1.37k likes | 2.09k Views
LỤC THƯ 六書. 6 cách cấu tạo của Chữ Hán. Chữ Hán 漢字 ( 汉字 ) Chữ Trung Quốc, hay còn gọi là chữ Hán, ( 漢字 / 汉字 : Hán tự) là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc. LỤC THƯ 六書 6 cách tạo ra chữ Hán, gồm 1. Tượng hình 象形 2. Chỉ sự 指事 3. Hội ý 會意. LỤC THƯ 六書 4. Hình thanh 形聲
E N D
LỤC THƯ六書 6 cách cấu tạo của Chữ Hán
Chữ Hán 漢字 (汉字) Chữ Trung Quốc, hay còn gọi là chữ Hán, (漢字/汉字: Hán tự) là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
LỤC THƯ 六書 6 cách tạo ra chữ Hán, gồm 1. Tượng hình 象形 2. Chỉ sự 指事 3. Hội ý 會意
LỤC THƯ 六書 4. Hình thanh 形聲 5. Chuyển chú 轉注 6. Giả tá 假借
1. Tượng hình 象形 vẽ mô phỏng các vật cụ thể
1.Tượng hình 象形 Mặt Trời: sau thành chữ nhật日
1.Tượng hình 象形 Mặt Trăng : sau thành chữ nguyệt月
1.Tượng hình 象形 Dòng nước: sau thành chữ xuyên 川
1.Tượng hình 象形 khu ruộng: sau thành chữ điền田
1.Tượng hình 象形 cái miệng: sau thành chữ khẩu口
2. Chỉ sự 指事 sắp xếp các ký hiệu, dấu hiệu để biểu thị những khái niệm trừu tượng không thể vẽ ra như đối với các vật cụ thể được
2. Chỉ sự 指事 上 (thượng: trên) 下 (hạ: dưới)
2. Chỉ sự 指事 一 (nhất: một) 二 (nhị: hai) 三 (tam: ba)
3.Hội ý 會意 Ghép những thành tố có ý nghĩa lại Chữ Hội ý là chữ hợp thể, ít nhất cũng do 2 chữ hợp thành.
3.Hội ý 會意 Việc ra đời chữ Hội ý là tiêu chí cho thấy chữ Hán từ biểu hình chuyển dần sang biểu ý, Cách tạo chữ cũng tiến bộ hơn chữ Tượng hình và Chỉ sự
採thái:扌+采 thái 采 thái: Hái, ngắt 采: mộc 木với trảo爪(爫) trảo ở trên mộc là dùng tay để lấy trái cây: là “hái”.
安 an 安 gồm nữ 女 người con gái ở dưới miên宀 mái nhà nên có nghĩa là an (an ổn)
明 minh gồm nhật 日 mặt trời và nguyệt 月 mặt trăng nên có nghĩa là sáng
Mặt trời chiếu sáng ban ngày, Mặt trăng chiếu sáng đêm dài âm u. Định thiền chiếu sáng người tu, Phật quang chiếu sáng thiên thu thế trần.
本Bản/Bổn (gốc rễ của cây) chữ Mộc 木 thêm gạch ngang ở dưới biểu thị phần gốc của cây.
末Mạt 木+一 Ngọn, đầu