540 likes | 814 Views
CÔNG NGHỆ GEN Đại Học Lạc Hồng. GV: TS Hoàng Quốc Khánh Viện Sinh học nhiệt đới hoangqk@gmail.com. PHẦN I – NGUYÊN LÝ SINH HỌC PHÂN TỬ Chương I . Các loại tế bào và các đại phân tử (4 tiết ) Phân loại tế bào Các bào quan Các đại phân tử Sự tập hợp các đại phân tử
E N D
CÔNG NGHỆ GENĐại Học Lạc Hồng GV: TS Hoàng Quốc Khánh Viện Sinh học nhiệt đới hoangqk@gmail.com
PHẦN I – NGUYÊN LÝ SINH HỌC PHÂN TỬ • Chương I. Các loại tế bào và các đại phân tử (4 tiết) • Phân loại tế bào • Các bào quan • Các đại phân tử • Sự tập hợp các đại phân tử • Chương II. Cấu trúc, chức năng và phương pháp phân tích protein (4 tiết) • Acid amin • Cấu trúc và chức năng protein • Phương pháp phân tích protein • Chương III. Acid Deoxiribonucleic (4 tiết) • Mô hình và cấu trúc DNA của Watson và Crick • Thành phần hóa học của DNA • Cấu trúc của DNA • Một số đặc điểm vật lý của DNA • Chức năng sinh học DNA • Khái niệm về gen
Chương IV. Tái bản của DNA (4 tiết) • Các mô hình tái bản DNA • Các thành phần cần thiết cho tái bản DNA ở prokaryot • Tái bản DNA sợi kép ở prokaryot • Tái bản DNA ở eukaryot • Chương V Bản chất của gen (4 tiết) • Định nghĩa về gen • Kích thước của gen • Nghịch lý của giá trị C • Thông tin trong gen • Gen cấu trúc • Các yếu tố điều hòa
PHẦN II – NGUYÊN LÝ VÀ PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT GEN • Chương VI. Nguyên lý kỹ thuật gen (6 tiết) • Một số yếu tố cần thiết trong kỹ thuật gen • Nguyên lý kỹ thuật gen • Các phương pháp tách dòng gen • Ngân hàng bộ gen • Ngân hàng cDNA
Chương VII. Phương pháp PCR và các kỹ thuật cơ bản trong CNSH phân tử (6 tiết) • Phương pháp PCR • Phương pháp điện di • Phương pháp giải trình tự gen • Các kỹ thuật lai phân tử • Kỹ thuật phân tử nghiên cứu đa dạng di truyền và ứng dụng trong phân lọai phân tử • Các phương pháp chuyển gen • Chương VIII. Ứng dụng kỹ thuật gen trong y học và chuẩn đóan (4 tiết) • Kỹ thuật gen trong sản xuất chế phẩm sinh học • Sử dụng kỹ thuật gen trong chẩn đóan và chũa bệnh • Chương IX. Kỹ thuật gen ứng dụng trong thực tế sản xuất (4 tiết) • Kỹ thuật gen ứng dụng trong nông nghiệp • An tòan của sinh vật biến đổi gen • Ôn tập và dự phòng (2 tiết)
Chương 1Các loại tế bào và các đại phân tử 1.1 Phân loại tế bào 1.1.1 Tế bào nhân sơ (prokaryot) • Tế bào thật (eubacteria) • Tế bào cổ (archaea) • Tảo lam (vi khuẩn lam - cyanobacteria) Phần lớn là đơn bào
1.1.2 Sinh vật nhân thật (eukaryot) Nấm Protista (tảo và nguyên sinh động vật) Thực vật Động vật
1.1.3 Sự biệt hóa Sự phân chia tế bào có thể thay đổi phương thức biểu hiện gen Sự hình thành bào tử: ở prokaryot Phát sinh mô: tế bào phôi biệt hóa thành tế bào chuyên hóa như tế bào gan, thận
1.2 Các bào quan 1.2.1 Nhân tế bào Mang các thông tin di truyền trong các nhiễm sắc thể Nhân tế bào được bào bọc bởi màng nhân,cho phép các phân tử lớn đi qua Sự phiên mã xảy ra trong nhân. Hạch nhân: nơi tổng hợp rRNA
Nucleus Nucleus 1 µm Nucleolus Chromatin Nuclear envelope: Inner membrane Outer membrane Nuclear pore Pore complex Rough ER Surface of nuclear envelope. 1 µm Ribosome 0.25 µm Close-up of nuclear envelope Nuclear lamina (TEM). Pore complexes (TEM). Nhân tế bào Figure 6.10
