380 likes | 587 Views
Nguyễn Thị Thu Hậu , Hoàng Thị Diễm Thúy KHOA DINH DƯỠNG BV NĐ2 HUẾ 5/2014. ẢNH HƯỞNG CỦA CAN THIỆP DD Ở BỆNH NHI STM CTNT TẠI BV NHI ĐỒNG 2. NHÓM NGHIÊN CỨU. Nguyễn Thị Thu Hậu : bác sĩ , khoa DD, BV Nhi đồng 2
E N D
NguyễnThị Thu Hậu, HoàngThịDiễmThúy KHOA DINH DƯỠNG BV NĐ2 HUẾ 5/2014 ẢNH HƯỞNG CỦA CAN THIỆP DDỞ BỆNH NHI STM CTNT TẠI BV NHI ĐỒNG 2
NHÓM NGHIÊN CỨU • NguyễnThị Thu Hậu: bácsĩ, khoa DD, BV Nhiđồng 2 • PhạmThịMãnh, NguyễnHoàngNhựtHoa, LêThịKhaNguyên: KSDD, khoa DD • Man ThịÁnhTươi, NguyễnNgọcThùy Dung, PhạmVănHậu, ĐặngThịTuyên: nhânviêncấpdưỡng, khoa DD • LêThịHồngHạnh, NguyễnHữuLộc, TrươngThịÁnh, PhạmThịLời: KTV dinhdưỡng, khoa DD • HoàngThịDiễmThúy,HoàngNgọcQuý , NguyễnKhoaThịBình Minh: bácsĩ, khoaThận-nộitiết, BV Nhiđồng 2
ĐẶT VẤN ĐỀ • Tìnhtrạngdinhdưỡngcủa BN STM trước CTNT: yếutốđộclậpảnhhưởngtiênlựợngvềbệnhtậtvàtửvong • can thiệp DD: ↓tửvong,↑ tiênlượng / ngườilớn • Ở trẻem: • cơthểđangpháttriển, nhucầu E cao • tuynhiên ý thứcvềbệnhtậtvàtuânthủđiềutrịkémhơn • khôngtuânthủtốtchếđộănbệnhlý tìnhtrạngsuydinhdưỡngcàngcao
ĐẶT VẤN ĐỀ • Trướcđây:ápdụnglượngđạmrấtthấp (theophácđồngườilớn) khótuânthủvìkhônghợpkhẩuvị. • Nhiđồng 2: theophácđồcủaPhápvàBỉ • Mứcđộchuyểnhóacũngnhưnhucầudinhdưỡngcósựkhácnhau hay khônggiữangườichâuÂuvàngườiViệtnam?
TẠI BV NHI ĐỒNG 2 Tronglọcthậnnhântạo: protidcungcấpbằng GFR 10-30 ml/ phút. Trongthẩmphânphúcmạc: protidcungcấpbằng GFR 10-30 ml/ phút + 3-5g /ngày ( bùlượngmấttrongdịchlọc)
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU • Mụctiêutổngquát: Đánhgiáảnhhưởngcủa can thiệp DD đếntìnhtrạng DD vàmứcđộhàilòngvềchếđộăncho BN STM có CTNT tại BV Nhiđồng 2. • Mụctiêuchuyênbiệt: • So sánhsựpháttriểnthểchấtcủatrẻtrướcvàsau can thiệp DD • So sánhmứcđộthiếumáucủatrẻtrướcvàsau can thiệp DD • Đánhgiámứcđộhàilòngvềchếđộăn STM tạibv NĐ 2 trướcvàtrongchươngtrình can thiệp DD
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • Thiếtkếnghiêncứu: can thiệp • Đốitượngnghiêncứu:tấtcảbệnhnhân STM CTNT/NĐ 2 • Tiêuchuẩnnhậnbệnh: bệnhnhân STM được CTNT/BV NĐ 2 • Tiêuchuẩnlọaitrừ: khôngđủ 3 thángthựchiệnsuấtăntại BV • Phươngphápchọnbệnh – Cỡmẫu: lấytrọn • Cácbướctiếnhành: • Chọnbệnh. • Đánhgiátìnhtrạngdinhdưỡngvàmứcđộhàilòng, mứcđộtuânthủvềchếđộăntrước can thiệp: thờiđiểmchọnvào NC vàtrước NC 3 tháng, nếuthờigianchạythậnchưađủ 3 thángthìlấythờiđiểmkhibắtđầuđượcchạythậnđịnhkỳ. • Thiếtkếchếđộăntheophácđồdinhdưỡng ở STM • Đánhgiátìnhtrạngdinhdưỡngsau can thiệp: thờigian 3 thánghoặcđếnkhikếtthúcnghiêncứu.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUThiếtkếchếđộăntheophácđồdinhdưỡng ở STM • nănglượngvà Protein theotuổichiềucao • Na theocânnặngthựctế • Hạnchế Kali, dịchnhập • BN đượccungcấp 2 phầnănmiễnphítrongngàychạythận: • bữanhẹtrongvòng 1h saukhibắtđầuchạythậnvàbữachínhsausuấtchạythận • chiếmtổngsố 2/3 lượng protein, 2/3 lượng Na và ½ nhucầunănglượng/ngày. • Cácbữaăncònlạiđượctínhtoánvàhướngdẫnthânnhânvàbệnhnhântựthựchiện
