1 / 42

Phương pháp , kết quả , thách thức và các khuyến nghị

Đối tác hợp tác Thụy Điển - Việt Nam. Ứng dụng TRIAD, công cụ đánh giá rủi ro sinh thái mới (ERA): Nghiên cứu thí điểm ở xã Phù Long, Hải Phòng , Việt Nam. Peter Bruce 1 , Thân Thị Hiền 2 , Nguyễn Thị Tuyết Lan 3 , Nguyễn Thị Thu 4 , Jonas Gunnarsson 1.

Download Presentation

Phương pháp , kết quả , thách thức và các khuyến nghị

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đốitáchợptác ThụyĐiển - Việt Nam Ứngdụng TRIAD, côngcụđánhgiárủirosinhtháimới (ERA):Nghiêncứuthíđiểm ở xãPhù Long, HảiPhòng, Việt Nam Peter Bruce 1, ThânThịHiền2, NguyễnThịTuyếtLan3, NguyễnThị Thu 4, Jonas Gunnarsson 1 Phươngpháp, kếtquả, tháchthứcvàcáckhuyếnnghị 1 DEEP, ĐH Stockholm , 2 MCD, 3 HACEM, 4 IMER

  2. Cácnội dung trìnhbày • ERA: Giớithiệu • TRIAD: Phươngpháp • Phù Long: Nghiêncứuthíđiểm • Rủi to tíchhợp: Cáctínhtoán • Bàihọcvàkhuyếnnghị

  3. Mộtthếgiớivớinhiềuáplựcđanggiatăngđốivới con người (ô nhiễm, KTTS quámức, BĐKH) Làmthếnàođểchúngtacóthểđánhgiáđượccácrủiromôitrườngtừnhữngáplựccủa con người?

  4. Đánhgiárủirosinhthái (ERA) Mộtcáchtiếpcậnmớiđangànhkếtnốiđượccácbênliênquan, cácnhàkhoahọcvàcácnhàhoạchđịnhchínhsách

  5. Khungđánhgiárủirosinhthái ERA (EPA 1992) Xácđịnhnguồnthải & vấnđề Đánhgiásựphơinhiễmvàảnhhưởng Phântíchrủiro Quảnlý & điềuchỉnh

  6. Cácbênliênquan Xácđịnhnguồnthải Xácđịnhvấnđề Môhìnhkháiniệm Đánhgiáphơinhiễmvàảnhhưởng Phântíchrủirovàđộkhông tin cậy Quảnlý& Điềuchỉnh

  7. KhuônkhổpháplýĐánhgiátácđộngmôitrường(EIA) so vớiĐánhgiárủirosinhthái(ERA) EIA: môtảcácảnhhưởngcủanhữnghoạtđộngtheokếhoạch (VD: xâydựngcầuđường…) lênmôitrườngvàsứckhỏe con người. EIA ở ThụyĐiểnvàchâuÂu: được ban hànhthànhluật, cácyêucầuchoứngdụng EPA baogồm: - Cáchóachấtcóliênquan, xếphạngvàphânloạitheođộctính - Đánhgiárủiro: ERA báocáovềcáctácđộngcủahóachấtvàmôitrường

  8. Môhình“Bộ Ba “ Phươngphápchođiểmtrọngsốdựatrên 3 dòngchứngcứđộclập(LOE) Triad: “03 LOEs” 1LOE = 1 chân Bộ Ba Tàiliệuthamkhảo: DựánLIBERATION EU, 2006. RIVM Report nr 711 701 047

  9. Cácbênliênquan Xácđịnhnguồnthảivàvấnđề Môhìnhkháiniệm Đánhgiáphơinhiễmvàảnhhưởng Phântích ở Việt Nam Quảnlý & Điềuchỉnh

  10. Mô hình Bộ Ba ban đầu: + và - Kết hợp đánh giá từ 3 dòng chứng cứ độc lập là một phương pháp làm giảm độ không tin cậy (Peter Chapman) Site-specific ERA: The TRIAD approach and multi-criteria decision analysis

  11. Mô hình Bộ Ba sửa đổi • Tính toán giá trị rủi ro, thay vì + và – • Cho phép tính toán độ không tin cậy, liên kết với các giá trị rủi ro • Sử dụng phương pháp tiếp cận theo tầng: hiệu quả hơn về mặt chi phí

  12. Nghiêncứuthíđiểm ở xãPhù Long

  13. CAT BA BIOSPHERE RESERVE AREA Cat Ba Island The study area on Phu Long commune, Cat Hai district, Hai Phong city

  14. XãPhù Long, Khudựtrữ sinh quyểnCátBà, ThànhphốHảiPhòng • Xãvenbiển (525 hộdân) • Hệsinhthái RNM (700ha) • Sinhkếchính: NTTS & KTTS

  15. Cáccâuhỏinghiêncứu: • Cácmốiđedọa:cácchấtthảisinhhoạtcủa con ngườivàthiệthạivềkinhtế(VD: giảmthunhậpkhigiảmsảnlượng NTTS & KTTS). • Cácrủirođốivớihệsinhthái RNM, NTTS & KTTS ở xãPhù Long làgì?

