380 likes | 523 Views
CHƯƠNG VII CASCADING STYLE SHEET-CSS. I.GIỚI THIỆU. Bảng kiểu (style sheet) : Là một tập hợp các định dạng được dùng để miêu tả cách trình bày các tài liệu viết bằng ngôn ngữ HTML và XHTML Tiện ích của CSS T ách riêng nội dung và định dạng , làm cho mã nguồn gọn gàng hơn,
E N D
I.GIỚI THIỆU • Bảngkiểu (style sheet): Làmộttậphợpcácđịnhdạngđược dùng để miêu tả cách trình bày các tài liệu viết bằng ngôn ngữ HTML và XHTML • Tiệníchcủa CSS • Tách riêngnội dung và định dạng, làm chomãnguồn gọn gàng hơn, • Tạoracáckiểudángcóthểápdụngchonhiềutrang, tránh lặp lại việc định dạng các trang giống nhau.
I.GIỚI THIỆU • Tiếtkiệmthờigian:Khithayđổiđịnhdạngtrong CSS, cáctrangsửdụng CSS sẽtựđộngcậpnhậtsựthayđổiđó. • Kếthợpvới JavaScript đểtạohiệuứngđặcbiệt • Bấtlợicủa CSS: • Mộtsốtrìnhduyệtkhôngchấpnhận CSS hoàntoàn • Phảimấtthờigianđểhọccáchsửdụng
II. PHÂN LOẠI-CÁCH TẠO • Phânloại : Có 3 loại • Inline style • Internal style • External style
II.1. INLINE STYLE • Inline style: Làkiểuđượcgánchomộtdònghoặcmộtđoạnvănbản, bằngcáchsửdụngthuộctính style bêntrong tag muốnđịnhdạngCúpháp: <TagName Style=”property1:v1;property2: v2; …”> Nội dung vănbảnmuốnđịnhdạng </TagName>
II.1. INLINE STYLE Vídụ : <BODY> <P style = “color:aqua ; font-Style:italic; text- Align:center”> This paragraph has an inline style applied to it <P> This paragraph is displayed in the default style. <P> Can you see the <SPAN style = color:red> difference </SPAN> in this line </BODY>
II.2. Internal style • Internal style : Làbảngmẫuthíchhợpchotrangriênglẻvớinhiềuvănbản. • Cáchtạo: Taọbảngmẫuchungtrênphầnđầutrangtrongcặp tag <head> • Sửdụng: Trongphần body, nội dung nàomuốnsửdụngđịnhdạngtheo Style sheet đãtạo ở trênthìđặttrong tag đượcđịnhnghĩatrongphần head
II.2. Internal style • Cúpháp: <Head> <Style TYPE=”text/css”> TagName{property1:v1;property2:v2 …} (lặplạichomỗi tag cóthuộctínhcầnđịnhdạng) </Style> </Head>
II.2. Internal style <HTML> <HEAD> <STYLE TYPE=”text/css”> H1,H2 { color: limegreen; font-family: Arial } </STYLE> </HEAD> <BODY> <H1>This is the H1 element</H1> <H2>This is the H2 element</H2> <H3>This is the H3 element with its default style as displayed in the browser</H3> </BODY> </HTML>
II.3. External style • External style: Làmộtbảngkiểuđượclưutrữthànhmột file bênngoàivàđượcliênkếtvớitrang HTML. • Bảngkiểunàysẽđượcápdụngvàảnhhưởngchotấtcảcáctrangcủamột website.