1.2.2 Ty thể và lục lạp Ty thể (mitochondria) Lục lạp (chloroplast) Thuyết cộng sinh về quá trình tiến hóa của tế bào eukaryot
1.2.3 Lưới nội chất (endoplasmic reticulum) Lưới nội chất nhẵn: chứa enzym, tổng hợp lipid Lưới nội chất xù xì: chứa ribosome Phức hệ Golgi: Chồng các túi dẹp có màng bào bọc
1.2.4 Các vi thể Lysosome: tách từ thể Golgi, chứa nhiều loại enzym Peroxisome: ngăn peroxide phân hủy các thành phần tế bào Glyoxysome: thực hiện các phản ứng của chu trình glycosyl hóa
1 µm Nucleus Lysosome Hydrolytic enzymes digest food particles Food vacuole fuses with lysosome Lysosome contains active hydrolytic enzymes Digestive enzymes Lysosome Plasma membrane Digestion Food vacuole (a) Phagocytosis: lysosome digesting food • Lysosomes carry out intracellular digestion by • Phagocytosis Figure 6.14 A
1 µm Nucleus Lysosome Hydrolytic enzymes digest food particles Food vacuole fuses with lysosome Lysosome contains active hydrolytic enzymes Digestive enzymes Lysosome Plasma membrane Digestion Food vacuole (a) Phagocytosis: lysosome digesting food Lysosomes • Phagocytosis Figure 6.14 A
1.2.5 Tách các bào quan Ly tâm dựa trên gradient nồng độ (đường, ficoll, cesium chloride
1.3 Các đại phân tử 1.3.1 Protein và acid nucleic 1.3.2 Các polysaccharide Tinh bột Cellulose Glycogen 1.3.3 Lipid Gliceride Phopholipid
1.3.4 Các đại phân tử phức Glycoprotein
Proteoglycan • Chondroitin sulfate
1.4 Tập hợp các đại phân tử 1.4.1 Các phức hệ protein Bộ khung xương tế bào (Cytoskeleton): cách sắp xếp các sợi protein trong tế bào Các vi ống (microtubule): protein tubulin Các vi sợi: tập hợp protein actin cùng với myosin
1.4.2 Nucleoprotein - Ribosome: Vi khuẩn: 70S, tiểu đơn vị lớn (50S - 23S và 5S RNA + 31 protein) và tiểu đơn vi nhỏ (30S – 16S RNA và 21 protein), KL tổng số 2,5x106 Da Eukaryot: 80S, TĐV lớn (60S) và TĐV nhỏ (40S) - Chromatin: vật chất cấu tạo nên nhiễm sắc thể eukaryot, phức hệ deoxiribonucleoprotein → Nucleosome
Ribosomes Cytosol Free ribosomes Bound ribosomes Large subunit Small subunit 0.5 µm TEM showing ER and ribosomes Diagram of a ribosome ER • Carry out protein synthesis Endoplasmic reticulum (ER) Figure 6.11
Nucleosome Six-fold DNA compaction
Figure 7-19 The core histones share a common structural fold (1) (2)
(1) Histone H1 binds to the linker DNA between nucleosome, inducing tighter DNA wrapping around the nucleosome Higher-order chromatin structure Figures 7-28, 29
(2) Nuclear arrays can form more complex structures: the 30-nm fiber (“zigzag model”) Higher-order chromatin structure Figures 7-30 (40-fold compaction)
Cấu trúc trật cao của chromatin. (a) Ảnh vi điện tử , (b) Mô hình
1.4.3 Màng sinh học • Lớp kép lipid: phospholipid và sphingolipid • Chức năng protein màng: • Là các thụ quan • Các enzym phân hủy các phân tử ngọai bào • Kênh vận chuyển các phân tử nhỏ • Chất trung gian cho tương tác tế bào – tế bào
Màng tế bào Figure 5-2: The fluid mosaic model of the membrane
Protein vận chuyển Figure 5-7: Transport proteins of the cell membrane