330 likes | 579 Views
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐƠN XIN CẤP ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG ASN. Hội nghị thành viên VNNIC 20/09/2004. Download mẫu form tại www.vnnic.net.vn. Nghiên cứu hướng dẫn khai đơn tại www.vnnic.net.vn. Chuẩn bị đủ thông tin cần thiết. Hoàn thiện Đơn xin cấp địa chỉ IP/ Số hiệu mạng ASN.
E N D
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐƠN XIN CẤP ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG ASN Hội nghị thành viên VNNIC 20/09/2004
Download mẫu form tại www.vnnic.net.vn Nghiên cứu hướng dẫn khai đơn tại www.vnnic.net.vn Chuẩn bị đủ thông tin cần thiết Hoàn thiện Đơn xin cấp địa chỉ IP/ Số hiệu mạng ASN
CHUẨN BỊ THÔNG TIN. • Chuẩn bị đầy đủ các thông tin sau đây: • Thông tin liên quan đến thành viên: account thành viên, người quản lý, quản lý kỹ thuật, người liên lạc, địa chỉ thu phí. • Mô hình kết nối hiện tại của mạng thành viên: Phương thức kết nối (upstream provider, peering..), dung lượng kết nối • Tổng kết lại toàn bộ những vùng địa chỉ hiện tại đang sở hữu, việc sử dụng những vùng địa chỉ hiện tại đang có: Cho khách hàng, cho mạng cơ sở hạ tầng .
CHUẨN BỊ THÔNG TIN (tiếp) • Kế hoạch về phát triển mạng lưới, dịch vụ mới, phát triển khách hàng: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm. • Kế hoạch phân bổ địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng, cho khách hàng, cho các dịch vụ: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm. • Sơ đồ mạng lưới: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm.
Thông tin liên quan đến thành viên 1.Thôngtin về tổ chức: acct-name: VIETEL-VN netname: VIETEL-NET descr: Công ty Viễn thông Quân đội descr: Số 1 Giang Văn Minh – Q. Ba Đình –Hà Nội descr: Viettel Corporation descr: 1 Giang Van Minh street, Ba Dinh District, Hanoi city 2. Người quản lý địa chỉ person: Lê Hoài Nam address: 47 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, Hà Nội address: 47 Huynh Thuc Khanh street, Ba Dinh district, Hanoi phone: +84-4-2661278 fax-no: +84-4-2671278 e-mail: namlh@vietel.com.vn Các thông tin đã chuẩn bị sẽ ánh xạ vào Đơn xin cấp địa chỉ IP như sau:
Mô hình kết nối hiện tại của mạng thành viên 5. Thông tin kết nối connectivity: SERVICE-PROVIDER connectivity: PEERING-POINT connectivity: OTHER conn-provider: VDC1, Công ty Điện toán TSL KV1, 8M conn-provider: VDC2, Công ty Điện toán TSL KV2, 8M conn-provider: CYBERSTAR, 8M Các sơ đồ mạng: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm
Tổng kết lại toàn bộ những vùng địa chỉ hiện tại đang sở hữu 6. Vùng địa chỉ chủ thể đang quản lý address/prefix : 202.113.128.0/19 address/prefix : 203.162.84.0 /21 Khai toàn bộ các vùng địa chỉ được cấp, bất kể từ nguồn nào
7. Thông tin sử dụng Không gian địa chỉ đang quản lý cust-network: DHGTVT-NET 202.113.130.248/29 20030512 cust-network: CIRI-NET 202.113.130.168/29 20030317 cust-network: CONTINENTAL-NET 202.113.146.0/24 20040227 infrastructure 203.162.85.0/27 14/30/30 Servers dịch vụ tại Hà Nội POP infrastructure 203.162.85.32/26 30/62/62 Dial-up port Hà Nội POP infrastructure 203.162.87.0/27 14/30/30 Servers dịch vụ tại HCM POP infrastructure 203.162.87.32/27 30/30/30 Dial-up port HCM POP cust-network : <Tên mạng>, <Địa chỉ/prefix>, <Ngày cấp> Các vùng địa chỉ đã cấp cho khách hàng (Customer-network) infrastructure : <địa chỉ/prefix> <hiện tại/6 tháng/1năm> <mục đích> Các vùng địa chỉ đã sử dụng cho mạng cơ sở hạ tầng (infrastructure network) Thông tin sử dụng các vùng địa chỉ cần được cập nhật cho VNNIC đầy đủ và đúng theo quy định
Kế hoạch về phát triển mạng lưới, dịch vụ mới, phát triển khách hàng Kế hoạch phân bổ địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng, cho khách hàng, cho các dịch vụ 8. Vùng địa chỉ hiện có nhu cầu xin cấp prefix : /20 9. Kế hoạch sử dụng vùng địa chỉ hiện có nhu cầu xin cấp Là phần rất quan trọng, căn cứ để thẩm định cấp địa chỉ cho tổ chức. Tổ chức cần thực hiện một kế hoạch kỹ thuật chi tiết về sử dụng địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng, cho khách hàng, cho dịch vụ mới. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐỊA CHỈ.