II.3. External style • Cáchtạo: • Tạomộttập tin vănbảnmới • Nhậptêncác tag muốnđịnhdạngthuộctínhtheomẫu: TagName{property1:v1;property2:v2;…} • Lưutập tin vớiđịnhdạng Text Only vàcóphầnmởrộng.css
II.3. External style • Vídụ: • Tạotập tin Sheet1.css H2 {color:blue; font-style:italic} P{text-align:justify; text-indent:8pt; font:10pt/15pt “Myriad Roman”,”Verdana”}
II.3. External style • Cáchdùng External style: • Cúpháp: <Head> <Link Rel=StyleSheet Type=”text/css” Href=”têntập tin.css”> </Head>
II.3. External style <HTML> <HEAD><TITLE> Changing the rules</TITLE> <LINK REL=stylesheetHREF=”sheet1.css” TYPE=”text/css”> </HEAD> <BODY> <H2> Changing the rules is fun</H2> <P> Changing the rules may not be such fun <H2>The H2 element again</H2> </BODY></HTML>
III. ĐỊNH BẢNG MẪU CHO LỚP Cóthểchiacácyếutốtrong HTML thànhcáclớpđểápdụngkiểumẫuhiệuquảhơn • Cúpháp: <STYLE> .ClassName{property1:v1; property2:v2;…} </STYLE>
III. ĐỊNH BẢNG MẪU CHO LỚP • Trongphần <Body>, đánhdấuphầnnằmtronglớp. • Cúpháp: <TagName Class=”ClassName”> Nội dung </TagName>
III. ĐỊNH BẢNG MẪU CHO LỚP Vídụ: <HTML> <HEAD> <STYLE> .water{color:blue} .danger{color:red} </STYLE> </HEAD> <BODY> <P class=“water”>test water <P class=“danger”>test danger </BODY></HTML>
IV. ĐỊNH CÁC TAG RIÊNG BIỆT Dùngđểápdụngchomộtphầntửriêngbiệttrêntrang Web • Cúpháp: <style> TagName#IDName{property1:v1; property2:v2;…} </style>
IV. ĐỊNH CÁC TAG RIÊNG BIỆT • Trong tag Body nhậpcúpháp: <TagNameID=IDName> Nội dung </TagName>
IV. ĐỊNH CÁC TAG RIÊNG BIỆT Vídụ : <HTML> <HEAD><TITLE> ID Selectors</TITLE> <STYLE> p#control{color: red;font-weight:bold; text-indent:18pt} p{color: magenta;text-indent:0pt} </STYLE> </HEAD> <BODY> <p id=control>A hardware device that allows the user to make electronic copies of graphics or text. <p>Short for picture element. A pixel refers to the small dots that make up an image on the screen. </BODY></HTML>
V. TẠO CÁC TAG TÙY Ý • Có 2 loại tag cóthểkếtnối Class hay các ID đểtạocác tag tuỳ ý, cầnphânbiệtđốitượngcấpkhốivàcấphàng • Đốitượngcấpkhốinhưmộtđoạnvăn, thườngbắtđầumộtdòngmớivàcóthểchứacácđốitượngcấpkhốikhácgồmcác tag: P, H1, Body, table
V. TẠO CÁC TAG TÙY Ý • Đốitượngcấphàngkhôngtạodòngmới, thườngchứavănbảnvàcácyếutốtronghàngkhácgồncác tag: B, Font… • Các tag DIV vàSPAN: cóthểkếtnốivớicácphầntửcấpkhốivà ID đểtạoracác tag tuỳ ý. Trongđó DIV phùhợpvớicácđốitượngcấpkhối, SPAN phùhợpvớicácđốitượngcấphàng.
V.1. TẠO TAG CẤP KHỐI TÙY Ý • Cáchtạo: • Bằngcáchthêmmột CLASS hoặc ID vào tag DIV vàđịnhmẫucầncó. • Trongphần Style hoặcmộtbảngmẫubênngoàitanhập: DIV.ClassName{property1:v1; property2:v2;…} vớiClassNamelàtênlớpsẽsửdụng
V.1. TẠO TAG CẤP KHỐI TÙY Ý Hoặc: DIV#Idname{property1: v1; property2:v2;…} vớiIDNamelàtênđịnhdanhcủa tag DIV
V.1. TẠO TAG CẤP KHỐI TÙY Ý • Ápdụng tag cấpkhốituỳ ý vàotrang HTML • Tạiđầuphầnvănbảnmuốnđịnhdạng, tanhậpcúpháp <DIV Class=”ClassName” IDname=”Idname”> Nội dung </DIV> (bêntrongcóthểchứacác tag <P> hoặc <H1>)
Vídụ : <HTML> <HEAD><TITLE> ID Selectors</TITLE> <STYLE> DIV.control{background:magenta;font-size:28pt} DIV#intro{color:magenta;text-indent:0pt;font-weight:bold} </STYLE> </HEAD> <BODY> <DIV class='control'>A hardware device that allows the user to make electronic copies of graphics or text.</DIV> <DIV ID='intro'>Short for picture element. A pixel refers to the small dots that make up an image on the screen. </DIV> </BODY></HTML>