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • Thu thậpvàxửlýsốliệu: • Dùngphiếukhảosát: hỏitrựctiếpbệnhnhân, sửdụnghồsơbệnhán. • Ngườilấysốliệu: bsdinhdưỡng, kỹsưdinhdưỡng • Sốliệuđượcmãhóa, nhậpvàxửlýbằngphầnmềm SPSS 16.0 for Window • Vấnđề y đức:đảmbảo • Theo phácđồcủabệnhviện, chỉđịnhtheođúngyêucầutheodõiđiềutrị • Cungcấpsuấtănmiễnphítừnguồntàitrợcủamạnhthườngquân • Đồngthuậncủathânnhânvàbệnhnhân • Thông qua Hộiđồng Y đứcvà NCKH củabệnhviện.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUVÀ BÀN LUẬN • 9/2011-1/2012: cótấtcả 31 bệnhnhisuythậnmạn (STM) giaiđoạncuốiđượcchạythậnnhântạo (CTNT) tạibệnhviệnNhiđồng 2 (NĐ 2) • chúngtôiloạira 2 trườnghợp: • 1 đượcghépthận • 1 bịdịứngdịchlọcphảichuyển sang thẩmphânphúcmạc (TPPM).
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặcđiểm BN khibắtđầu NC • Giớitính: nam 20(69%) , nữ 9 (31%) , tỉlệnam/nữ = 2,2 • Tuổi: 5-10 tuổi 8 (27,6%), >10 tuổi (72,4%) • Nơicưtrú: TPHCM 5 (17,2%), miềnĐông NB 4(13,8%), miềnTây NM 11(37,9%) Nam TB 6 (20,7%), Tâynguyên 3 (10,3%)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặcđiểm BN khibắtđầu NC Bảng 2: Chỉsốnhântrắchọccủadânsốnghiêncứu
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặcđiểm BN khibắtđầu NC Bảng 3a: Cáctrịsốsinhhóalúcnhậnvàonghiêncứu
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặcđiểm BN khibắtđầu NC Biểuđồ 5: Tìnhtrạngtăng cholesterol máukhinhậnvào NC: n= 25
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặcđiểm BN khibắtđầu NC Biểuđồ 6: Tìnhtrạnggiảm albumin máu khinhậnvàonghiêncứu (%)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặcđiểm BN khibắtđầu NC Bảng 3b: Cáctrịsốsinhhóalúcnhậnvàonghiêncứu (phần ion đồ)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặcđiểm BN khibắtđầu NC Lượngsữa: trungbình 154,6 ± 102,5 ml/ngày (0-400ml)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặcđiểm BN khibắtđầu NC Bảng 4: Tìnhtrạngthiếumáukhinhậnvàonghiêncứu
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 2.Ảnh hưởngcủachếđộăntrên TTDD Bảng 5a: Ảnhhưởngcủachếđộăn can thiệp lêntìnhtrạngdinhdưỡng (nhântrắc, dựtrữđạm, béo)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 2.Ảnh hưởngcủachếđộăntrên TTDD Biểuđồ 8: thayđổicânnặng trong 3 thángtrướcvàsau can thiệp, n=20
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 2.Ảnh hưởngcủachếđộăntrên TTDD
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 2.Ảnh hưởngcủachếđộăntrên TTDD
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 2.Ảnh hưởngcủachếđộăntrên TTDD
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 2.Ảnh hưởngcủachếđộăntrên TTDD Bảng 5b: Ảnhhưởngcủachếđộăn can thiệp lêntìnhtrạngdinhdưỡng (ion đồ)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.Ảnh hưởngtrên TT thiếumáu Bảng 6: Ảnhhưởngcủachếđộăn can thiệp lêntìnhtrạngthiếumáu
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUMứcđộtuânthủchếđộăn • Mứcđộtuânthủđiềutrịdinhdưỡng: • tuyệtđối 10,3%, • khá (>50% bữaăn) 58,6%, • kém (25-50% sốbữa) 17,2% • khôngtuânthủ hay ăntự do 13,8%. • So vớitrước can thiệp, chỉ HDDD: Ăntự do 26%
KẾT LUẬN • NC29 BN STM giaiđoạncuối CTNT/BV NĐ 2 năm 2011-2012: • Tỉlệ SDD mạnvàcấpđềucao: SDD cấp 31% vàdọa SDD cấp 10,34%. • Tỉlệthiếumáu Fe: 50% , giảm Fe, Ferritin, giảm TSAT kháphổbiến: lầnlượt 20,8%, 66,7% và 66,7% • RL mỡmáucao: 58,3% có TG cao > 1,5g/l, 20% có cholesterol máucao > 2,4g/l • Giảm Albumin máu < 3g/dl : 6,9%, 3-3,5g/dl :41,1% • Đãkhámvàthamvấnchếđộănsuythậnmạn 96, 6%. • Mứcđộtuânthủchếđộănđiềutrịchưacao. • CHA, tăng kali máu, tăng phosphor máu, giảmmagne, giảm bicarbonate kháphổbiến.