Kế hoạch phát triển mạng lưới + Kế hoạch phân bổ địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng: Plan địa chỉ cho mạng cơ sở hạ tầng Hiện tại : 3 POP Sau 6 tháng : Thêm mới 2 POP Sau 1 năm: Thêm mới 1 POP và Phát triển tại các POP.
- Thiết bị mạng • LAN Application servers • LAN – Workstation • LAN NMS, accounting… Mạng cơ sở hạ tầng tại POP: HIỆN TẠI .
Kế hoạch phát triển khách hàng, dịch vụ : Plan địa chỉ cho khách hàng, dịch vụ
Dịch vụ dialup: Tiềm năng khách hàng + Tỉ số IP/khách hàng áp dụng Khách hàng dial up: 10000/ 14000/ 20000 (hiện tại/ sau 6 tháng / sau 1 năm) Tỉ số khách hàng/IP: 10/1 Địa chỉ cho dịch vụ dial up: /22 • Dịch vụ leased-line : Tiềm năng khách hàng + Kích thước vùng địa chỉ trung bình cấp cho khách hàng Khách hàng leased-line: 117/ 180 / 245 (hiện tại/ sau 6 tháng / sau 1 năm) Kích thước vùng địa chỉ trung bình cấp cho khách hàng: /28 Địa chỉ cho dịch vụ leased-line: /21
Dịch vụ ADSL: Tiềm năng khách hàng + Cách thức cấp địa chỉ cho khách hàng + Tỉ số địa chỉ/khách hàng đang sử dụng • - Thông thường, đối với dịch vụ “always on”, tỉ số 1:1 • - Nếu cấp > 1/1: Cần thực hiện thủ tục Second Opinion • …
9. Kế hoạch sử dụng vùng địa chỉ hiện có nhu cầu xin cấp network-plan: 0.0.0.0/22 180/240/360 Dialup port network-plan: 0.0.4.0/21 256/960/1800 Khách hàng leased-line network-plan: 0.0.12.0/56 32/64/96 Kết nối phía Bắc network-plan: 0.0.12.128/26 12/32/64 Kết nối phía Nam network-plan: 0.0.2.192/26 15/25/40 NOC, phân mạng quản lý tại Hà Nội network-plan: 0.0.3.0/26 14/20/35 Servers: DNS, mail,web, ftp… POP HN network-plan: 0.0.3.64/27 10/18/22 Server hosting POP HN network-plan … network-plan: <Số thứ tự /prefix> <Hiện tại/6tháng/1năm> <Mục đích> • Số thứ tự /prefix: Vùng địa chỉ và prefix của subnet địa chỉ. • Hiện tại: Số lượng địa chỉ trong subnet tổ chức sẽ sử dụng ngay khi được cấp • 6tháng: Số lượng địa chỉ trong subnet tổ chức sẽ sử dụng sau 6 tháng tính từ ngày được cấp • 1năm: Số lượng địa chỉ trong subnet tổ chức sẽ sử dụng sau 1 năm tính từ ngày được cấp • Mục đích: Mục đích sử dụng subnet địa chỉ này
11. Tài liệu yêu cầu: • Sơ đồ mạng lưới: hiện tại, sau 6 tháng, sau 1 năm • Hoá đơn thiết bị (invoice) hoặc yêu cầu thanh toán (purchase order)
Đối với sơ đồ mạng, yêu cầu: • Đầy đủ, chính xác về mạng của tổ chức • Ghi rõ được chủng loại thiết bị • Dung lượng trên các đường kết nối • Phân bổ địa chỉ cho các phân mạng, thể hiện các dịch vụ cung cấp
12. Các thông tin bổ sung: • Bao gồm tất cả các thông tin mà tổ chức cung cấp thêm để VNNIC có thể thẩm định rõ ràng hơn quá trình sử dụng địa chỉ, khả năng mạng lưới, tiềm năng khách hàng của tổ chức. • Thông tin về thiết bị • Kế hoạch đánh số lại địa chỉ • … • Tổ chức càng cung cấp chi tiết thông tin, quá trình thẩm định yêu cầu địa chỉ càng nhanh
CHUẨN BỊ THÔNG TIN. • Thông tin liên quan đến thành viên: account thành viên, người quản lý, quản lý kỹ thuật, người liên lạc, địa chỉ thu phí. • các Autonomous system tổ chức kết nối. • Các số hiệu mạng tổ chức đang quản lý. Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng • Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng dự định xin cấp. • Ngày dự định sử dụng số hiệu mạng.
