1 / 39

BÀI 1

BÀI 1. PHÂN LOẠI CHI PHÍ & RA QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH. Theo chức năng. Theo mối quan hệ với mức độ hoạt động. Theo khả năng qui nạp. Theo tính liên quan. Theo khả năng kiểm soát. Các cách phân loại chi phí. 1. Phân loại CP theo chức năng. 1.1. A. Chi phí sản xuất (CP sản phẩm).

conner
Download Presentation

BÀI 1

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI 1 PHÂN LOẠI CHI PHÍ & RA QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH

  2. Theo chức năng Theo mối quan hệ với mức độ hoạt động Theo khả năng qui nạp Theo tính liên quan Theo khả năng kiểm soát Các cách phân loại chi phí 1

  3. Phân loại CP theo chức năng 1.1 A. Chi phí sản xuất (CP sản phẩm). B. Chi phí ngoài sản xuất (CP thời kỳ).

  4. CP NVL trực tiếp CP nhân công trực tiếp CP SX chung Chi phí sản xuất Sản phẩm

  5. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Tất cả NVL tham gia cấu thành sản phẩm và có thể xác định trực tiếp cho sản phẩm. Ví dụ:chiếc radio lắp đặt trong xe ôtô

  6. Chi phí nhân công trực tiếp Tất cả chi phí nhân công có thể dễ dàng xác định trực tiếp cho từng sản phẩm. Ví dụ:Tiền công phải trả cho công nhân lắp ráp xe ôtô

  7. Tiền công trả cho nhân viên không tham gia trực tiếp vào việc SX SP . Ví dụ: Công nhân bảo dưỡng MMTB, nhân viên quét dọn vệ sinh, nhân viên bảo vệ. NVL sử dụng hỗ trợ cho quá trình sản xuất. Ví dụ: Nhiên liệu sử dụng trong nhà máy lắp ráp ôtô. Chi phí sản xuất chung Phần chi phí sản xuất không thể xác định trực tiếp cho từng sản phẩm. Ví dụ:CP nhân công gián tiếp và vật liệu gián tiếp

  8. CP ban đầu (CP cơ bản) CP chuyểnđổi (CP Chếbiến) Phân loại chi phí sản xuất CPSX thường được phân loại thành: CP NVL TT CP NC TT CP SX chung

  9. Chi phí bán hàng Chi phí quản lý DN Chi phí cần thiết để có được các ĐĐH và phân phối sản phẩm. Tất cả các chi phí điều hành, tổ chức và phục vụ hành chính. Chi phí ngoài sản xuất

  10. CP sảnphẩmbaogồmcác CP NVL TT, CP NC TT và CP SX chung. CP thời kỳ không được tính vào giá thành sản phẩm. CP thời kỳ được chuyển thẳng vào BCKQKD. Hàng tồn kho Chi phí Giá vốn hàng bán Tiêu thụ Bảng CĐKT Báo cáo KQKD Báo cáoKQKD So sánh CP sản phẩm & CP thời kỳ

  11. NVL mua vào NVL Nhân công trực tiếp Sản phẩm dở dang Sản xuấtchung Giá vốn Hàng bán Thànhphẩm CP thời kỳ Bán hàng & QLDN Dòng luân chuyển chi phí Báo cáoKQKDChi phí Bảng CĐKT Chi phí Hàng tồn kho Bán hàng & QLDN

  12. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động 1.2 A. Chi phí biến đổi. B. Chi phí cố định. C. Chi phí hỗn hợp. Phân loại theo cách ứng xử của chi phí

  13. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động

  14. Ví dụ minh hoạ Công ty Thăng Long chuyên sản xuất rượu vang. Sản lượng sản xuất và tiêu thụ hàng tháng là 10.000 chai và bán với giá 30.000đ/chai. • Chi phí phát sinh hàng tháng bao gồm: • NVL TT: 100.000.000đ • NC TT: 50.000.000đ • Sxchung biến đổi: 40.000.000đ • SXChung cố định: 30.000.000đ • BH&QLDN (cố định): 60.000.000đ • Nhân dịp Tết, khoa Kế toán - trường KTQD đặt mua 1.000 chai để tặng gia đình sinh viên, yêu cầu giá giảm xuống mức 25.000đ/chai. Công ty Thăng Long có nên chấp nhận đơn đặt hàng này không?

  15. Một trong những ứng dụng của phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động là lập báo cáo KQKD nội bộ (theo lợi nhuận góp hay theo cách ứng xử của chi phí).

  16. BCKQKD theo Lợi nhuận góp

  17. BCKQKD nộibộtậptrungvàomốiquanhệcủa chi phívớimứcđộhoạtđộng. Lợinhuậngópsẽbùđắpcác CP cốđịnhvàtạoralợinhuận. BCKQKD theo lợi nhuận góp

  18. Chi phí trực tiếp Chi phí có thể xác định trực tiếp cho đối tượng chịu phí một cách dễ dàng và thuân tiện. Chi phí gián tiếp Chi phí không thể xác định trực tiếp cho đối tượng chịu phí một cách dễ dàng và thuân tiện. Phân loại theo khả năng qui nạp vào đối tượng chịu phí 1.3

  19. Phân loại CP theo sự ảnh hưởng tới việc lựa chọn các phương án 1.4 1. Chi phí chênh lệch. 2. Chi phí chìm. 3. Chi phí cơ hội.

