1 / 54

Đại Hội Cổ Đông Thường Niên

Đại Hội Cổ Đông Thường Niên. Ngày 30 tháng 05 năm 2009. Chương trình nghị sự. Cổ đông đăng ký vào Đại hội Báo cáo kết quả kiểm tra tư cách cổ đông Giới thiệu và thông qua Đoàn chủ tịch Giới thiệu và thông qua Ban thư ký Giới thiệu và thông qua Ban kiểm phiếu

faolan
Download Presentation

Đại Hội Cổ Đông Thường Niên

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đại Hội Cổ ĐôngThường Niên Ngày 30 tháng 05 năm 2009

  2. Chương trình nghị sự Cổ đông đăng ký vào Đại hội Báo cáo kết quả kiểm tra tư cách cổ đông Giới thiệu và thông qua Đoàn chủ tịch Giới thiệu và thông qua Ban thư ký Giới thiệu và thông qua Ban kiểm phiếu Công bố Thể lệ biểu quyết và biểu quyết thông qua Trình bày và biểu quyết thông qua chương trình ĐH

  3. Chương trình nghị sự Trình bày và biểu quyết thông qua Nội quy thảo luận Tổng quan về tình hình hoạt động năm 2008 Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm 2008 và báo cáo kiểm toán Báo cáo của Ban kiểm soát năm 2008 Trình bày kế hoạch và các mục tiêu kinh doanh của năm 2009 Sửa đổi điều lệ Trình bày các tờ trình

  4. Chương trình nghị sự Phiên thảo luận Đề xuất và biểu quyết cho các nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông thường niên Kiểm phiếu, thông báo kết quả Đọc Biên bản cuộc họp Biểu quyết thông qua Biên bản cuộc họp

  5. 2008, Năm khủng hoảng tài chính Nền kinh tế phát triển quá nóng, làm cho thị trường chứng khoán suy giảm mạnh kèm theo khủng hoảng tài chính toàn cầu HOSE HaSTC

  6. Năm 2008 – Nămthànhlập • Tổng quan tình hình phát triển kinh doanh năm 2008 • Những thành tựu • Những khác biệt kể từ ĐHCĐ lần trước • Báo cáo tài chính 2008 đã kiểm toán và Báo Cáo Kiểm Toán • Báo cáo của Ban Kiểm Soát năm 2008 • Các khoản mục chi phí lớn và hiệu quả sử dụng chi phí • Doanh thu chia theo những nghiệp vụ khác nhau

  7. Những gì đã đạt được năm 2008 • Kếtquảkiểmtoánthỏađángtừcôngtykiểmtoánquốctếhàngđầu • Hoàntấtkịpthờiviệctriểnkhaigiaodịchchứngkhoánvàquản lý tiềnmặttừxa • Giớithiệuthànhcôngứngdụng web phứctạptạiwww.tcsc.vn • Thiếtlậpđượcmạnglướingânhànghỗtrợnghiệpvụmôigiớigồm 4 NH: VIB, Vietinbank, Bangkok Bank, VinaSiam • Thiếtlậpđượccácthủtụchoạtđộngchuẩn (SOP) hiệnđại, tuânthủcácquyđịnhcủaphápluậtvàđộingũnhânsựcónănglực • TìmkiếmđượcđốitácchiếnlượchàngđầulàKT-ZmicovàthamgiavàoLiên Minh ĐốiTácToànCầu. (GAP)

  8. Những thay đổi từ ĐHCĐ trước,16-8-08 • Kế hoạch Kinh doanh Có kế hoạch đầu tư vào Quỹ tương hỗ • Dời kế hoạch đến năm 2009 • Kết giao với một số đại lý chứng khoán trên toàn quốc • Dời đến cuối năm 2009-2010 • Những mục tiêu kinh doanh • Tạo ra 178 triệu đồng doanh thu môi giới • Doanh số thực tế là 62 triệu đồng • Lợi nhuận sau thuế đã được dự kiến là -7,358 tỷ đồng • Số thực tế là -33,729 triệu đồng

