410 likes | 1.06k Views
RĂNG – MIỆNG. Men răng. Thân răng. Ngà răng. Cổ răng. Tủy răng. Chân răng. Ximăng răng. Răng vĩnh viễn: 32. Răng cửa: 2 (8) Răng nanh: 1 (4) Răng tiền hàm: 2 (8) Răng hàm: 3 (12). Răng vĩnh viễn. Phải. Trái. I. II. 407. III. IV. Dưới. 301. 205. 108. Răng sữa.
E N D
Men răng Thân răng Ngà răng Cổ răng Tủy răng Chân răng Ximăng răng
Răng vĩnh viễn: 32 • Răng cửa: 2 (8) • Răng nanh: 1 (4) • Răng tiền hàm: 2 (8) • Răng hàm: 3 (12)
Răng vĩnh viễn Phải Trái I II 407 III IV Dưới 301 205 108
Răng sữa • Răng cửa: 2 (8) • Răng nanh: 1 (4) • Răng hàm: 2 (8) Răng sữaHàm trên Răng cửa giữa Răng cửa bên Răng nanh Răng hàm I Răng hàm II Răng hàm II Răng hàm I Răng nanh Răng cửa bên Răng cửa giữa Hàm dưới
Tuyến mang tai Tuyến dưới hàm Tuyến dưới lưỡi
Bệnh sâu răng • Tổn thương tổ chức cứng của răng • Men răng • Ngà răng • Xi măng răng • Không tự hồi phục
Bệnh sâu răng 3 tác nhân gây sâu răng • Vi khuẩn • Chất lượng tổ chức cứng của răng • Mảng bám (hình thành & duy trì) • Vệ sinh răng miệng kém • Chế độ ăn sai • Chất đường (mềm, dính)
Bệnh sâu răng Hình thành & diễn tiến • Vi khuẩn + đường / Mảng bám → acid • Acid → hủy men / xi măng răng → lỗ sâu • Tổn thương ngà răng → tủy răng • Viêm tủy → chết tủy • Nhiễm khuẩn cuống răng Biến chứng • Viêm mắt, mũi, xoang • Biến chứng do liên cầu khuẩn tan huyết β nhóm A
Bệnh sâu răng Răng bình thường • Chắc, trắng • Nướu hồng, rắn chắc, không chảy máu
Bệnh sâu răng Triệu chứng • Sâu men răng • Không đau • Đốm trắng / vàng
Bệnh sâu răng Triệu chứng • Sâu ngà nông • Cảm giác ê buốt (khi ăn/uống nóng, lạnh, chua) • Đau khi dính thức ăn vào chỗ sâu • Sâu ngà sâu • Đau nhiều hơn • ± viêm lợi kèm theo
Bệnh sâu răng Triệu chứng • Viêm tủy • Đau dữ dội, không cần kích thích
Bệnh sâu răng Triệu chứng • Tủy chết • Dễ có biến chứng: viêm họng, sưng mặt
Điều trị • → Chuyên khoa nha Phòng ngừa • Vệ sinh răng miệng • Chế độ ăn cân đối, thêm xơ, bớt đường • Flour !
Viêm lợiGingivitis Viêm quanh răngPeriodontitis
Nguyên nhân • Toàn thân • Rối loạn nội tiết • Bệnh hệ thống • Ngộ độc Pb, Hg • Suy dinh dưỡng, thiếu vitamin C nặng • Cơ địa (di truyền, giới, tuổi, miễn dịch) Tại chỗ • Mảng bám • Cao răng • Vệ sinh răng miệng kém • Răng mọc bất thường • Sâu răng, mất răng không điều trị • Bất thường mô mềm • Mọc răng
Viêm lợi Triệu chứng ở lợi • đỏ, bóng láng • mềm, nhạy cảm, dễ đau • chảy mủ • dễ chảy máu Triệu chứng ở miệng • Loét miệng • Hơi thở hôi • Hôi miệng
Viêm quanh răng • Lợi • nhạy cảm, ngứa • chảy máu (đánh răng, thức ăn cứng) • đỏ, tím, bóng • abcès • Hơi thở hôi • Lợi tụt → răng trông có vẻ dài ra, lộ cổ răng • Xương ổ răng tiêu không đều • Mất răng (giai đoạn trễ)
Viêm lợi & viêm quanh răng Điều trị ban đầu • Lấy vôi răng • Làm sạch vùng quanh chân răng • Chấm thuốc sát trùng • Hướng dẫn vệ sinh răng miệng • Kháng sinh nếu có triệu chứng nhiễm trùng • Thuốc giảm đau • Vitamin C → chuyên khoa nha