  20. Chi phí chênh lệch 20 • Mọi quyết định đều liên quan đến ít nhất 2 phương án lựa chọn. • Chi phí chênh lệch là chi phí khác nhau giữa 2 phương án. • Chỉ chi phí chênh lệch mới liên quan tới việc lựa chọn các phương án.

  21. Chi phí chìm • Là chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không bị ảnh hưởng bởi các phương án hoạt động trong hiện tại cũng như tương lai.

  22. Chi phí cơ hội • Là phần lợi nhuận tiềm năng bị từ bỏ khi lựa chọn một phương án này thay vì một phương án khác.

  23. Ví dụ minh hoạ(phỏng theo ACCA – paper 1.2 – 6/2004) • Ennerdale đang cần xác định giá bán cho một hợp đồng đặc biệt. Kế toán quản trị của công ty nhờ bạn xác định các chi phí liên quan tới việc chấp nhận hay từ chối hợp đồng này.

  24. Nguyên vật liệu • Hợp đồng này cần 300 kg vật liệu K, là loại vật liệu thường xuyên được công ty sử dụng. Công ty đang có 2000kg vật liệu K trong kho (được mua từ tháng trước với giá 196.000.000đ). Hiện tại giá bán nguyên liệu K trên thị trường đã tăng 5%. Tuy nhiên nếu bán số vật liệu này công ty có thể bán với giá 200.000.000đ. • Hợp đồng này cần 200 kg vật liệu L. Công ty đang có 250 kg vật liệu L trong kho và hoạt động sản xuất bình thường không cần dùng đến loại vật liệu này. Số vật liệu này có giá phí là 31.250.000đ. Nếu không sử dụng cho hợp đồng này thì số vật liệu L có thể bán với giá 110.000/kg. Tuy nhiên giá của loại vật liệu này trên thị trường hiện tại là 120.000/kg.

  25. Nhân công • Hợp đồng này cần 800 giờ lao động trực tiếp. Mỗi công nhân được trả 9.500/giờ lao động trực tiếp. Hiện tại công ty đang khan hiếm lao động trực tiếp, tất cả số giờ lao động trực tiếp của công ty đều đã được sử dụng hết để sản xuất sản phẩm P. Thông tin về sp P như sau: • Giá bán đvsp 100.000 • CP nhân công đvsp 38.000 • Các CP biến đổi đvsp khác 22.000

  26. Phân loại CP theo khả năng kiểm soát 1.5 Chi phí không kiểm soát được là những chi phí mà nhà quản trị không có quyền quyết định hoặc có ảnh hưởng không đáng kể tới mức độ phát sinh chi phí. Chi phíkiểmsoátđượclànhững chi phímànhàquảntrịcóquyềnquyếtđịnhhoặccóảnhhưởngđángkểtớimứcđộphátsinh chi phí.

  27. PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ 2 • Cơ cấu CP là tỷ lệ tương đối giữa CP cố định và CP biến đổi của DN. • Cơ cấu chi phí nào là tốt hơn cho công ty? Nhiều chi phí biến đổi hay nhiều chi phí cố định?

  28. PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ – Ví dụ

  29. PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ – Ví dụ 29 Công ty nào đạt hòa vốn sớm hơn?

  30. PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ – Ví dụ 30 Nếu mức tiêu thụ của mỗi công ty tăng 20% thì lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào?

  31. PHÂN TÍCH CƠ CẤU CHI PHÍ – Ví dụ Nếu mức tiêu thụ của mỗi công ty giảm 20% thì lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào?

  32. Độ lớn đòn bẩy Hoạt động Lợi nhuận góp LN thuần từ HĐKD = Độ lớn đòn bẩy hoạt động (DOL) ∆%Lợi nhuận = ∆% Sản lượng tiêu thụ ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG • Đòn bẩy hoạt động đo lường độ nhạy của lợi nhuận thuần từ HĐKD khi có sự biến động của mức tiêu thụ.

  33. PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM 3 • Cơ cấu sản phẩm tiêu thụ là tỷ lệ tương đối giữa các loại sản phẩm tiêu thụ trong DN. • Lợi nhuận góp đvsp bình quân = ∑ LN góp đvspi X cơ cấu sản lượngi • Tỷ lệ lợi nhuận góp bình quân = ∑ Tỷ lệ LN góp i X cơ cấu doanh thui

  34. Lợi nhuận góp đvsp bình quân 500 x 70% + 600 x 30% = 530đ/lít 600.000x 30% = 180.000lít 600.000 x 70% = 4200.000lít Sản lượng hoà vốn 318.000.000/530 = 600.000lít PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM – ví dụ 30% 7-up Lợi nhuận góp 600đ/lít 70% pepsi Lợi nhuận góp 500đ/lít Chi phí cố định 318.000.000đ

  35. Tỷ lệ lợi nhuận góp bình quân 0,3 x 70% + 0,4 x 30% = 0,33 Doanh thu hoà vốn 330.000.000/0,33 = 1.000.000.000đ 1.000.000.000x 30% = 300.000.000đ 1.000.000.000 x 70% = 700.000.000đ PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM – ví dụ 30% doanh thu xe đạp Tỷ lệ lợi nhuận góp 0,4 70% doanh thu bàn ghế Tỷ lệ lợi nhuận góp 0,3 Chi phí cố định330.000.000đ

  36. PHÂN TÍCH CƠ CẤU SẢN PHẨM – ví dụ Tháng nào đạt lợi nhuận cao hơn ?

  37. Kết thúc bài 1

More Related