680 likes | 1.77k Views
Chào mừng quý Thầy, Cô về dự giờ. Giáo viên : Nguyễn Nhân Nghĩa Năm học : 2012- 2013. CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. (Phân số). A(x), B(x) là đa thức, B(x) 0 thì được gọi là gì?. Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tuần dạy:12 Ngày dạy:2/11/2012. c).
E N D
Chào mừng quý Thầy, Cô về dự giờ Giáo viên: Nguyễn Nhân Nghĩa Năm học : 2012- 2013
(Phân số) A(x), B(x) là đa thức, B(x) 0 thì được gọi là gì?
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22Bài 1PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tuần dạy:12 Ngày dạy:2/11/2012 c) a) b) d) 1.Định nghĩa: Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A là tử thức (tử), B là mẫu thức (mẫu) -Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1 Các biểu thứca, c, e, flà phân thức đại số. -Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22Bài 1PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tuần dạy: 12 Ngày dạy: 2/11/2012 ?3 Có thể kết luận hay không? Vì sao? nếuA.D = B.C Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C Vd: = 1. Định nghĩa: ( SGK/35) +Phân thức: ; A, B là các đa thức vì: x(x2-x) = x2(x –1) =x3- x2 +Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1 ?4Xét xemhai phân thức có bằng nhau không? +Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức. 2. Hai phân thức bằng nhau: ?5Bạn Quang nói rằng: còn bạn Vân thì nói: . Theo em,ai nói đúng?
3. Bài tập: Bài tập 1: (HS hoạt động nhóm 4’) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng Nhóm 1, 5 câu a Nhóm 2, 4 câu b Nhóm 3 câu c ) Bài tập 2: Đa thức A trong đẳng thức: Vì x(x2 – 49) = x(x – 7)(x + 7) (x + 7)(x2 - 7x)= (x + 7)(x – 7)x là x2 - 7x x2 + 7x x2 - 7 Kết quả: A =(x2 - 7x)
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức PHÂN SỐ PHÂN THỨC - Tử thức và mẫu thức là các đa thức - Tử số và mẫu số là các số nguyên GIỐNG NHAU - Mẫu số khác 0 và mẫu thức khác đa thức 0 • Hai phân số bằng nhau ( Hay hai phân thức bằng nhau) nếu tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C = nếu A.D = B.C Chương II:PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 Bài 1PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tuần dạy: 12 Ngày dạy:2/11/2012 Hướng dẫn học tập 1. Định nghĩa: ( SGK/35) + Đối với bài học ở tiết học này: +Phân thức: ; A, B là đa thức, A là tử, B là mẫu Nắm chắc định nghĩa về phân thức, hai phân thức bằng nhau + Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức. Làm bài tập: 1c,d ; 2,3/Sgk/36; 1, 3/SBT/16. HSG bài 2/16/SBT + Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài: “ Tính chất cơ bản của phân thức ” -Ôn lại tính chất cơ bản của phân số 2.Hai phân thức bằng nhau:
Hướng dẫn bài 2/Sgk/36: Ba phân thức sau có bằng nhau không? Ta xét: Kết luận
CHÚC QUÝ THẦY, CÔ MẠNH KHỎE CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI GV: ĐẶNG KIM THANH
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22Bài 1PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tuần dạy: 12 Ngày dạy: 2/11/2012 Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C = nếu A.D = B.C 3. Bài tập: (HS hoạt động nhóm 4’ : Nhóm 1, 3 câu a, nhóm 2,4 câu b, nhóm 5 câu c ) 1. Định nghĩa:( SGK/35) +Phân thức: ; A, B là đa thức, A là tử, B là mẫu 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: + Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức. Vì:5y.28x=7.20xy=140xy Nên: 2.Hai phân thức bằng nhau: Tacó: 2.3x(x+5)=2(x+5).3x=6x(x+5) Nên: Vì: (x2–2x+4)(x+2)=x3+23=x3- 8