. • Những yếu tố quan trọng khi khai báo mảng 1 chiều (kiểu phần tử, kiểu chỉ số) • Không thể nhập hay xuất giá trị của một biến mảng 1 chiều như nhập hay xuất 1 giá trị của biến có KDL chuẩn mà phải nhập hay xuất cho từng phần tử của mảng. • Cách nhập xuất giá trị 1 phần tử của mảng, vai trò của lệnh for –do trong nhập xuất. NHÓM 5 10/30/2011
Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng (tt) • KỸ NĂNG • Nhậnbiết: • Cácthànhphầntrongkhaibáokiểumảng 1 chiều, 2 chiều. • Kíchthướccủamảngkhikhaibáo. • Địnhdanhcủamộtphầntửkiểumảngmộtchiềuxuấthiệntrongmộtchươngtrình. • Cáchthamchiếuđếnmộtphầntửcủamảng, cáchthamchiếuđếntấtcảcácphầntửcủamảng. • Phânbiệtkiểudữliệumảngvàkiểudữliệucácphầntửcủamảng. NHÓM 5 10/30/2011
Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng (tt) • Biết: • Cáchkhaibáomảngđơngiảnvớichỉsốkiểumiền con củakiểunguyên. • Cáchsửdụngcâulệnh for-do kếthợpvớicâulệnh write, readlnđểnhập, xuấtdữliệumảng. • Cáchduyệt qua tấtcảcácphầntửcủamảngvàtruycậptừngphầntửcủamảng. • Vậndụng: • Viếtkhaibáomảngmộtchiềuđơngiản. • Nhậpxuấtgiátrịcủamộtbiếnmảng. • Cácthaotácnhậpxuất, xửlímỗiphầntửcủamảng. NHÓM 5 10/30/2011
Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăng (tt) • THÁI ĐỘ • Tiếptụcxâydựnglòng ham thíchlậptrình, nhằmgiảiquyếtcácbàitoánbằngmáytính. • Tiếptụchìnhthànhvàxâydựngphẩmchấtcầnthiếtcủangườilậptrìnhnhư: ý thứcchọnvàxâydựng KDL khithểhiệnnhữngđốitượngtrongthựctế, ý thứcrènluyệnkỹnăngsửdụngcácthaotáctrên KDL mảngmột/ haichiều ... NHÓM 5 10/30/2011
Điểmtrọngtâm, điểmkhó ĐIỂM TRỌNG TÂM ĐIỂM KHÓ • Khái niệm mảng 1 chiều. • Cấu trúc khai báo mảng 1 chiều theo 2 cách. • Những yếu tố người lập trình cần xác định để khai báo 1 kiểu dữ liệu mảng 1 chiều: • Kiểuphầntử: KDL chuẩn(integer, real, char, boolean ... ) • Kiểuchỉsố: đoạnsốnguyênliêntục (thườnglà [1..100]) • Cách nhập, xuất dữ liệu mảng, thao tác với mảng. • Phân biệt kiểu dữ liệu mảng và kiểu dữ liệu các phần tử của mảng. • Cách đánh số các phần tử của mảng 1 chiều (chỉ số của các phần tử). • Phân biệt kiểu dữ liệu mảng và KDL các phần tử của mảng. • Tham chiếu tới phần tử của mảng 1 chiều và ý nghĩa ứng dụng của nó. • Cách xác định để khai báo biến mảng trong BT thực tế. • Khi khai báo cần chú ý đến kích thước mảng. NHÓM 5 10/30/2011
KIẾN THỨC LIÊN QUAN Ngôn ngữ lập trình pascal. KDL chuẩntrong NNLT Pascal. Mộtsốthuậttoánđơngiản: thuậttoántìmkiếm, sắpxếp. NHÓM 5 10/30/2011
