1 / 37

LUẬT BIỂN QUỐC TẾ

LUẬT BIỂN QUỐC TẾ. Định nghĩa. Luật biển quốc tế là tổng hợp các nguyên tắc và quy phạm pháp luật quốc tế điều chỉnh quy chế pháp lý các vùng biển và các hoạt động sử dụng , khai thác , bảo vệ môi trường biển cũng như quan hệ hợp tác của các quốc gia trong lĩnh vực biển. Đặc điểm.

cody-poole
Download Presentation

LUẬT BIỂN QUỐC TẾ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. LUẬT BIỂN QUỐC TẾ

  2. Địnhnghĩa Luậtbiểnquốctếlàtổnghợpcácnguyêntắcvàquyphạmphápluậtquốctếđiềuchỉnhquychếpháplýcácvùngbiểnvàcáchoạtđộngsửdụng, khaithác, bảovệmôitrườngbiểncũngnhưquanhệhợptáccủacácquốcgiatronglĩnhvựcbiển

  3. Đặcđiểm • Sửdụng, khaithácbiển • Bảovệmôitrườngbiển • Hợptácquốctếvềbiển

  4. CÁC NGUYÊN TẮC • Nguyêntắctự do biểncả • Nguyêntắcđấtthốngtrịbiển • Nguyêntắcdisảnchungcủaloàingười • Nguyêntắccôngbằng

  5. Nguyêntắctự do biểncả • Biểncảđượcđểngỏchotấtcảcácquốcgia • Cấmcácquốcgiaxáclậpchủquyền • Quyềntự do biểncảcủamộtquốcgiaphảitínhđếnlợiíchcủaquốcgiakhác • Cácquyềntự do mangtínhtậpquán • Cácnguyêntắcnàykhôngchỉápdụngriêngchobiểncả

  6. CÁC QUYỀN TỰ DO BIỂN CẢ • Tự do hànghải • Tự do đánhbắthảisản • Tự do đặtcácdâycápvàốngdẫnngầm • Tự do hàngkhông • Tự do nghiêncứukhoahọcbiển • Tự do xâydựngcácđảonhântạo • Cácthiếtbịkhácđượcphápluậtchophép

  7. Nguyêntắcđấtthốngtrịbiển • Lãnhthổlàđiềukiệntiênquyếtđểmởrộngchủquyềnquốcgiaracácvùngbiển • Khôngđượcsửachữaphầnkéodàitựnhiêncủalãnhthổrabiển

  8. NGUYÊN TẮC DI SẢN CHUNG CỦA LOÀI NGƯỜI • Khốitàisảnkhôngthểphânchia • Thuộcquyềnsởhữucủacộngđồngquốctế • Khôngchiếmhữuvùngvàtàinguyêncủavùng • Sửdụngvùngmộtcáchhòabình • Khaithácvàquảnlývùngvìlợiíchcủatoànthểloàingười

  9. Nguyêntắccôngbằng • Thừanhậncácquyềncủacácquốcgiakhôngcóbiển • Khôngđặtbiểndướichủquyềnriêngbiệtcủabấtkỳquốcgianào • Vùngđáybiển (vùng) cóchếchếđộpháplýlàdisảnchungcủaloàingười • Ápdụngtrongviệcphânđịnhbiển

  10. CÁC VÙNG BiỂN THUỘC CHỦ QUYỀN QUỐC GIA • Nộithủylàvùngnước ở phíabêntrongđườngcơsởdùngđểtínhchiềurộnglãnhhải * Nộithủythôngthường Vùngnướcgiápvớibờbiểnnhưvịnh, cửsông, vũngđậutàu… * Nộithủy do việcvạchcơsởthẳng Vùngnướccócácđườnghànghảiquốctếđi qua màvốntrướcđóchưađượccoilànộithủy

  11. Nộithủy do đặctínhlịchsử * Vùngnướclịchsử * Vịnhlịchsử Vịnhlịchsử? Quốcgiaquenbiểnphải: - Thựchiệnquyềnchủquyềnthựcsự - Sửdụngvùngbiểnmộtcáchliêntục, hòabìnhvàlâudài - Khôngcósựphảnđốicủaquốcgiaquantâm

  12. CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ CỦA NỘI THỦY • Chủquyềnđầyđủvàtuyệtđối - Mọisựravàonộithủycủatàuthuyền, phươngtiện bay nướcngoàiđềuphảixinphép • Tàuthuyềnthươngmại • Tàuthuyềnnhànước • Quyềntàiphándânsự

