190 likes | 499 Views
SVTH : Lớp DA08KTB Võ Thị Thủy Dương Thái Trân Dương Nguyễn Như Ý Nguyễn Văn Minh Thạch Mạnh. GVHD: Lê Trung Hiếu. Chuyên đề : Ứng dụng KỸ NĂNG PHỎNG VẤN XIN VIỆC . Nội dung 4: CÁC DẠNG THI TUYỂN TRONG PHỎNG VẤN. Kiểm tra “ chỉ số thông minh” IQ test.
E N D
SVTH: Lớp DA08KTBVõThịThủyDươngTháiTrânDươngNguyễnNhư ÝNguyễnVăn MinhThạchMạnh GVHD: LêTrungHiếu Chuyênđề:Ứngdụng KỸ NĂNG PHỎNG VẤN XIN VIỆC
Kiểmtra “chỉsốthông minh” IQ test Cácdạngthituyểnphỏngvấnphổbiến Kiểmtrakiếnthứctổngquát Kiểmtra “chỉsốcảmxúc” EQ test Kiểmtratrìnhđộtiếnganh
BÀI KIỂM TRA “CHỈ SỐ THÔNG MINH” (IQ TEST) IQ làviếttắtcủa“Intelligence Quotient” làbài test kiểmtrachỉsốthông minh củaứngviên. • Hìnhthức test: Trắcnghiệm (baogồmcảtrắcnghiệmtrínhớvàkhảnăngchú ý) • Nội dung: Baogồmcáccâuhỏivềsốhọc, toánhọc, ngữpháptiếngViệt… • Mụcđích: Đánhgiátổngquátnănglựccủaứngviênvềtấtcảcácmặt. Ngoàira, dạngbàikiểmtranàycònkiểmtrakhảnăngphảnxạcủaứngviênnhưsựnhanhtrí, khảnăngphântích, khảnăngtínhtoán
1. BÀI KIỂM TRA “CHỈ SỐ THÔNG MINH” (IQ TEST) • Mộtsốvídụvề test IQ: • Chữnàokhônggiống 4 chữcònlạinhất? • a/ Z • b/ A • c/ F • d/ E
1. BÀI KIỂM TRA “CHỈ SỐ THÔNG MINH” (IQ TEST) • Đokhảnăngnhậnracáckhuônmẫu, lýluậnvàtríthông minh toánhọc. 1. Con sốnàosẽđứngkếtiếptrongdãysốsau? 1, 4, 9, 16, 25 => Đápán = 36 (Nhậnxét: Dãysốtăngtheocách + 3, + 5, + 7, + 9, + 11, nênđápsố = 36) 2. Con sốnàosẽđứngkếtiếptrongdãysốsau? 3, 5, 8, 13, 21. => Đápán = 34 ( 3 + 5 = 8, 5 + 8 = 13,…)
1. BÀI KIỂM TRA “CHỈ SỐ THÔNG MINH” (IQ TEST) • Kiểmtrakhảnăngphânloạivà tri giáckhônggian. Tìmhìnhlogic? b/ a/ c/ d/
1. BÀI KIỂM TRA “CHỈ SỐ THÔNG MINH” (IQ TEST) Đểlàmtốtđượcdạngbàinàyđòihỏibạnphảinhậnbiếtđượcquyluậtcủavấnđề, hiểubiếtvềtính logic, biếtcácphươngpháptổnghợp, phântíchvấnđề. Chẳnghạnnhàtuyểndụngcóthểhỏibạn con sốtiếptheolàsốgìtrongmộtdãysốđãcho hay chữcáitiếptheolàgìtrongmộtdãychữcái…
2.BÀI KiỂM TRA “CHỈ SỐ CẢM XÚC” (EQ TEST) EQ: viếttắtcủatừ“Emotion Quotient” làbài test kiểmtravềchỉsốcảmxúc. • Hìnhthức: lànhữngtìnhhuốngchosẵnvànhiệmvụcủaứngviênlàchọnmộttrongnhữngcáchgiảiquyếtđãcho.