  9. Về Grant Thornton • Grant Thornton International Ltd. • Thúcđẩykếhoạchtrởthànhtổchứcđộclậpvàonăm 2009. • TổchứcKếtoánvàKiểmtoánhàngđầuthếgiới • Grant Thornton Vietnam • Làthànhviêncủa Grant Thornton International Ltd • CungcấpđầyđủcácdịchvụtạiHàNộivàHồChí Minh. • Sốlượngquảnlývànhânviêntrên 120 người. • Grant Thornton VN làmộttrong 28 côngtyđượcchấpthuậnbởi SSC. • 2008 : Chi phíkiểmtoán $ 5,000 • 2009 : Chi phíướctính $10,000- $15,000

  10. Báocáotàichính 2008 – Kiểmtoánbởi Grant Thornton Tổng tài sản 330,253 Tiền 236,451 Đầu tư ngắn hạn 64,727 Dự phòng giảm giá CK (39,864) Tổng nợ 3,983 Tổng vốn chủ sở hữu 326,270 Lỗ lũy kế (33,730) Tài khoản ngoài bảng Chứng khoán của khách hàng 10,009 Ký quỹ REPO 24,500 Bảng cân đối kế toán Triệu đồng

  11. Báocáotàichính 2008 – Kiểmtoánbởi Grant Thornton • Tổng doanh thu 38,199 • Doanh thu từ phí môi giới 63 • Doanh thu từ lãi tiền gửi NH 34,626 • Chi phí -49,528 • Dự phòng giảm giá CK -39,864 • Chi phí hoạt động -9,664 • Chi phí quản lý -22,400 • Lợi nhuận trước thuế -33,730 • Lợi nhuận sau thuế -33,730 Kết quả hoạt động kinh doanh VND

  12. Báocáotàichính 2008 – Kiểmtoánbởi Grant Thornton Cơ cấu tài sản Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản 92.42% Cơ cấu vốn Tổng nợ phải trả /Tổng nguồn vốn 1.21% Khả năng thanh toán Tổng tài sản/Tổng nợ phải trả 82.91 lần Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn 76.63 lần Tiền mặt/Nợ ngắn hạn 65.61 lần Khả năng sinh lời Lỗ/Vốn cổ đông (10.34) % GTSS/CP VND 9,603

  13. Báo cáo Ban kiểm soát năm 2008 Tóm tắt • Chưa đạt được tất cả các mục tiêu đã đề ra trong năm 2008 • Chi phí sử dụng chưa đem lại hiệu quả như mong muốn • Doanh thu chủ yếu từ lãi tiền gửi ngân hàng.

  14. Báo cáo Ban kiểm soát năm 2008 Giải trình • Gửi tiền vào Ngân hàng là một quyết định của ban điều hành công ty và được xem như là kết quả hoạt động. • Có ít chọn lựa để tạo ra doanh thu: • Đầu tư vào chứng khoán sẽ dẫn đến những khó khăn tài chính lớn hơn. • TCSC mới được thành lập, chưa sẵn sàng cung cấp dịch vụ môi giới và Ngân hàng đầu tư

  15. Báo cáo Ban kiểm soát năm 2008 Giải trình Chính sách kinh doanh của TCSC • Không đầu tư vào những khoản đem lại mức lời thấp hơn lãi suất tiền gửi Ngân hàng. • Chi tiêu vốn chủ yếu được đầu tư vào các khoản đem lại sự ổn định về dài hạn và mức tăng trưởng mạnh khi thị trường đải chiều. • Xây dựng cơ sở hạ tầng tốt để đón đầu việc hiện đại hóa thị trường chứng khoán Việt Nam. • Nâng cao chất lượng nhân viên và hệ thống IT

  16. 2009, năm của những khó khăn Điều tồi tệ nhất đã qua đi Câu hỏi đặt ra là mất bao lâu để phục hồi GDP From 1990

  17. 2009, năm của những khó khăn Điều tồi tệ nhất đã qua đi Câu hỏi đặt ra là Công ty nào sẽ thực sự sống sót HOSE HaSTC

  18. Định hướng kinh doanh trong 3 năm tới • 2008 Đã xây dựng thành công cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh để phục vụ cho sự phát triển trong tương lai • 2009 Niêm yết trên sàn HaSTC UpCom • 2010 Niêm yết trên sàn HaSTC • 2011 Niêm yết trên HOSE

  19. Những mục tiêu cho 2009 • Chuyển TCSC thành công ty đại chúng • Xin được giấy phép bảo lãnh phát hành • Đăng ký niêm yết trên HaSTC UpCom • Chuyển văn phòng chính và mở chi nhánh tại Quận 1, TP. HCM

