1 / 10

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ. Toán. KIỂM TRA BÀI CŨ. - Ở lớp 3 các em đã học đến số nào?. + Học đến số 100 000. * Trong giờ học này các em sẽ được ôn luyện về các số trong phạm vi 100 000. Ôn tập các số đến 100 000. (S/169). Toán. Ôn tập các số đến 100 000. 1.

Download Presentation

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

  2. Toán KIỂM TRA BÀI CŨ - Ở lớp 3 các em đã học đến số nào? + Học đến số 100 000. * Trong giờ học này các em sẽ được ôn luyện về các số trong phạm vi 100 000.

  3. Ôn tập các số đến 100 000 (S/169)

  4. Toán Ôn tập các số đến 100 000 1 Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch : a) ... ... … … … … … 0 10 000 20 000 30 000 40 000 50 000 60 000 70 000 80 000 90 000 100 000 b) … … … 75 000 80 000 85 000 90 000 95 000 100 000 - 2 HS lên bảng viết số liền sau trên tia số a) và tia số b). + Em nào có nhận xét gì về tia số a ? - Trong tia số a) hai số liền nhau thì hơn kém nhau 10 000 đơn vị. + Nhận xét gì về tia số b ? - Trong tia số b, hai số liền nhau thì hơn kém nhau 5000 đơn vị.

  5. Đọc các số : 36 982; 54 175; 90 631; 14 034; 8066; 71 459; 48 307; 2003; 10 005 (theo mẫu). 2 Mẫu : 36 982: đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? + Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số. 54 175: năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. 90 631: chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt. 14 034: mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư. 8066: tám nghìn không trăm sáu mươi sáu. 71459: bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín. 48 307: bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy. 2003: hai nghìn không trăm linh ba. 10 005: mười nghìn không trăm linh năm.

  6. - Các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 phải đọc như thế nào ? + Các số có tận cùng bên phải là chữ số 1 được đọc là mốt, là chữ số 4 được đọc là tư, là chữ số 5 được đọc là lăm hoặc năm. a) Viết các số: 9725; 6819; 2096; 5204; 1005 (theo mẫu). 3 Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Bài tập yêu cầu chúng ta viết số thành tổng. Số 9725 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 2096 = 2000 + 90 + 6 5204 = 5000 + 200 + 4 1005 = 1000 + 5

  7. b) Viết các tổng (theo mẫu) : 4000 + 600 + 30 + 1 9000 + 900 + 90 + 9 9000 + 9 Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 - Phần b) của bài yêu cầu chúng ta làm gì ? + Từ tổng viết thành số. - 1 HS đọc mẫu - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS viết 1 số. 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 9000 + 9 = 9009

  8. 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2005 ; 2010 ; 2015 ; . . . . ; . . . . . 2020 2025 b) 14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; . . . . ; . . . . . 14 600 14 700 c) 68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; . . . . ; . . . . 16 030 16 040 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? + Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Ô trống thứ nhất em điền số nào ? + Điền số 2020 - Vì sao ? + Vì trong dãy số 2 số liền nhau hơn kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến 2020. - HS điền tiếp vào ô trống còn lại của phần a. - HS nêu quy luật các dãy số b, c và tự làm bài.

  9. Toán Ôn tập các số đến 100 000 CỦNG CỐ - DẶN DÒ: *Bài học hôm nay ôn tập các kiến thức cơ bản nào? - Ôn về đọc viết các số đến 100 000. - Nhận xét tiết học: Tuyên dương những HS học tốt, nhắc nhở những HS còn chưa chú ý. *Tiết sau ôn Các số đến 100 000 (tt)-S/170.

  10. TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN

More Related