Khảnăngbiếtcủahọcsinh • Khái niệm về mảng là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. • Nhu cầu sử dụng mảng. • Cách khai báo mảng một chiều (có 2 cách) • Cách 1: Khai báo trực tiếp mảng 1 chiều. var <tên kiểu mảng>:array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; • Cách 2: Khai báo gián tiếp biến mảng qua kiểu mảng 1 chiều. type <tên kiểu mảng> = array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; var <tên biến mảng>: <tên kiểu mảng>; • Tham chiếu đến các phần tử bên trong mảng thông qua chỉ số. NHÓM 5 10/30/2011
XÂY DỰNG HOẠT ĐỘNG BÀI DẠY 1 2 3 4 • Tìmhiểu ý nghĩacủamảng 1 chiều Tìm hiểu cách khai báo mảng 1 chiều • Tìmhiểucácthaotácvớimảngmộtchiều: thamchiếu, nhập, xuất • Củngcố - Dặndò NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng1:Tìmhiểu ý nghĩacủamảng 1 chiều 1. Mụctiêu: • Học sinh thấyđượcsựcầnthiếtphảicó 1 KDL mớiđượcxâydựngnhưmảng 1 chiều. • Biếtlợiíchcủa KDL mảng. • Nêuđượckháiniệmmảng 1 chiều. 2. Thờigian: 12 phút. NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 01 (tt) 3. Cácbướctiếnhành: 3.1. GV chia lớpthành 3 nhóm, mỗinhómcử 6 bạnthamgiatròchơiđiềnkhuyết. Độinàonhanhhơnsẽđượcthưởng. Viếtchươngtrìnhtínhtổng 6 sốnguyêndương. ProgramTinhTong; Varx1, x2, x3, x4, x5, x6, S: integer; Begin Writeln (‘Nhapvaogia tri cua 6 so nguyenduong: ’); Readln (x1, x2, x3, x4, x5, x6); S := x1 + x2 + x3 + x4 + x5 + x6; Writeln(‘Tong cua 6 so nguyenduong ban vuanhap la: ’, S); Readln; End. NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 01 (tt) • Dựkiếntròchơithànhcông, GV show đápán, nhậnxét KQ của 2 độivàphátthưởng. 3.2. GV đặtvấnđềmởrộngbàitoántừphạm vi 6 biến sang phạm vi n biến (chẳnghạn 100 biến), hỏiHS: khisố n ngàycànglớnthuậttoáncóthayđổi hay không? • Dựkiến HS trảlời: thuậttoánkhôngthayđổinhưngkhánhiềubiếnnênđoạnlệnhchươngtrìnhdài. • GV nhậnxétvàkếtluận: bảnchấtthuậttoánkhôngcógìthayđổinhưngviệcviếtchươngtrìnhgặpkhókhăn do cầndùngrấtnhiềubiếnvàđoạncáccâulệnhtínhtoánkhádài. NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 01 (tt) 3.3. GV đưarakhắcphụchạnchếnhưsau: • Ghépchung n biếntrênthành 1 dãy. chỉsố1 2 3 4 5 6 A: • Đặt 1 tênchung. Giátrịcủacácphầntử • Mỗiphầntửgắn 1 chỉsố. • Dãyđógọilàmảng 1 chiều. 1 2 4 9 16 25 1 2 4 9 16 25 NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 01 (tt) 3.4. GV: Emhiểuntnlàmảng 1 chiều? HS trảlời. GV nhậnxétvà KL. 1 2 3 4 5 6 A: • Mảng 1 chiều: • Là 1 dãyhữuhạncácphầntửcùngkiểu. • Mảngđượcđặttênvàmỗiphầntửcủanócó 1 chỉsố. • Mảng 1 chiềulà 1 KDL cócấutrúc, cầnthiếtvàhữuíchtrongnhiềuchươngtrình. 1 2 4 9 16 25 NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 2:Tìm hiểu cách khai báo mảng 1 chiều 1. Mụctiêu: • Học sinh biếtcáchkhaibáo KDL mảng 1 chiều. • Viếtđượccúphápkhaibáomảng 1 chiềutheo 2 cách. • NhậnbiếtđượccúphápĐúng, Sai. • Phânbiệtđượccácthànhphầnvà ý nghĩacủatừngthànhphầntrongcúpháp. • Biếtlựachọnkíchthướcmảngvàkiểuphầntửphùhợpđểkhaibáomảng. 