  13. Đốivới vi phạmhìnhsựvàdânsựtrêntàuthuyềnnướcngoàithìápdụngluậtquốcgiamàtàumangcờ • Quốcgiavenbiểnchỉ can thiệp: • Nếuhành vi phạmtội do mộtngườingoàithủythủđoànthựchiện • Nếuthuyềntrưởngyêucầuchínhquyềnsởtại can thiệp • Nếuhậuquảcủanóảnhhưởngtới an ninhtrậttựcảng

  14. LÃNH HẢI • Lãnhhảilàvùngbiểncóbềrộngkhôngvượtquá 12 hảilýnằmgiữavùngnộithủyvàcácvùngbiểnthuộcquyềnchủquyềnvàquyềntàiphánquốcgia. • Chủquyềntrênlãnhhảikhôngphảilàtuyệtđối • Vùngtrờibêntrênlãnhhảikhôngtồntạiquyền qua lạikhônggâyhạichocácphươngtiện bay

  15. QUYỀN CỦA CÁC QUỐC GIA VEN BIỂN • Khôngđượcthựchiệnquyềntàiphánhìnhsựđốivớivụ vi phạmhìnhsựxảyratrêntàunướcngoàiđangđi qua lãnhhải, trừcáctrườnghợpsau: • Hậuquảcủavụ vi phạmđómởrộngđếnquốcgiavenbiển • Vụ vi phạmđócótínhchấtpháhoạihòabình, an ninh, trậttựcủaquốcgiavenbiển • Đượcthuyềntrưởng hay cácviênchứcngoạigiaocủatàumangcờyêucầu • Thựchiệncácbiệnphápcầnthiếtđểtrấnápviệcbuônlậu ma túy hay chấtkíchthích

  16. Quyềntàiphándânsự • Khôngđượcbắttàuthuyềnnướcngoàiđangđi qua lãnhhảiphảithayđổihànhtrìnhcủanó • Cóquyềnápdụngđốivớitàunướcngoàiđangđậutronglãnhhải hay đi qua lãnhhải, saukhiđãrờinộithủy

  17. VÙNG TiẾP GIÁP LÃNH HẢI • Làvùngbiểnnằmngoàilãnhhảivàtiếpliềnvớilãnhhảicóchiềurộngkhôngquá 24 hảilýtínhtừđườngcơsở Ngănngừavàtrừngtrịnhững vi phạmvềcácvấnđềhảiquan, thuế, y tế hay nhậpcưtrênlãnhthổ hay tronglãnhhảicủaquốcgiavenbiển * Vùngnàycũngđượcápdụngquychếpháplýcủavùngđặcquyềnkinhtế

  18. VÙNG ĐẶC QUYỀN KINH TẾ • Vùngđặcquyềnkinhtếlàmộtvùngnằm ở phíangoàilãnhhảivàtiếpliềnvớilãnhhảicóchiềurộngkhôngquá 200 hảilýtínhtừđườngcơsở.

  19. Tínhđặcquyềnthểhiệntrongviệcquốcgiavenbiểncótoànquyền:Tínhđặcquyềnthểhiệntrongviệcquốcgiavenbiểncótoànquyền: • Đánhgiánguồntiềmnăngđốivớinguồntàinguyênsinhvật • Thựchiệncácbiệnphápthíchhợpvềbảotồnvàquảnlý • Hợptácvớitổchứcquốctếcóthẩmquyềntrongviệcduytrìcácnguồnlợisinhvật ở mứcđộthíchhợp

  20. CÁC QUYỀN THUỘC CHỦ QUYỀN • Thămdòkhaithác, bảotồnvàquảnlýtàinguyênthiênnhiên, sinhvậthoặckhôngsinhvật • Khaithácvùngnàyvìmụcđíchkinhtế

  21. QUYỀN TÀI PHÁN • Lắpđặtvàsửdụngcácđảonhântạo, cácthiếtbịvàcôngtrình • Nghiêncứukhoahọcvềbiển • Bảovệvàgìngiữmôitrườngbiển

  22. CÁC QUỐC GIA KHÁC CÓ QUYỀN • Quyềntự do hànghải • Quyềntự do hàngkhông • Quyềntự do lắpđặtdâcápvàốngdẫnngầm

  23. THỀM LỤC ĐỊA • Là đáy biển và lòng đất của phần kéo dài tự nhiên của lãnh thổ quốc gia ven biển đến mép ngoài của rìa lục địa. • Nếu rìa lục địa nhỏ hơn 200 hải lý kể từ đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải của quốc gia ven biển, thì thềm lục địa của quốc gia ven biển là 200 hải lý. • Nếu rìa lục địa của quốc gia ven biển rộng hơn 200 hải lý, thì quốc gia đó có quyền mở rộng thềm lục địa của mình ra quá 200 hải lý, nhưng tối đa không quá 350 hải lý.