2.BÀI KiỂM TRA “CHỈ SỐ CẢM XÚC” (EQ TEST) • Nội dung: Chúng ta thườnggặpcácnội dung sau: - Trắcnghiệmnăngkhiếuvàthiênhướngngànhnghề. - Trắcnghiệmtâmlývàdạngtínhcách. - Trắcnghiệmcáchxửsựtrongcácmốiquanhệ. - Cácloại test tìmhiểuphongcáchlãnhđạo.
2.BÀI KiỂM TRA “CHỈ SỐ CẢM XÚC” (EQ TEST) • Mụcđích: Giúpnhàtuyểndụngđánhgiákhảnăngxửlýtìnhhuống, khảnănggiaotiếpcủaứngviên. Thông qua bàikiểmtranày, nhàtuyểndụngcũngcóthểđoánbiếtmộtphầntínhcáchcủabạnvàquyếtđịnhxembạncóphùhợpvớivịtríhiệntạikhông.
3.BÀI KIỂM TRA TIẾNG ANH • Thôngthườnglàcác bài kiểm tra: về từvựng, văn phạm,đọc hiểu và viết luận. • Mụcđích: giúpnhà tuyển dụng có thể đánh giá chính xác nhất khả năng sử dụng ngoạingữ củaứng viên.
3.BÀI KIỂM TRA TIẾNG ANH • Đểlàmtốtbàikiểmtrađòihỏibạnphảithườngxuyênrènluyệnvànângcaovốnngoạingữcủamình. • Ítnhấtbạncũngphảinắmrõcácđiểmngữphápcơbảnvàbạncũngphảicókhảnăngviết, đọchiểuđượccác vănbảntiếngAnh.
3.BÀI KIỂM TRA TIẾNG ANH • Tùythuộcvàovịtrítuyểndụngmàđềbàicóthểdễ hay khó. • Ngoàira, tùythuộcvàocôngtynơibạntuyểndụngmàbàikiểmtratiếngAnhcònđượcthaythếbằngngônngữkhácnhư:tiếngPháp, tiếngNhật, tiếngHoa,… • Vídụ: • Tell me a little about yourself? • What are your strengths? • What are your weaknesses?
4. BÀI KIỂM TRA VỀ KIẾN THỨC TỔNG QUÁT • Hìnhthức: Đặtcâuhỏitrựctiếp, làmbàitrắcnghiệm, xửlýtìnhhuống, giảiquyếtvấnđề… • Nội dung: Baogồmcáccâuhỏithuộctấtcảcáclĩnhvựcnhưxãhội, khoahọc, thểthao, vănhọc, toánhọc, vănhóa, tin học… • Mụcđích: Đánh giá kiến thức về mọi lãnh vực của ứng viên.
4. BÀI KIỂM TRA VỀ KIẾN THỨC TỔNG QUÁT Đểtrảlờichínhxáccáccâuhỏiđòihỏi: • Phảithườngxuyêncậpnhậtthông tin. • Nêntrảlờinhữngcâuhỏinàomàbạnđãbiếtnếucòndưthờigianbạnhãy quay lạinhữngcâuhỏikhó. • Khôngnênmấtquánhiềuthờigianchomộtcâuhỏivàcũngcậnthậnkhitrảlờinhữngcâuhỏinàyvìnếukhôngbạnsẽbịmấtbẫy.
4. BÀI KIỂM TRA VỀ KIẾN THỨC TỔNG QUÁT • Thànhphốnàocótổngsảnphẩmnộiđịa hay GDP (Gross Domestic Product) caonhấtthếgiớinăm 2004? a/Thànhphố Tokyo c/ Thànhphố Los Angeles b/ Thànhphố London d/ Thànhphố Seoul
4. BÀI KIỂM TRA VỀ KIẾN THỨC TỔNG QUÁT • Bạnchobiếtquốcgianàodẫnđầuthếgiớitrongcáclĩnhvựcvềnghiêncứukhoahọc, côngnghệmáymóc, nghiêncứu y học? a/ NhậtBản b/ Mỹ c/ Nga d/ AnhQuốc