350 likes | 670 Views
Khóa Luận Tốt Nghiệp. . Đề tài:. Quản Lý Nhập Hàng Theo Đơn Đặt Hàng. Giáo viên hướng dẫn : Ths. Huỳnh Minh Trí Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Nam. Nội Dung Trình Bày. 1 Mục đích và yêu cầu . 2 Phương pháp thực hiện . 3 Những kết quả đạt được. 4 Kết luận. Mục Đích.
E N D
Khóa Luận Tốt Nghiệp Đề tài: Quản Lý Nhập Hàng Theo Đơn Đặt Hàng Giáo viên hướng dẫn: Ths. Huỳnh Minh Trí Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Nam
Nội Dung Trình Bày 1 Mục đích và yêu cầu. 2 Phương pháp thực hiện. 3 Những kết quả đạt được. 4 Kết luận.
Mục Đích Chương trình xây dựng nhằmphục vụ công việc quản lý kinhdoanh tại cửa hàng vật liệu xâydựng.
Yêu Cầu Đặt hàng. Nhập/xuất hàng theo đơn đặt hàng. Quản lý thu chi. Quản lý tồn kho. Back
Phương Pháp Thực Hiện Phân tích: Hướng đối tượng UML Cài đặt: VisualBasic.net SQL Server 2000 Crystal Report 9 Back
Những Kết Quả Đạt Được Danh sách các Actor.Ues Case DiagramActivity Diagram. Sequence và Collaboration Diagram. Class Diagram.
Danh sách các Actor Quản trị hệ thống. Kế toán. Quản lý. Bán hàng. Back
Ues Case Diagram Quản trị hệ thống:
UesCase Diagram Quản lý:
Ues Case Diagram Kế toán:
Ues Case Diagram Bán hàng: Back
Activity Diagram Activity Diagram là loại diagram mô hình hoá các hành động của hệ thống.Một số sơ đồ Activity minh họa.
Sơ đồ Activity Đặt hàng Nhập hàng
Sơ đồ Activity Xuất hàng Back
Sequence Diagram Collaboration Diagram Nêu luồng công năng qua một hoạt vụ.Một số sơ đồ Sequence.Một số sơ đồ Collaboration.
Sơ đồ Sequence Đặt hàng
Sơ đồ Sequence Nhập hàng
Sơ đồ Sequence Xuất hàng Back
Sơ đồ Collaboration Đặt hàng
Sơ đồ Collaboration Nhập hàng
Sơ đồ Collaboration Xuất hàng Back
Class Diagram Sơ đồ Class.Danh sách các thuộc tính. Sơ đồ quan hệ.
Class Diagram Back
STT TT Tóm tắt Tóm tắt Diễn giải Diễn giải Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu Phạm vi Phạm vi Ràng buộc Ràng buộc Ghi chú Ghi chú Nhà cung cấp 1 1 MANCC MAKH Mã KH Mã nhà cung cấp Char(11) Char(11) Protected Protected Bắt buộc Bắt buộc Khóa Khóa 2 TENKH Tên KH Varchar(50) Privare 2 TENNCC Tên nhà cung cấp Char(11) Private Bắt buộc 3 DIACHI Địa chỉ Varchar(50) Privare 3 DIACHI Địa chỉ Varchar(50) Private Bắt buộc 4 NODK Nợ đầu kì Long Privare 4 NODK Nợ đầu kỳ Varchar(50) Private Bắt buộc Khách hàng Back
TT TT Tóm tắt Tóm tắt Diễn giải Diễn giải Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu Phạm Vi Phạmvi Ràng buộc Ràngbuộc Ghi chú Ghi chú Hàng hóa 1 MAHH Mã HH Char(11) Protected Bắt buộc Khóa 1 MSDATHANG Mã số đặt hàng Char(11) Protected Bắt buộc Khóa 2 TEN Tên HH Varchar(50) Private 2 NGAYDH Ngày đặt hàng Date Private 3 QUYCACH Quy cách Varchar(50) Private 3 MANCC Mã nhà cung cấp Char(11) Protected Bắt buộc Khóa ngoại 4 GIABAN Giá bán Long Private 5 SLTON SL tồn Long Private 6 TGTON Tổng GT Long Private Đặt hàng Back
