1 / 10

Nhạc Lý Cấp I

Nhạc Lý Cấp I. Chấm hợp âm cho một bài hát. Nhạc Lý . Quãng Hợp âm Âm giai Đổi cung của bài hát Ghi hợp âm cho bài hát. Quãng: Cung (step) và bán cung (half step). Quãng: bán cung. Bán cung đồng: C – C# Bán cung dị: E - F. Tên quãng. Cách xa nhau

dobry
Download Presentation

Nhạc Lý Cấp I

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Nhạc Lý Cấp I Chấm hợp âm cho một bài hát

  2. Nhạc Lý • Quãng • Hợp âm • Âm giai • Đổi cung của bài hát • Ghi hợp âm cho bài hát

  3. Quãng: Cung (step) và bán cung (half step)

  4. Quãng: bán cung • Bán cung đồng: C – C# • Bán cung dị: E - F

  5. Tên quãng • Cách xa nhau • Đặc tính (dựa vào số cung và bán cung) • Quãng Trưởng (major): M2, M3, M6, M7 • Quãng Thứ (minor): m2, m3, m6, m7 • Quãng hoàn toàn (perfect): P4, P5, P8 • Quãng Tăng (augmented): [(M or P) + ½] • Quãng Giảm (diminished): [(m or P) - ½ cung]

  6. Quãng • Octave : quãng 8 hoàn toàn • Quãng đơn: dưới 1 octave • Quãng kép: Trên 1 octave • Quãng thuận: 3, 4, 5, 6 • Quãng nghịch: 2, 7 • Đảo quãng: đảo ngược thứ tự nốt nhạc. Công thức = (9 – quãng hiện tại) • Major – minor hay ngược lại (m3 – M6) • Perfect (giữ nguyên : p4 – p5) • Aug – Dim hay ngược lại

  7. Quãng • Quãng 2 thứ: ½ cung (E-F, B-C) • Quãng 2 trưởng: 1 cung (C-D, D-E) • Quãng 3 thứ: 1 và ½ cung (D-F, E-G) • Quãng 3 trưởng: 2 cung (C-E, F-A) • Quãng 4 hoàn toàn: 2 cung và ½ (C-F) • Quãng 5 hoàn toàn: 3 cung và ½ (C-G) • Quãng 6 thứ: 3 cung và 2 nửa (E-C) • Quãng 6 trưởng: 4 cung và ½ (C-A) • Quãng 7 thứ: 4 cung và 2 nửa (C-Bb) • Quãng 7 trưởng: 5 cung và ½ (C-B) • Quãng 8 hoàn toàn: 5 cung và 2 nửa (C-C)

  8. Hợp âm • Căn bản (triads)

  9. 4 triads • Trưởng: root – 3rd = M3; root – 5th = P5 • Thứ : root – 3rd = m3; root – 5th = P5 • Tăng : (trưởng + ½) root – 5th = Aug5 • Giảm : (thứ - ½) tritone root – 5th = Dim5

  10. Ký hiệu • Trưởng: viết hoa tên nốt nền hoặc có chữ M (hoa) sau tên của nốt nền. • Thứ: Thêm chữ m (thường) sau tên nốt nền. • Tăng: Thêm chữ “aug” hoặc dấu + sau tên nốt nền. • Giảm: Thêm chữ “dim” hoặc dấu

More Related