610 likes | 1.16k Views
Sơ lược về công nghệ WIFI & WIMAX. Lớp cao học CH10CNK1 Giảng viên Phạm Thế Quế . Nhóm thực hiện : Đồng Tuyết Chinh . Nguyễn Lê Phương . Vũ Thị Mai. Phạm Thị Trang . Đ ặng Đức Dũng Nguyễn Hà Nguyệt . Nội dung trình bày. WiFi. WIFI Khái niệm wifi Dòng chuẩn 802.11
E N D
SơlượcvềcôngnghệWIFI & WIMAX LớpcaohọcCH10CNK1 Giảngviên PhạmThếQuế. Nhómthựchiện: ĐồngTuyếtChinh. NguyễnLêPhương. VũThị Mai. PhạmThịTrang. ĐặngĐứcDũng NguyễnHàNguyệt.
WiFi • WIFI • Khái niệm wifi • Dòng chuẩn 802.11 • Hoạt động của mạng wifi • Tần số hoạt động • Giới hạn và độ mạnh tín hiệu • Tốc độ dữ liệu băng thông • Kênh • Các tham số cấu hình • Điểm truy cập không dây và định tuyến • Bảo mật trong mạng wifi • Bảo mật bằng WEP (Wired Equivalent Privacy) • Bảo mật bằng WPA (Wifi Protected Access ) • Tăng cường bảo mật với chuẩn 802.11i • Phương pháp để tối ưu và một số biện pháp giữ mạng Wifi an toàn • Kết luận
WiFi • TỔNG QUAN VỀ MẠNG KHÔNG DÂY • Mạng không dây là gì • Ưu điểm: • Nhược điểm: • Phân loại mạng không dây • Các mô hình mạng không dây • Mô hình mạng AD-HOC • Mô hình mạng INFRASTRUCTURE
WiMAX • Tổng quan về WiMax • Các chuẩn WiMAX • Chuẩn 802.16 • Cấu trúc mạng (Network Topology) • Chồng giao thức (Protocol stack) • Công nghệ điều chế • Công nghệ song công. • Công nghệ ghép kênh • Chất lượng dịch vu • Các chuẩn bổ sung của WiMAX • Vấn đề bảo mật • Các điểm yếu trong bảo mật của WiMAX • Biện pháp tăng cường bảo mật cho WiMAX • Kết luận • Ưu điểm và ứng dụng
MẠNG KHÔNG DÂY Giaotiếpthông qua sóngvôtuyếnkhôngcầnkếtnốivậtlý. Dựatrêncôngnghệ802.11
Phânloạimạngkhôngdây • Dựatrênvùngphủsóng • Dựatrêncáccôngnghệmạng • Kếtnốisửdụngtiahồngngoại. • Sửdụngcôngnghệ Bluetooth. • KếtnốibằngchuẩnWi-fi.
WIFI • KháiniệmWifi • Dòngchuẩn 802.11 • HoạtđộngcủamạngWifi • BảomậttrongmạngWifi • LợiíchvàứngdụngcủaWifi
KháiniệmWifi • Wi-Fi viếttắttừ Wireless Fidelity hay mạng 802.11 • Sửdụngsóngvôtuyến, giốngnhưđiệnthoạidiđộng, truyềnhìnhvà radio. • Cho phéptruycập internet tạinhữngkhuvựccósóngcủahệthốngmàkhôngcầncápnối: sân bay, quán café, thưviện, vănphòng, nhàriêng… • 3 chuẩnthôngdụngcủaWiFihiện nay là 802.11a/b/g
Môhình TCP (wifi) • Slide nàycầnbổ sung (Kiếntrúc. Môhình TCP nămtầng.)
Dòngchuẩn 802.11 • 802.11 đượcpháttriểntừnăm 1997 bởinhóm IEEE (Mỹ) • IEEE 802.11 gồmcó 4 chuẩntronghọ 802.11 và 1 chuẩnđangthửnghiệm: • 802.11 - làchuẩn IEEE gốccủamạngkhôngdây (hoạtđộng ở tầngsố 2.4GHz, tốcđộ 1 Mbps – 2Mbps). • 802.11b - (pháttriểnvàonăm 1999, hoạtđộng ở tầngsố 2.4-2.48GHz, tốcđộtừ 1Mpbs - 11Mbps). • 802.11a - (pháttriểnvàonăm 1999, hoạtđộng ở tầngsố 5GHz – 6GHz, tốcđộ 54Mbps)
Dòngchuẩn 802.11 • 802.11g - (mộtchuẩntươngtựnhưchuẫn b nhưngcótốcđộcaohơntừ 20Mbps - 54Mbps, hiệnđangphổbiếnnhất). • 802.11e - làphiênbảnthửnghiệmcungcấpđặctínhQoS (Quality of Service) vàhỗtrợ Multimedia • Thựctếcònmộtvàichuẩnkhácthuộchọ 802.11 là: 802.11F, IEEE 802.11h, IEEE 802.11j, IEEE 802.11d, IEEE 802.11s
Hoạtđộngcủamạngwifi • Truyềnthông qua mạngkhôngdâylàtruyềnthôngvôtuyếnhaichiều: • Thiếtbị adapter khôngdây (hay bộchuyểntínhiệukhôngdây) củamáytínhchuyểnđổidữliệu sang tínhiệuvôtuyếnvàphátnhữngtínhiệunàyđibằngmộtăngten. • Thiếtbị router khôngdâynhậnnhữngtínhiệunàyvàgiảimãchúng. Nógởithông tin tới Internet thông qua kếtnốihữutuyến Ethernet.