  24. Quyềncủaquốcgiavenbiển • Thămdòvàkhaitháctàinguyênthiên • Cácquốcgiakháckhôngcóquyềnthămnàynếukhôngcósựthỏathuậnvớiquốcgiavenbiển • Quyềnnàykhôngđụngchạmđếnchếđộpháplýcủavùngnước ở phíatrên hay vùngtrờitrênvùngnướcnày • Khônggâythiệthạihànghải hay cácquyềntự do kháccủacácquốcgiakhác

  25. CÁC QUỐC GIA KHÁC • Đặtdâycáp • Ốngdẫnngầm • Tuyếnốngdẫnngầmcầnđượcsựthỏathuậncủaquốcgiaquenbiển

  26. BIỂN CẢ • Làvùngbiểnkhôngnằmtrongvùngđặcquyềnkinhtế, lãnhhải hay nộithủycủamộtquốcgia • Dựatrênnguyêntắctự do biểncả

  27. Vùng –disảnchungcủaloàingười • Vùnglàđáybiểnvàlòngđấtdướiđáybiểnnằmbênngoàigiớihạnquyềntàiphánquốcgia • Dựatrênnguyêntắcdisảnchung • Việcthămdò, khaitháctàinguyêncủavùngđượctiếnhànhthông qua cơquanquyềnlựcquốctế

  28. VÙNG NƯỚC QUẦN ĐẢO • Làvùngbiểnnằmbêntrongcủađườngcơsởquầnđảo • Cáctàuthuyềncủaquốcgiakhácđềuđượchưởngquyền qua lạikhônggâyhại

  29. EO BIỂN QUỐC TẾ • Eobiểndùngchohànghảiquốctếlàeobiểngiữamộtbộphậncủabiểncảvàmộtbộphậnkháccủabiểncả hay lãnhhảicủaquốcgiakhác • Cácquốcgiakháccóquyềnquácảnh

  30. CƠ QUAN QUYỀN LỰC ĐÁY ĐẠI DƯƠNG http://www.isa.org.jm/en/home

  31. CƠ CẤU TỔ CHỨC • Đạihộiđồng • Hộiđồng • Ủy ban phápvàkỹthuật • Ủy ban tàichính • Ban thưký • Cácquốcgiaquansát

  32. Hộiđồng • Group A:    Italy, Russian FederationGroup B:     Republic of Korea, France, GermanyGroup C:    Australia, IndonesiaGroup D:    Fiji, Jamaica, EgyptGroup E:    Viet Nam, Qatar, Cameroon                  Cote d'Ivoire, Nigeria, Chile                 Mexico 

  33. Đạihộiđồng

  34. CHỨC NĂNG • Kiểmsoátcáchoạtđộngtiếnhànhtrongvùng • Quảnlýcáctàinguyêncủavùng • Địnhracácquyđịnhvàthủtụcthíchhợpchoviệcsựdụngvàomụcđíchhòabình • Ngănngừa, hạnchếvàchếngự ô nhiễmmôitrườngbiển • Bảovệvàbảotồncáctàinguyênthiênnhiêncủavùng • Phòngngừathiệthạihệđộngvậtvàhệthựcvật http://www.isa.org.jm/en/home

  35. TÒA ÁN QUỐC TẾ VỀ LUẬT BIỂNhttp://www.itlos.org/start2_en.html • Thẩmquyềngiảiquyết Các vụ tranh chấp liên quan đến việc giải thích hay áp dụng Công ước về việc thi hành các quyền thuộc chủ quyền hay quyền tài phán của quốc gia ven biển như đã được trù định trong Công ước

  36. ỦY BAN RANH GiỚI THỀM LỤC ĐỊA • Giảiquyếtvấnđềxácđịnhranhgiớithềmlụcđịavượtquá 200 hảilý

More Related