140 likes | 425 Views
Nhạc Lý Cấp I. Chấm hợp âm cho một bài hát. Nhạc Lý . Quãng Hợp âm Âm giai Đổi cung của bài hát Ghi hợp âm cho bài hát. Quãng: Cung (step) và bán cung (half step). Quãng: bán cung. Bán cung đồng: C – C# Bán cung dị: E - F. Tên quãng. Cách xa nhau
E N D
Nhạc Lý Cấp I Chấm hợp âm cho một bài hát
Nhạc Lý • Quãng • Hợp âm • Âm giai • Đổi cung của bài hát • Ghi hợp âm cho bài hát
Quãng: bán cung • Bán cung đồng: C – C# • Bán cung dị: E - F
Tên quãng • Cách xa nhau • Đặc tính (dựa vào số cung và bán cung) • Quãng Trưởng (major): M2, M3, M6, M7 • Quãng Thứ (minor): m2, m3, m6, m7 • Quãng hoàn toàn (perfect): P4, P5, P8 • Quãng Tăng (augmented): [(M or P) + ½] • Quãng Giảm (diminished): [(m or P) - ½ cung]
Quãng • Octave : quãng 8 hoàn toàn • Quãng đơn: dưới 1 octave • Quãng kép: Trên 1 octave • Quãng thuận: 3, 4, 5, 6 • Quãng nghịch: 2, 7 • Đảo quãng: đảo ngược thứ tự nốt nhạc. Công thức = (9 – quãng hiện tại) • Major – minor hay ngược lại (m3 – M6) • Perfect (giữ nguyên : p4 – p5) • Aug – Dim hay ngược lại
Quãng • Quãng 2 thứ: ½ cung (E-F, B-C) • Quãng 2 trưởng: 1 cung (C-D, D-E) • Quãng 3 thứ: 1 và ½ cung (D-F, E-G) • Quãng 3 trưởng: 2 cung (C-E, F-A) • Quãng 4 hoàn toàn: 2 cung và ½ (C-F) • Quãng 5 hoàn toàn: 3 cung và ½ (C-G) • Quãng 6 thứ: 3 cung và 2 nửa (E-C) • Quãng 6 trưởng: 4 cung và ½ (C-A) • Quãng 7 thứ: 4 cung và 2 nửa (C-Bb) • Quãng 7 trưởng: 5 cung và ½ (C-B) • Quãng 8 hoàn toàn: 5 cung và 2 nửa (C-C)
Hợp âm • Căn bản (triads)
4 triads • Trưởng: root – 3rd = M3; root – 5th = P5 • Thứ : root – 3rd = m3; root – 5th = P5 • Tăng : (trưởng + ½) root – 5th = Aug5 • Giảm : (thứ - ½) tritone root – 5th = Dim5
Ký hiệu • Trưởng: viết hoa tên nốt nền hoặc có chữ M (hoa) sau tên của nốt nền. • Thứ: Thêm chữ m (thường) sau tên nốt nền. • Tăng: Thêm chữ “aug” hoặc dấu + sau tên nốt nền. • Giảm: Thêm chữ “dim” hoặc dấu