  20. Mục tiêu hoạt động cho 2009 • Sẵn sàng cho giao dịch ký quỹ. • Hiện đại hóa việc giao dịch chứng khoán (các quy định mới của SSC, HOSE, HaSTC) • IT & các phương tiện liên lạc • SOP & Việc tuân thủ các quy định liên quan • Đào tạo nhân viên

  21. Mục tiêu hoạt động cho 2009 • Thiết lập sự nhận biết của công chúng về TCSC trong các lĩnh vực: • Kinh doanh chứng khoán • Ngân hàng đầu tư • Hợp tác với các nhà lập pháp để thiết kế các sản phẩm mới • Trở thành cửa ngõ chính cho việc đầu tư vào Việt Nam • Lọt vào top 10 trong số các công ty tương đồng

  22. Mục tiêu tài chính cho 2009 Những điểm chính • >2.5% thị phần trong tổng trị giá giao dịch của thị trường • Tạo được > VND 100 tỷ đồng doanh thu và >49 tỷ đồng lợi nhuận • ROE >12% / năm so với mệnh giá

  23. Mục tiêu thị phần năm 2009 23

  24. Ngân sách 2009 Những giả định chính • Số thực tế 5 tháng đầu năm, Tháng 01 -05 • Doanh thu môi giới từ nước ngoài bắt đầu trong cuối tháng 07 • Giao dịch ký quỹ bắt đầu trong Quý 4 • Lãi suất cơ bản là 7% / năm • Chuyển VP chính và 1 chi nhánh mới ở Quận 1 được hoàn tất trong Quý 4 • Phát hành cổ phiếu mới cho KT-ZMICO trong Quý 4

  25. Dự phóng 2009 có GDKQ không GDKQ Tổng tài sản 985,329 801,181 Tiền mặt 709,526 694,128 Đầu tư ngắn hạn 45,000 45,000 Dự phòng giảm giá (450) (450) Tổng nợ 347,815 175,986 Tổng nguốn vốn 637,514 625,195 Lãi từ hoạt động đầu tư 33,010 20,692 BCĐKT VND

  26. Dự phóng 2009 Kết quả hoạt động kinh doanh VND • có GDKQ không GDKQ • Tổngdoanhthu 143.293 128,949 • Doanhthutừphímôigiới34,533 21,033 • Doanhthutừlãitiềngửi NH 18,865 21,397 • Chi phí76,551 74,526 • Dựphònggiảmgiá CK 10,954 10,954 • Chi phíhoạtđộng 5,199 3,172 • Chi phíquảnlý 60,399 60,399 • Lợinhuậntrướcthuế 66,740 54,421 • Lợinhuậnsauthuế58,487 49,248

  27. Dự phóng tài chính năm 2009 PhânbổdoanhthuCó MT Không MT • Thu nhậptừphí 35.96% 29.49% • Môigiới 23.10% 16.31% • Tưvấn/ Bảolãnhpháthành 11.86% 13.18% • Lãitựdoanh 46.21% 51.35% • Doanhthukhác 17.83% 19.16% • Lãitừtiềngửingânhàng 13.17% 16.59% (Dựtrữbắtbuộctheoquyđịnhcủaphápluật, bảohiểmkinhdoanh, tiềnmặtdựtrữhằngngày) • Kýquỹ (MT)/Vaycầmcốchứngkhoán/Khác 4.66% 2.56% trong Q4 Tổng doanh thu tỷ VND 143 >> 130

  28. Dự phóng tài chính năm 2009 Phânbổ chi phí • Chi phíhoạtđộng 16.153 • Dựphònggiảmgiáđầutưchứngkhoán 14.31% • Chi phíquảnlý 60.399 • Nhânsự 20.28% • Outsourcing (Professional Fee) 9.94% • Đàotạovàđilại 7.78% • Thuêvănphòng & điệnnước(3 vănphòng) 12.68% • Quảngcáovà Marketing 10.61% • Tổng chi phí 76.552 100% • Tổng số nhân viên 61

  29. Dự báo tài chính 2009 • Cơ cấu tài sản Có GDKQ Không GDKQ • Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản 96.87% 96.15% • Cơ cấu vốn • Tổng nợ phải trả /Tổng nguồn vốn 35.29% 21.97% • Khả năng thanh toán • Tổng tài sản/Tổng nợ 2.83 lần 4.55 lần • Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn 2.75 lần 4.38 lần • Tiền/Nợ ngắn hạn 2.04 lần 3.94 lần • Khả năng sinh lời • Lãi/Vốn cổ đông (ROE) 15.47% 13.09% • Giá trị sổ sách/cổ phiếu 11,133 10,918