2. Thờigian: 15 phút. NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 02 (tt) Program TinhTong; Var A:array[1..100] of integer; i, n, S: integer; Begin Writeln(‘Nhap so ptucuamang:’); Readln(n); S := 0; For i:=1 to n do Begin Writeln(‘Nhapptuthu’, i,‘: ’); Readln(A[i]); S := S + A[i]; End; Writeln(‘Tong cua day vuanhap la: ’, S); Readln; End. 3. Cácbướctiếnhành: 3.1. GV show chươngtrìnhtínhtổng n sốnguyêndươngsửdụng KDL mảng 1 chiều. HS quansát, GV phântíchgiảithíchngữnghĩacủacácthànhphầntrongchươngtrìnhđể HS quendầnvớicúpháp, cáchkhaibáovàcácthaotáctrênmảngmộtchiều. NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 02 (tt) 3. Cácbướctiếnhành: 3.2. Từ 3 nhómđã chia như ban đầu, dựavàochươngtrìnhmẫuvà SGK, GV phátphiếu HT cho 3 nhómvàyêucầuthảoluận, hoànthànhphiếu HT trong 5 phút. • Saukhihếtgiờ, GV chocácnhómtráođổiphiếu HT giữacácnhóm. HS theodõi GV sửabàitập, chođiểmvàtựđánhgiá. • Chú ý: • Kiểuphầntử • Kiểuchỉsố • Sựkhácnhaugiữakiểumảngvàkiểuphầntử. NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng3:Tìmhiểuthaotácvớimảng1 chiều:thamchiếu, nhập, xuất 1. Mụctiêu: • Học sinh biếtcáchthamchiếuđến 1 phầntử, duyệt qua tấtcảcácphầntửcủamảng. • Biếtnhậpmảnggồm 2 bước: nhậpsốphầntửcủamảng, nhậpgiátrịtừngphầntửcủamảng. • Biếtxuấtgiátrị 1 phầntửcủamảng, giátrịtấtcảcácphầntửcủamảng. 2. Thờigian: 12 phút. NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 03 (tt) 3. Cácbướctiếnhành: 3.1. GV giớithiệucúphápthamchiếuđến 1 phầntửcủamảng. Tênbiếnmảng [chỉsố]; • GV: muốnbiếtgiátrịcủaphầntửthứ 5 trongmảng ta làmnhưthếnào? 1 2 3 4 5 6 A: • 1 HS trảlời. GV nhậnxét. 1 2 4 9 16 25 NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 03 (tt) 3.2. Mởrộng: Đốivới KDL mảng, ta thaotáctrêntừngphầntửcủanóchứkhôngthểthaotáctrêntoànmảng. Vậymuốnduyệt qua tấtcảcácphầntửcủamảng, ta dùnglệnhgì? • HS trảlời. GV nhậnxét, KL: sửdụnglệnh for – do. • GV show chươngtrìnhmẫucho HS xemlại. (Chươngtrìnhtínhtổng n sốnguyêndươngsửdụng KDL mảng) For i:= 1 to n do {n làsốphầntửcủamảng} Câulệnh; NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng 03 (tt) 3.3. Từchươngtrìnhmẫuđó, GV giảithíchlạiđoạn code chophépnhậptừngphầntửcủamảng. HS ghichép. 3.4. GV yêucầu: Dựavàođoạnlệnhchophépnhậptừngphầntửcủamảng, emhãy: a. In ramànhìnhgiátrịcủaphầntửđầutiên. b. In ramànhìnhgiátrịcủamảngvừanhập. • 1 phútsuynghĩ, GV cho 3 bạnxungphong, bạnnàolàmđúngvànhanhnhấtsẽcộng 1 điểmvàođiểmmiệng. • GV kiểmtra, nhậnxétvà KL. NHÓM 5 10/30/2011
Hoạtđộng4: Củngcố - Dặndò 1. Mụctiêu: • Củngcốkiếnthức. • Dặn do vàcho BTVN. 2. Thờigian: 06 phút. NHÓM 5 10/30/2011