Thông tin liên quan đến thành viên 1.Thôngtin về tổ chức: acct-name: VNNIC-VN netname: VNNIC-NET descr: Trung tâm Internet Việt Nam descr: 115 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội descr: Vietnam Internet Network Information Center descr: 115 Tran Duy Hung street, Cau Giay District, Hanoi city 2. Người quản lý ASN person: Hoàng Minh Cường address: Trung tâm Internet Việt Nam address: 115 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội phone: +84-4-5564944 fax-no: +84-4-5564955 e-mail: hmcuong@vnnic.net.vn
Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng tổ chức đang quản lý AS23902 6. Số hiệu mạng chủ thể đang quản lý 7.Chính sách định tuyến cho ASN1 prefix: 203.119.8.0/22 import: from AS7552 action pref=100; accept AS7552 import: from AS7643 action pref=100; accept AS7643 export: to AS7552 announce AS23902 export: to AS7643 announce AS23902 import:Mô tả chính sách định tuyến hướng vào ASN1 (inbound routing) từ các AS khác (AS peering-#xx). export: Mô tả chính sách định tuyến hướng ra ASN1 (outbound routing) tới các AS khác (AS peering-#xx)
Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng xin cấp as-name: VNNIC-AS-VN descr: Vietnam Internet Network Information Center descr: 115 Tran Duy Hung, Cau Giay District, Ha Noi import: from AS7643 action pref=10; accept ANY import: from AS18403 action pref=100; accept ANY import: from AS7602 action pref=100; accept ANY export: to AS7643 announce THIS-AS export: to AS18403 announce THIS-AS export: to AS7602 announce THIS-AS 10. Chính sách định tuyến cho số hiệu mạng dự định xin cấp:
11. Ngày dự định sử dụng số hiệu mạng xin cấp 12. Các tài liệu yêu cầu Sơ đồ cấu hình mạng kết nối hiện tại của tổ chức. Trong đó phải chỉ rõ các đường kết nối trong nước cũng như quốc tế, đối tác kết nối và dung lượng trên các đường truyền
TRẢ LẠI ĐỊA CHỈ IP, SỐ HIỆU MẠNG Mọi tài nguyên IP, ASN không sử dụng cần được trả lại cho VNNIC Quy trình trả lại địa chỉ IP, ASN. Mẫu đơn xin trả lại địa chỉ IP, số hiệu mạng ASN và hướng dẫn khai đơn có trên Website của VNNIC: http://www.vnnic.net.vn
LIÊN HỆ VNNIC : • Thủ tục: Phòng quản lý tài nguyên • Email: info@vnnic.net.vn • Điện thoại: +04-5564944/100 • Fax: +04-5564955
LIÊN HỆ VNNIC : • Các vấn đề liên quan đến sử dụng và quản lý địa chỉ, ASN. Trao đổi trong quá trình Đăng ký, các vấn đề kỹ thuật: • ip-hostmaster@vnnic.net.vn • Cập nhật thông tin, Thủ tục Second Opinion, Đăng ký chuyển giao DNS ngược • ip-dbm@vnnic.net.vn