340 likes | 575 Views
MICROSOFT WORD 2010. Giới thiệu. Microsoft Word : còn được biết đến với tên khác là Winword . Là một công cụ soạn thảo văn bản của Microsoft office.
E N D
Giới thiệu Microsoft Word: cònđượcbiếtđếnvớitênkháclàWinword. Làmộtcôngcụsoạnthảovănbảncủa Microsoft office. Cho phépngườidùnglàmviệcvớivănbảnthô (text), cáchiệuứngnhưphôngchữ, màusắc, cùngvớihìnhảnhđồhọa (graphics) vànhiềuhiệuứngđaphươngtiệnkhác (multimedia) nhưâmthanh, video…
Khởi động Word C1:Di chuyển chuột lên trên đến All Programs Microsoft Office Microsoft word 2010 C2: Double click biểu tượng Word trên Desktop (nếu có).
Thoát Nên ghi lại tập tin soạn thảo trước khi thoát, nếu không Excel sẽ hỏi: • Chọn Save nếu muốn ghi. • Chọn Cancel nếu muốn hủy lệnh thoát. • Click nút Close ở góc trên phải màn hình. • Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010 Tối ưu Ribbons • Với thanh menu theogiaodiện Ribbon, cácchứcnăng sẽ được chia ratheotừng tab riêng • Chúng ta cũngcó thể tạo thêmcác tab mớiđể chứacácchứcnăngcủariêngmình.
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Hệ thống menu mới lạ
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt • Danh sách bên trái sẽ chứa các tác vụ • Màn hình bên phải sẽ là tùy chọn các chức năng tương ứng với tác vụ đó. Chức năng Backstage View
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt • Paste Preview cho phép xem nội dung trước khi dán vào. • Giữ định dạng hoặc xóa định dạng Chức năng Paster Preview
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Chức năng Text Effect
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Lưu file dưới dạng PDF và XPS được tích hợp sẵn
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Chức năng chỉnh sửa file Media chuyên dụng
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Chụp ảnh cửa sổ, ứng dụng đưa vào văn bản
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Phát triển chức năng tìm kiếm
Nhữngđiểmmớitrong Microsoft Word 2010-tt Khả năng mở rộng màn hình
Mở một tập tin mới (New) C1: Ribbon File, chọn New, Blank workbook C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N.
Mở một tập tin Excel đã có trên đĩa (Open) C1: Ribbon File, chọn Open C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O.
Lưu tập tin vào đĩa C1: Ribbon File, chọn Save hoặc Save As C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ Để đề phòng trường hợp treo máy, cúp điện làm mất dữ liệu, ta nên bật tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ. Nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), Word Options, chọn Save
Cáckháiniệmcơbản • Character (kýtự)làmộtkýtựđượcnhậptừbànphím, trừcácphímchứcnăng. • Word (từ): mộtnhómkýtựliêntục, giữacáctừcáchnhaumộtkhoảngtrắng. • Line (dòng): cáctừnằmtrêncùngmộtdòng. • Paragraph (đoạn):làmộtđoạnvănbảnđượckếtthúcbằngphím Enter. • Page (trang:)kíchthướcmộttrangđượcxácđịnhtrong file/Page setup. • Section (phânđoạn):lànhữngphầncủavănbảncónhữngđịnhdạngkhácnhau.
Cácphím di chuyểndấunháy (cursor) • Sang trái một ký tự : • Sang phải một ký tự : • Lên dòng trên : • Xuống dòng dưới : • Sang trái một từ : Ctrl+ • Sang phải một từ : Ctrl+ • Về cuối dòng : End • Về đầu dòng : Home
Cácphím di chuyểndấunháy (cursor) • Lên trên mộttrang : PageUp • Xuốngdướimộttrang : PageDown • Vềđầuvănbản : Ctrl+Home • Vềcuốivănbản : Ctrl+End • Di chuyểndấunháyđếnmộttrangbấtkỳ: Ctrl + G • Shift+Enter :Ngắtdòng • Ctrl+Enter : Ngắttrang
Cácphímxóa • Xóamộtkýtựbêntráidấunháy : BackSpace • Xóamộtkýtựbênphảidấunháy : Delete • Xóamộttừtrướcdấunháy : Ctrl+BackSpace • Xóamộttừsaudấunháy : Ctrl+Delete • Xóamộtkhốichọn: chọnkhốivànhấnphím Delete
Thaotácchọnkhối • Shift + Các phím • Shift+Home : Chọntừđiểmchènđếnđầudòng • Shift+End : Chọntừđiểmchènđếncuốidòng • Shift+PgDn: Chọntừđiểmchènđếncuốitrang • Ctrl+Shift+End : Chọntừđiểmchènđếncuốivănbản • Ctrl+A : Chọncảvănbản • Sử dụng Mouse
Nhậpvănbản • Nhậpvănbảnchínhxác, chọn font chữrõràngdễđọc • Nhậpđúngnội dung, khôngsaichínhtả, khôngthừakhoảngtrắng. • Nhậpvănbảntrước, địnhdạngsau, khôngnênvừanhậpvừađịnhdạng. • Khôngnêndùngphímkhoảngtrắngđểcanhlềchovănbản
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Định dạng kí tự / tr 37 Chuyển đổi loại chữ/ tr 37 Chèn kí tự /tr 63 Định dạngđoạnvănbản (Paragraph)/ tr 40 Borders and Shading / tr42 Bullets and numbering /Tr 43, 45, 47 Columns /Tr73 Drop cap /Tr 62 Background SửdụngTab / tr46
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀOVĂN BẢN WordArt /Tr57,58,59 Picture ClipArt /Tr50 Equation / tr 60 Shapes
TABLE Giới thiệu / tr67,68 Cách tạo table Các thao tác
TEMPLATE Khái niệm Sử dụng các template có sẵn Tạo tập tin mẫu mới
CÁC CHỨC NĂNG KHÁC Mail merge (Bài tập 9) (thi 4đ/10đ) Autotext- AutoCorrect Header - Footer
IN ẤN TRONG WORD Định dạng trang in Print Preview print