Tầnsốvàkênh • Cóhaitínhiệutầnsốhiệnđangđượcsửdụng: • 2.4 GHz - Baogồm 14 kênh, mỗilầnvớimộtbăngthôngcủa MHz hoạtđộngkhoảng 20-22 trongbăng ISM. • 5 GHz - Baogồm 13 kênh, mỗilầnvớimộtbăngthôngcủacáchoạtđộngkhoảng 20 MHz trongbăng U-NII.
Bảomậttrongmạngwifi (tiếp) • Bảomậtbằng WEP • Sửdụng stream cipher RC4 cùngvớimộtmã 40 bit vàmộtsốngẫunhiên 24 bit (initialization vector - IV) đểmãhóathông tin. • Thông tin mãhóađượctạorabằngcáchthựchiện operation XOR giữakeystreamvà plain text. • Thông tin mãhóavà IV sẽđượcgửiđếnngườinhận. • Ngườinhậnsẽgiảimãthông tin dựavào IV vàkhóa WEP đãbiếttrước.
Bảomậttrongmạngwifi (tiếp) • Bảomậtbằng WPA: cảitiếnhơn WEP • Sửdụngmộtkhóađộngmàđượcthayđổimộtcáchtựđộngnhờvàogiaothức TKIP • Cho phépkiểmtraxemthông tin cóbịthayđổitrênđườngtruyền hay khôngnhờvào MIC message. • Cho phépmultual authentication bằngcáchsửdụnggiaothức 802.1x. • Tăngcườngbảomậtvớichuẩn 802.11i (WPA 2) • Sửdụngthuậttoánmãhóa AES (Advanced Encryption Standard)
TổngquanvềcôngnghệWiMAX • WiMax (Worldwide Interoperability for Microwave Access) . • Mạngkhôngdâybăngthôngrộng. • Sửdụngkỹthuậtsóngvôtuyếnđểkếtnốicácmáytính.
TổngquanvềcôngnghệWiMAX • Đặcđiểm. • Cấutrúcmềmdẻo. • ChấtlượngdịchvụQoS. • Triểnkhainhanh. • Dịchvụđamức. • Tínhtươngthích. • Di động. • Lợinhuận. • Phủsóngrộnghơn. • Dung lượngcao
Chuẩn802.16 • Hệthốngtruycậpkhôngdâycốđịnh (FBWA). • Hoạtđộngtrêndảitầnđượccấpphép10-66GHz. • Chỉsửdụngchocáckếtnối (tầmnhìnthẳng) line of sight (LOS)
Cấutrúcmạng (Network Topology) • Point to point. • Point to multipoint. • Thànhphần: • TrạmcơsởWiMAX (base station - BS) • Trạmthuêbao (subscriber - SS)
Chồnggiaothức (Protocol stack) • MAC (tầngliênkếtdữliệu) • Service-specific convergence (hộitụ) sublayer. • MAC common part sublayer (CPS). • Security sublayer. • PHY (tầngvậtlí).
Côngnghệ song công • Phântần(FDD). • Phânthời (TDD).
Côngnghệghépkênh • TDM time division multiplexing. • TDMA (time division multiple access).
Chấtlượngdịchvu • Unsolicited grant services (UGS). • Real-time polling services (rtPS). • Nonreal-time polling services (nrtPS). • Best-effort (BE) services.
CácđiểmyếutrongbảomậtcủaWiMAX • Lớpvậtlývàlớp con bảomật: • Dễbịtấncôngbởicácphươngthứctấncông Jamming vàScrambling. • Lớpcon bảomậtcómụcđíchchínhlàbảovệcácnhàcungcấpdịchvụngănchặnviệcăncắpdịchvụ. • Khôngphảilàbảovệnhữngngườisửdụng (NSD) dịchvụ. • ĂncắpID.
Vấnđềnhậnthựclẫnnhau • Cácchứngnhậnchocácnhàsảnxuất. • CácchứngnhậnSS. • KhôngcóchứngnhậnchoBS.
Mộtsốvấnđềkhác • Cácđịnhnghĩakhôngrõràng. • Dữliệuriêng • Quảnlýkhóa. • Cácđiểmyếukhác
BiệnpháptăngcườngbảomậtchoWiMAX • Nhậnthựclẫnnhau • Cáclỗibảovệdữliệu • DES-CBC chomãhóadữliệu. • Cảithiệnbảomậttíchhợptrong 802.16e • PKMv2 sẽđượcsửdụngthaythếchoPKM. • EAP (Extensible Authentication Protocol).
Ưuđiểmvàứngdụng • Backhaul. • Last mile. • Cấutrúcmềmdẻo. • ChấtlượngdịchvụQoS. • Triểnkhainhanh. • Dịchvụđamức. • Tínhtươngthích. • Di động. • Lợinhuận. • Phủsóngrộnghơn. • Dung lượngcao. • Tínhmởrộng. • Bảomật.