STT TT Tên tắt Tóm tắt Diễn giải Diễn giải Kiểu DL Kiểu DL Phạmvi Phạmvi Ràngbuộc Ràngbuộc Ghi chú Ghi chú Chi tiết đặt hàng 1 1 MSPNK MSDATHANG Mã số đặt hàng Mã số NK Char(11) Char(11) Protected Protected Bắt buộc Bắt buộc Khóa Khóa 2 2 NGAY MAHANG Mã hàng Ngày Date Char(11) Protected Private Bắt buộc Khóa, khóa ngọai 3 PHI Chi phí đặt hàng Long Private 3 SLDH Số lượng đặt Int Private 4 MSDATHANG Mã đặt hàng Char(11) Protected Bắt buộc Khóangoại 4 SLNH SL nhập Int Private 5 TINHTRANG Tình trạng Char(1) Private Nhập hàng Back
STT STT Tên tắt Tên tắt Diễn giải Diễn giảI Kiểu DL Kiểu DL Phạmvi Phạmvi Ràngbuộc Ràngbuộc Ghi chú Ghi chú Chi tiết nhập hàng 1 1 MSPNK MSPXK Mã xuất kho Mã NK Char(11) Char(11) Protected Protected Bắt buộc Bắt buộc Khóa Khóa 2 NGAY Ngày Date Private 2 MAHANG Mã hàng Char(11) Protected Bắt buộc Khóa, khóa ngoại 3 MAKH Mã khách hàng Char(11) Protected Bắt buộc Khóa, khóa ngoại 3 SL Số lượng Int Private 4 PHI Chí phí Long Private 4 GIAMUA Giá mua Long Private 5 MSDH Mã số đặt hàng Char(11) Protected 5 THANHTIEN Th tiền Long Private Xuất kho Back
STT STT Tên tắt Tên tắt Diễn giải Diễn giải Kiểu DL Kiểu DL Phạm vi Phạmvi Ràng buộc Ràngbuộc Ghi chú Ghi chú Chi tiết xuất kho 1 1 MSPCHI MSPXK Mã chi Mã xuất kho Char(11) Char(11) Protected Protected Bắt buộc Bắt buộc Khóa Khóa 2 MAHANG Mã hàng Char(11) Protected Bắt buộc Khóa, khóa ngoại 2 MANCC Mã NCC Char(11) Protected Bắt buộc Khóa, khóa ngoại 3 SL Số lượng Int Private 3 DIENGIAI Diễn giải Varchar(50) Private 4 GIABAN Giá bán Long Private 4 NGAY Ngày Date Private 5 TTIEN Thành tiền Long Private 5 SOTIEN Tiền trả Long Private 6 MSNK Mã số NK Char(11) Protected Chi tiền Back
STT STT Tên tắt Tên tắt Diễn giải Diễn giải Kiểu DL Kiểu DL Phạmvi PhạmVi Ràngbuộc Ràngbuộc Ghi chú Ghi chú Thu tiền 1 MSPTHU Mã số thu Char(11) Protected Bắt buộc Khóa 1 USERNAME Tên người dùng Varchar(50) Public Bắt buộc 2 MẠKH Mã KH Char(11) Protected Bắt buộc Khóa, khóa ngọai 2 PASSWORDS Password Varchar(20) Public Bắt buộc 3 DIENGIAI Diễn giải Varchar(50) Private 3 OPER Quyền truy cập Char(20) Public Bắt buộc 4 NGAY Ngày Date Private 5 SOTIEN Số tiền Long Private 6 MSPXK Mã số PXK Char(11) Protected Back Người dùng
STT Tên tắt Diễn giải Kiểu DL Phạmvi Ràngbuộc Ghi chú 1 MAHANG Mã hàng Char(11) Protected Bắt buộc Khóa 2 THANG Tháng Char(2) Private 3 NAM Năm Char(4) Private 4 TONDAU Tồn đầu Long Private 5 NHAP Nhập Long Private 6 XUAT Xuất Long Private 7 TONCUOI Tồn cuốI Long Private 8 DONGIABQ Đơn giá bq Long Private Tồn kho Back
Sơ đồ quan hệ Back
Kết Luận Kết quả đạt được: Phân tích hướng đối tượng UML. Xây dựng được chương trình quản lý nhập xuất ầng theo đơn đặt hàng
Kết Luận Những hạn chế: • Chưa xây dựng đầy đủ các chức năng của chương trình. Giao diện chưa phù hợp. Chưa sử dụng cơ sở dữ liệu phân tán.
Kết Luận Hướng phát triển đề tài: Cải tiến một số chức năng chưa hoàn chỉnhtrong chương trình. Thiết kế cài đặt cơ sở dữ liệu trên SQL serverthành hệ phân tán. Exit