210 likes | 441 Views
CSDL. ACCESS 1. Tables - 10, 15 Queries - 15, 35 Forms Cơ bản - 05, 10 Tài liệu tham khảo : Phát Triển Ứng Dụng bằng MS.Access 2003 – Nguyễn hữu Khang , 2008 Access 2003 Intermediate Manual – Cheltenham, 2008. GV. Trần Văn Nghi nghitran09@gmail.com. Bài 1. 10 LT.
E N D
CSDL ACCESS 1 Tables - 10, 15 Queries - 15, 35 Forms Cơbản - 05, 10 Tàiliệuthamkhảo: PhátTriểnỨngDụngbằngMS.Access 2003 – NguyễnhữuKhang, 2008 Access 2003 Intermediate Manual – Cheltenham, 2008 GV. TrầnVăn Nghi nghitran09@gmail.com
Bài 1 10LT BẢNG TRONG ACCESS Các thành phần của một bảng dữ liệu Các thao tác trên bảng dữ liệu GV. Trần Văn Nghi nghi2007pru@yahoo.com
1. Các thành phần trong một bảng Vềmặtcấutrúcbảnggồmcócácthànhphần: • Tênriêngcủabảng (Tablename) • Cácthuộctínhcủabảng (Fields) • Cácthuộctínhcủa Field (Properties Field) • Cácmốiquanhệvớicácbảngkhác (Relations) • Cácmẫu tin dữliệu (Records) Bảngđượctạotừlượcđồcơsởdữliệuquanhệ. Về mặt thể hiện bảng là một tập các trị dữ liệu có ràng buộc, được lưu trử và trình bày theo kiểu dòng cột: Mỗi cột là dữ liệu của một Field Mỗi dòng là dữ liệu của một Record Mỗi trị dữ liệu thuộc về dòng chứa nó và có tính chất của cột chứa nó
2. Thao tác với các bảng dữ liệu • Thao tác với các cửa sổ quản lý bảng • Tạo bảng • Tạo quan hệ cho các bảng • Nhập dữ liệu vào bảng • Hiệu chỉnh bảng Ex Lược đồ cơ sở dữ liệu: HoSoSV (MaSV,HotenSV,MaLop,Nu,NgaySinh,HoKhau) MonHoc (MaMh, TenMh, SoTiet) DiemMH (MaSV,MaMH,Diem)
? Database–Table Design View\Properties Datasheet Properties 2.1 Các cửa sổ thao tác với bảng • New • View • Design • Open
2.2.1 Cácthaotáctạobảng • Create Table in Design view = New Design view • Tạo Field: • Nhập tên field (Field name) • Chọn kiểu dữ liệu (Data Type) • Chọn độ lớn max của dữ liệu (Field size) • Cài đặt các ràng buộc về dữ liệu trên field • Tạo khóa chính trên bảng (Primary key) • Đóng & Lưu bảng với tên riêng (Table name)
2.2.2 Thao tác tạo Field Nhậptên Field vàocột Field Name • Chọnkiểudữliệutrongcột Data Type (text,number,date/time) • Chọnđộlớndữliệutrongdòng Field Size • Nhậptrịmặcnhiêntrongdòng Default Value (nếucần) • Nhậpchúthíchcho Field trongdòng Description (nếucần chúthíchnàysẽhiểnthịtạidòngtrạngtháikhinhậpdữliệu)
2.2.2 Thao tác tạo Field Nhậptên Field vàocột Field Name • Chọnkiểudữliệutrongcột Data Type (text,number,date/time) • Chọnđộlớndữliệutrongdòng Field Size • Nhậptrịmặcnhiêntrongdòng Default Value (nếucần) • Nhậpchúthíchcho Field trongdòng Description (nếucần chúthíchnàysẽhiểnthịtạidòngtrạngtháikhinhậpdữliệu)
2.2.3 Thaotáccàiđặtràngbuộc • Cài đặt cấm trùng dữ liệu: Indexed = Yes (No Duplicate) • Cài đặt bắt buộc gỏ phím: Input Mask 0 = bắt buộc gỏ 1 số9 = cho phép gỏ 1số hoặc không gỏ gì cảL = bắt buộc gỏ 1 ký tự? = cho phép gỏ 1 ký tự hoặc không gỏ gì cả A = bắt buộc gỏ 1 ký tự/ký số/spacea = cho phép gỏ ký tự/ký số/space hoặc không gỏ gì cả