  16. Mụctiêunghiêncứu: • Cungcấpmộtphươngpháphiệuquảđểướctínhrủiromôitrườngvàđộkhông tin cậy • Giúpcácnhàquảnlýđưarađượccácquyếtđịnhdựatrên “căncứkhoahọctốtnhất”

  17. Phươngpháp: Đánhgiárủirosinhtháitíchhợpsửdụngmôhình BỘ BA • BỘ BA: • Thu thậpsốliệutừ 3 dòngchứngcứđộclập (Kinhtế-xãhộihọc, Sinhtháihọc, Vậtlý-hóahọc) • Cho điểmvớithangđiểm 0-1 • Tínhtoáncácgiátrịrủirovàđộkhông tin cậy Socio-economic MCD Physical-chemistry HACEM Ecology IMER

  18. Các điểm nghiên cứu ở xã Phù Long 3 điểm với các mô hình NTTS và mức độ ô nhiễm khác nhau (A), (B) (C) & điểm đối chứng (không có hoạt động NTTS) (D)

  19. IMER: Chịutráchnhiệmvớicácsốliệuvềsinhtháihọc, VD: Kiểmtrađộctínhtrongnước, phânloạihọc

  20. Thu mẫu: • TVPD • ĐVPD • ĐVĐ • Trong 2 mùamưavàmùakhô 2012 • Xem poster IMER

  21. HACEMchịutráchnhiệmcácsốliệuvềvậtlý-hóahọc MCDchịutráchnhiệmcácsốliệuvề KTXH học

  22. HACEM IMER MCD

  23. Cáctínhtoánrủirotíchhợp Cho điểmsốliệutừmỗidòngchứngcứ Thang điểm 0-1 (mức ảnh hưởng) • Số liệu dòng chứng cứ hóa học: • Tính toán các áp lực về mức độ độc hại (TP) bằng cách so sánh các nồng độ chất lượng môi trường tiêu chuẩn • Sau đó cho điểm từ 0-1

  24. Cáctínhtoánrủirotíchhợp Cho điểmsốliệutừmỗidòngchứngcứ Thang điểm 0-1 (mức ảnh hưởng) • Số liệu dòng chứng cứ sinh thái học: • Cho điểm bằng cách sử dụng Chỉ số chất lượng sinh học (tích hợp các thông số: tổng số loài, độ đa dạng sinh học và so sánh với điểm đối chứng).

  25. Cáctínhtoánrủirotíchhợp Cho điểmsốliệutừmỗidòngchứngcứ Thang điểm 0-1 (mức ảnh hưởng) • Số liệu dòng KTXH: • Số liệu từ nghiên cứu điều tra được cho điểm với thang từ 0-1 sử dụng phương pháp thang điểm tỉ lệ phần trăm

  26. Xácđịnhgiớihạnđộrủiro Thảo luận với các bên tham gia trong suốt giai đoạn lập kế hoạch, VD: >0,5 rủi ro cao > 0,2 rủi ro TB < 0,2 rủi ro thấp

  27. >0,5 rủi ro cao >0,2 rủi ro TB <0,2 Rủi ro thấp

  28. >0,5 rủi ro cao >0,2 rủi ro TB <0,2 Rủi ro thấp

  29. >0,5 rủi ro cao >0,2 rủi ro TB <0,2 Rủi ro thấp

  30. Tích hợp các dòng chứng cứ Mức độ rủi ro TB ở điểm A&B với độ không tin cậy thấp Mức độ rủi ro thấp ở điểm C với độ không tin cậy cao hơn Mức độ rủi ro thấp ở Phù Long nói chung với độ không tin cậy cao >0,5 rủi ro cao >0,2 rủi ro TB <0,2 Rủi ro thấp

  31. Mức độ rủi ro khác nhau lớn giữa các điểm thu mẫu và theo mùa thu mẫu Mức độ rủi ro về coliform được tính toán bằng cách sử dụng phương pháp áp lực độc tố (TP) >0,5 rủi ro cao >0,2 rủi ro TB

  32. Mức độ rủi ro khác nhau lớn giữa các điểm thu mẫu và theo mùa Mức độ rủi ro đói với ĐVPD được tính toán dựa trên chỉ số chất lượng sinh học (BQX) >0,5 Rủi ro cao >0,2 Rủi ro TB

