150 likes | 308 Views
Thiết kế mạng chịu lỗi Mô hình 4. Người trình bày : Đoàn Hữu Hiệp. Nội dung trình bày. Các khái niệm cơ bản Phát biểu bài toán Các hướng nghiên cứu trước. Các khái niệm cơ bản. Các khái niệm cơ bản. Physical topology Logical topology Survivable network. Physical topology.
E N D
ThiếtkếmạngchịulỗiMôhình 4 Ngườitrìnhbày: ĐoànHữuHiệp
Nội dung trìnhbày • Cáckháiniệmcơbản • Phátbiểubàitoán • Cáchướngnghiêncứutrước
Cáckháiniệmcơbản • Physical topology • Logical topology • Survivable network
Physical topology • WDM: Wavelength Division Multiplexing • Quangphổđược chia thànhnhiềubướcsóng. • Mỗibướcsónglàmộtkênh. • Mỗinútmạnglàmộtthiếtbị OXC (Optical cross-connect), gọilànút physical. • Mỗinútmạngkếtnốivớinhaubằngcápquang, gọilà physical link. • Mỗi link đượcgánmột chi phíthiếtlậpxácđịnh.
Logical topology • Được “nhúng” vàotrong physical topology. • Mỗinút physical cóthểtươngứngvớimộtnút logical. • Cácnút logical đượckếtnốivớinhaubởicác logical link. • Logical link là con đườngđểđigiữa 2 núttươngứngtrênmạng physical.
Vídụ IP router OXC 1 2 1 2 3 6 4 6 5 4 Logical topology Physical topology 1-2 1 2 3 1-6 2-4 2-6 2-4 2-6 6 5 4 4-6 4-6 Logical link
Survivable network • Mạngvẫncóthểđápứngđượcyêucầukếtnốikhigặpsựcố: • Lỗi ở nútvậtlý • Lỗi ở link vậtlý • Tạo 2 đườngđiđộclậpchomỗiyêucầu.
Phátbiểubàitoán • Input: • GL(VL, EL) • GP(VP, EP, c) • D = {(u, v) | u, v VL} • VL VP • Output: • 2 đườngđiđộclập qua cácnútvậtlýchomỗiyêucầusaochotổng chi phílànhỏnhất
Dạng 1 • Input: • GL(VL, EL, c) • GP(VP, EP) • VL VP • f EL : Pflàđườngđicủa f trong GP • Fe = {f EL | e Pf} • Output: • Tìmđồthị con trọngsốnhỏnhất H của GL saochovớimỗi e GP , H vẫnliênthôngsaukhibỏđicáccạnhcủa Fe
Dạng 2 • Mởrộngcủabàitoán. • Quantâmđến: • Băngthôngcủa logical link • Khảnăngchuyểnmạchcủa node • Khảnăngthông qua của physical link
Dạng 3 • Input: • GL(VL, EL) • GP(VP, EP) • GL , GPlàđồthị 2 liênthông • Output: • Chỉrađườngđichomỗi logical link trênmạng physical.