2.2.3 Thaotáccàiđặtràngbuộc • Càiđặtbiểuthứckiểmtradữliệunhập: Nhậpbiểuthứckiểmtravào Validation RuleNhậpthôngbáodữliệubịlỗivào Validation text Biểuthứckt = Toántửquanhệ + (hàm / giátrị) nếudữliệunghiệmđúngthìđượcnhậpvàobảng nếudữliệuchokếtquảsaithìsẽbịchặnlạivà xuấtthôngbáolỗitrong Validation Text • Càiđặtbắtbuộcnhậpdữliệu: Required = Yes
2.2.3 Thaotáccàiđặtràngbuộc • Tạo Combo Box đểnhậpdữliệutừdanhsách: Khi Field làkhóangoạicủabảng. Khitrịtrên Field làđếmđượcvàbiếttrước Khitrịtrên Field phảithamchiếuđến 1 Field khác => Lookup Display Control = Combo Box => Row Source type = Table/Query hoặc Value List => Row Source = Tênbảng /Danhsáchtậpdữliệu => Limit to List = Yes (cấmnhậpngoàidanhsách) Chọn Row Source type = Table/Query khidanhsáchlấy dữliệutừcột 1 bảngchỉđịnhbới Row Source = Tênbảng Chọn Row Source type = Value List khidanhsáchnhậptrựctiếptừthuộctính Row Source
2.3 Tạo khóa chính cho bảng Thựchiệncàiđặtkhóachính: • Xácđịnhtập Field nhỏnhấtcóbộdữliệugiúpphânbiệtcác record khácnhautrongbảngbắtđầubằng 1 2 3 field… => Chọn Field xácđịnhđược • Chọn Edit\Primary Key = Click
2.4 Đóng và lưu cấu trúc bảng Click Close Chọn Yes Nhập tên bảng OK
3. Tạo quan hệ giữa các bảng Chọn Tool\Relationships = Click Chọntấtcảcácbảng Click Add Click Close • Xéttấtcảcáccặpbảngcódấuhiệuquanhệ ( là Field cùngxuấthiệntrêncả 2 bảngđangxét) • Tạimỗidấuhiệuquanhệ, xácđịnh vị trí field cungcấp QH và field nhận QH • Drag Field cungcấp QH thảvào Field nhận QH Check • Khitấtcảcácbảngđãđượcnối Click = Save
3. Tạo quan hệ giữa các bảng Chọn Tool\Relationships = Click Chọntấtcảcácbảng Click Add Click Close • Xéttấtcảcáccặpbảngcódấuhiệuquanhệ ( là Field cùngxuấthiệntrêncả 2 bảngđangxét) • Tạimỗidấuhiệuquanhệ, xácđịnh vị trí field cungcấp QH và field nhận QH • Drag Field cungcấp QH thảvào Field nhận QH Check • Khitấtcảcácbảngđãđượcnối Click = Save
4. Nhập dữ liệu vào các bảng Từcửasổ Relationships thựchiệnphânloạicácbảng bảngloại 1: chỉ chứacácđườngquanhệ 1; bảngloại 2: chứa cả đườngquanhệ 1 và đườngquanhệ , bảngloại 3: chỉ chứacácđườngquanhệ 1 2 1 3
4. Nhập dữ liệu vào các bảng • Thựchiệnnhậpdữliệuvàohếtcácbảngloại 1 . Sauđó mớiđếncácbảngloại 2 cuốicùngmớinhậpđếncácbảngloại 3. • Đểnhậpdữliệuvàomộtbảngtừ Relationships: => R.Clickbảngtheothứ tự xếploại chọn Design = => Click View = => Nhậpdữ liệutheodòngtừ trênxuống => Nhậpxong Click Close = (về Relationships)
Query 5. Hiệu chỉnh bảng Từcửasổ Relationships thựchiện: Hiệuchỉnhcấutrúcbảng: R.Clickbảng Design = Hiệuchỉnhquanhệ: R.Click Join line Delete hoặc Properties Hiệuchỉnhdữliệu: R.Clickbảng Design = View = Chú ý: Nếucầnhiệuchỉnhcấutrúccủakhóachínhthìtrướctiênphảicắtcácđườngquanhệvớibảng, hiệuchỉnhxongphảicàiđặtlạicácđườngquanhệnhưcũ.