  33. Saukhitínhtoánđịnhlượng, cầnthêmbướcchođiểmtrọngsố Cho điểmtrọngsốrủirođốivớicáchộdântừcácthiệthạivềkinhtế

  34. Các tầng đánh giá rủi ro Tầng 1 Sơ bộ

  35. Đềxuấtmôhìnhkháiniệm ở tầng1 Chất thải từ các hoạt động nuôi trồng thuỷ sản và hộ gia đình Các chất ô nhiễm từ thuyền Nguồn tác nhân Tác nhân Coliform Chất thải từ hộ gđ dầu và mỡ nhựa, kim loại Amoni Các loài thuỷ sản được nuôi Rừng ngập mặn Quy điểm Động vật phù du, tôm tự nhiên Quy điểm đo đạc Tôm

  36. Các tầng đánh giá rủi ro Tầng 1 Sơ bộ

  37. Môhìnhkháiniệmtầng 2 Ô nhiễmtừcáchoạtđộngcôngnghiệp, đilạitàuthuyềnvàcảngbiển Rácthảitừsinhhoạtvàhoạtđộng NTTS Nguồn Kim loại TSS Oxy Plastics Dầumỡ Rácthảisinhhoạt Ammonia Coliform Tácnhân Quyđiểmđánhgiá HST Rừngngậpmặn NTTS& tôm/cátựnhiên Quyđiểmđođạc KTXH SảnlượngThu nhậpNỗlực Nhậnthứcvề ÔN • Hóahọc • Hydrology Coliform Ammonium, BOD • Test độctố • Sinhtháihọc • TVPD • ĐVPD • ĐVĐ • Chứcnăng HST (sảnlượng ban đầu) Thiếtkếchươngtrìnhquantrắc

  38. Các tầng đánh giá rủi ro Tầng 1 Sơ bộ

  39. CảngLạchHuyện, HảiPhòng Nguồn: tinmoi.vn

  40. Bàihọckinhnghiệm PhươngphápERA -TRIAD đãđượcápdụngthànhcônglầnđầutiên ở Việt Nam Côngcụ TRIAD hỗtrợđưatấtcảcácsốliệuvàotínhgiátrịrủirotheobảngcùngvớitínhtoánđộkhông tin cậy. Sửdụngphươngpháptiếpcậntheobước/tầngcóthểhiệuquảvề chi phí (vídụ: saumỗitầngđánhgiá, tínhtoánrủirovàđộkhôngchắcchắnsẽcóthểđưađếnquyếtđịnhcónêndừnglại ERA hoặccóthểtiếnhànhđánhgiá ERA ở mứcđộ chi tiếtvàthuthậpthêmsốliệu.

  41. Tháchthức Cácảnhhưởngtừtựnhiên/nhântạo: Cáctínhtoánbiếnđổitheomùavàtheothờigianchưatáchbiệtkhỏicáchoạtđộngcủa con người. Điểmđốichứng: Cầnthiếtcó 1 điểmđốichứngđểsửdụngcôngcụ ERA- TRIAD Quantrắc: Cầncó 1 hệthốngquantrắcmôitrườngtạicácđiểm, đặcbiệtlàđiểmđốichứng, VD: ở khu DTSQ, cầncóbộsốliệutheochuỗithờigian. Điềuphối: Cầncósựđiềuphốitốtgiữacácbênliênquan. Khókhăntrongviệcchođiểmtrọngsốcủadòngchứngcứ KTXH

  42. Cáckhuyếnnghịvàđềxuất Côngcụ ERA-TRIAD làmộthệthốnghỗtrợviệcraquyếtđịnh, cungcấpphươngpháphiệuquảvềmặt chi phítrongviệctínhtoáncácrủirovềmôitrườngvàđộkhôngchắcchắnvàđưaradữliệuhữuíchtrongquảnlý. (i) Hoànthiệnvàbổ sung thíđiểmcôngcụ ERA/TRIAD ở quymôkhácnhau ii) Tiếptụchỗtrợcácchươngtrìnhđàotạokỹthuật TRIAD baogồmchođiểmtrọngsố, sinhtháihọc, thốngkêsinhhọc iii) Thiếtlậphệthốngquantrắcmôitrườngmangtínhdàihạn, đặcbiệtlàtạicáckhuvựccóđiểmđốichứng iv) Hoànthiệnhướngdẫnthựchànhcôngcụ ERA vàhôtrợchínhsáchliênquanquảnlýmôitrường (vídụ: đánhgiátácđộngmôitrường hay cácchínhsáchbảotồnđadạngsinhhọc ở Việt nam).

More Related