V.2.TẠO CÁC TAG TRONG HÀNG TÙY Ý Kếtnốinhiềukiểuđịnhdạngvănbảntrongmột tag • Cúpháp: • Trongphần Style, nhậpcúpháp: SPAN.Clname{property1: v1; property2:v2;…} • Hoặc: SPAN#IDname{property1:v1; property2:v2;…}
V.2.TẠO CÁC TAG TRONG HÀNG TÙY Ý • Ápdụng tag tronghàngtuỳ ý vàotrang HTML: • Tạiđầuđoạnvănbảnmuốnđịnhdạng, nhậpcúpháp: <SPAN Class=”classname”> Nội dung vănbản </SPAN> • Hoặc: <SPAN ID=”IDName”> Nội dung vănbản </SPAN>
Vídụ : <HTML> <HEAD><TITLE> ID Selectors</TITLE> <STYLE> SPAN.control{background:magenta;font-size:200%} SPAN#intro{font-variant:small-caps;color: orange;font- weight:bold} </STYLE> </HEAD> <BODY> <SPAN class='control'>A </SPAN> <SPAN style="color:red">hardware device that allows the user to make electronic copies of graphics or text.</span> <SPAN ID='intro'>Short for picture element. A pixel refers to the small dots that make up an image on the screen. </SPAN> </BODY></HTML>
VI.1. CÁC THUỘC TÍNH ĐỊNH DẠNG • ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN • Chọnbộ font: font-family: familyname1, familyname2… • Tạochữnghiêng: Font-style: italic • Tạochữđậm: Font-weight: bold
VI.1. CÁC THUỘC TÍNH ĐỊNH DẠNG • Địnhcỡchữ: Font-size: xx-small hoặc x-small, small, medium, large, x-large, xx-large hoặc Font-size:12pt • Cóthểđịnhdạngcácthuộctínhchữnghiêng, đậmvàcởchữcùngmộtlúc: Font: italic bold size • Màucủachữ: Color: colorNamehoặc #rrggbb • Màunềncủachữ: Background:colorNamehoặc #rrggbb
VI.1. CÁC THUỘC TÍNH ĐỊNH DẠNG • Địnhkhoảngcácgiữacáctừ, cáckýtự: Word-spacing:n (n: khoảngcáchgiữacáctừ, tínhbằng pixel) Letter-spacing:n (n: khoảngcáchgiữacáctừ, tínhbằng pixel) • Canhlềchovănbản: Text-Align: left, right, center, justify • Thayđổidạngchữ: Text-transform: capitalize, uppercase, lowercase
VI.1.ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH List-style:circlechấmtrònrổng List-style: disc chấmtrònđenList-style: square chấmđenvuôngList-style: decimal đánhsố ả rậpList-style: lower-alpha thứtự alphaList-style: upper-alpha thứtự alpha chữ in hoaList-style: upper-roman số la mãhoaList-style: lower-roman số la mãthường List-style-image:url: hìnhlàm bullet
Vídụ: <ul style="list-style-image:url(../image/b3.GIF)"> <li><font size="+3" color="#FF0000">Inline style </font> <li><font size="+3“ color="#FF0000">Internal style</font> <li><font size="+3" color="#FF0000">External style</font> </ul>
VI.2. ĐỊNH DẠNG NỀN TRANG • background-color: màunền • background-image: ảnhnền • Background- position: vịtríđặtảnhnềngồmcácgiátrị:left, right, center, top, bottom,inherit • background-repeat: ảnhlặp • Repeat: lặptrêncảtrang • Repeat-x: lặptheochiềungang • Repeat-y: lặptheochiêùđứng • background-attachment: giữảnhcuộn /khôngcuộntheotrangcủatrìnhduyệt
Vídụ: <body style="background-image:url(../image/h1.jpg); background-position:top; background-repeat:repeat-x; background-attachment:inherit">
VI.3. ĐỊNH DẠNG ĐƯỜNG VIỀN • border-style: kiểuđườngviền • border-collapse: collapse: đườngviềnlún • border-bottom-style • border-left-style:double • border-right-style:double • border-top-style • border-left-color
VI.4. ĐỊNH DẠNG HYPERTEXT LINK • Text-Decoration:none: khônggạchdưới • A:visited{color:#rrggbb} • A:link{styles chovịtríchưađượcxem} • A:active{style chonhững link đang click} • A:hoever{style khitrỏlướt qua link} • a:hover {color: #FF00FF;}