KẾT LUẬN • Sau 3 thángcungcấpmiễnphísuấtănvàsữatrongvàsausuấtchạythận: • Sựkhácbiệtcó ý nghĩathốngkê ở cácchỉsốcânnặng, chiềucao, vòngcánhtay, đạmmáu, cholesterol máu, canximáu, magnemáu, phosphor máu. • Albumin máu, bicarbonate cóxuhướngtốthơn. Phosphor máu, kali máu, uremáucóxuhướngtăng . • cảithiệnthiếumáu: cảithiện Hemoglobin, Fe huyếtthanh, TSAT, MCV.
KẾT LUẬN • Suấtănvàsữacungcấptrongvàngaysausuất CTNT cótỉlệhàilòngcảithiệnhơn • trongsuất CTNT hàilòng 65,5% • sau CTNT 72,1% • sữa 82,2% • so vớichếđộăn STM tạibệnhviện (26%) • Mứcđộtuânthủchếđộănđiềutrịthấp: 48,3% ăntự do khichỉđượckhámvàhướngdẫndinhdưỡng, khiđượccungcấpsuấtănvàchothựcđơnnhữngbữacònlạilà 13,8%.
KIẾN NGHỊ • Cầntăngcườngdinhdưỡngphùhợphơncho BN STM CTNT: cânnhắcgiữalượngđạm, nănglượngđưavàođểpháttriểnthểchấtvànguycơtăngurehuyết. • Cầnđiềutrịthiếumáu, tăng kali máu, tăng phosphor máu, hạ HCO3 tíchcựchơn. • Cầnsựhợptácchặtchẽvàthườngxuyênhơngiữabácsĩđiềutrịvàkhoadinhdưỡngđểđạtđượchiệuquảđiềutrịtốtnhấtchobệnhnhi. • Nếucókhảnăng, nêncungcấpcácsuấtănđúngchỉđịnhmiễnphí, cóthamkhảo ý kiếncủabệnhnhiđểtăngcườngmứcđộtuânthủ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. HoàngNgọcQuý. DặcđiểmcáctrườnghợpsuythậnmạnđượcchạythậnnhântạotạibệnhviệnNhiđồng 2. Luậnánbácsĩchuyênkhoa 2. Đạihọc Y dượcthànhphốHồChí Minh. 2007. 2. NguyễnThịHoa. Chếđộăntrongmộtsốloạibệnhlý. Phácđồđiềutrị NĐ1 2009. Tr 698-711 3 . NguyễnThị Thu Hậu. Chếđộănbệnhlý. Phácđồđiềutrị BV NĐ2 2008. 4. Capelli JP., Kushner H., Camiscioli TC., Chen SM & Torres MA. (1994). Effect of intradialyticparenteral nutrition on mortality rates in end-stage renal disease care. Am. J. Kidney Dis. 23: 808–816 5. Diététique en nephrology pédiatrique, Hôpital Necker EnfantsMalades, Paris, 2007 6. KDOQI Clinical Practice Guideline for Nutrition in Children with CKD: 2008 Update. Amerian Journal of Kidney Diseases. Vol 53(3,2).March 2009 7. Kopple JD. Pathophysiology of protein-energy wasting in chronic renal failure. J Nutr, 1999; 129 (1S Suppl): 247S-251S 8. Mc Custer, CANUSA Study, Kidney Int 1996, 50: S56-61 9. Oksa H, Ahonen K, Pasternack A, Marnela KM: Malnutrition in hemodialysis patients. Scand J UrolNephrol 25:157-161, 1991 10. Srivaths PR. Nutrition aspects in children receiving maintenance hemodialysis: impact on outcome. PediatrNephro. 2009; 24(5): 951-7