  30. Kếhoạchvàchiếnlượcchonăm 2009 • Hợptácvới KT-ZmicođểđưaranhữngbảnnghiêncứuvàvàThànhCông Index • KếthợpMakertingvới GAP đểthuhútnhàđầutưnướcngoàivàphụcvụhoạtđộngtưvấn • Kếthợppháttriểnvới GAP đểtạoranhữngsảnphẩm, dịchvụmới >>> Hiệnthựchóatrong 2H, 2009 • Chútrọngtạoragiátrịchokháchhàng & nhữngkỹnăngphântích • Chútrọngvàonhữngđốitượngkháchhàngcóthểnắmbắtđược

  31. 2009 Chiến lược & và kế hoạch • Vốn bổ sung sẽ đến chủ yếu từ KT-Zmico vào cuối Quý 4 • KH sử dụng vốn bổ sung: • Tài trợ hoạt động giao dịch ký quỹ • Đầu tư vào tự doanh • Đầu tư vào một quỹ hỗ tương • Đầu tư vào các tài sản gặp rắc rối về tài chính từ những công ty chứng khoán và / hoặc quỹ hỗ tương khác • Mua lại những công ty chứng khoán đang gặp rắc rối khác >>> Hiện thực hóa trong Q4, 2009

  32. Điều chỉnh điều lệ Công ty đại chúng Cổ đông chính nước ngoài Sớm niêm yết trên HaSTC UpCom

  33. Lợi ích của việc sửa đổi Điều lệ • Tuân thủ với • Luật áp dụng • Thông lệ quốc tế • Chuẩn bị cho việc niêm yết công ty trên sàn chứng khoán HaSTC UpCom và/hoặc các sàn chứng khoán khác 33

  34. Sửa đổi • Điều 2, khoản 4: thay đổi người đại diện pháp lý của Công ty từ Chủ tịch Hồi đồng quản trị sang Tổng Giám đốc • Điều 3: thời hạn hoạt động của công ty theo giấy phép hoạt động của công ty • Điều 4; khoản 1: phạm vi hoạt động của công ty theo giấy phép hoạt động của công ty • Điều 7 ; khoản 1: phạm vi hoạt động của công ty theo giấy phép hoạt động của công ty

  35. Sửa đổi • Điều 9; khoản 3 & 4: hạn chế đối với thành viên Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc làm việc cho các công ty khác theo qui định của luật • Điều 16: hạn chế đối với việc chuyển nhượng cổ phần của Cổ đông sáng lập trong vòng 3 năm kể từ ngày thành lập công ty theo qui định của luật

  36. Sửa đổi • Điều 9: thêm các điều khoản về quyền và nghĩa vụ của cổ đông theo qui định của luật • Điều 26 ; khoản 6 và 7: quy định tỉ lệ tối thiểu để triệu tập Cuộc họp đại hội đồng cổ đông và tỉ lệ để thông qua các quyết định/nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông • Điều 27 ; khoản 24: quy định các loại giao dịch/hợp đồng của công ty cần được Hội đồng quản trị chấp thuận trước khi ký kết • Điều 33 ; khoản 1,2&3: quy định các loại giao dịch/hợp đồng có liên quan (giữa Công ty và (1) người quản lý của Công hoặc (2) cổ đông sở hữu hơn 35% cổ phần) đòi hỏi chấp thuận của Hội đồng quản trị trước khi ký kết

  37. Biểu quyết thông qua • Chấp thuận Điều lệ sửa đổi của Công ty

  38. Các tờ trình Kính trình đại hội xem xét

  39. Tờ trình #1 • Chính sách chi trả cổ tức 2008 • Tổng doanh thu VND 38,198,198,000 • NPAT VND (33,729,892,000) • Vì năm 2008 công ty hoạt động không có lãi, Hội đồng Quản trị đệ trình Đại hội đồng cổ đông không chia cổ tức cho các cổ đông trong năm 2008.

  40. Tờ trình #2 • Thù lao BKS năm 2008 • Số ngày làm việc thực tế 2 ngày / tháng x 16 tháng = 32 ngày • Thù lao cho một ngày làm việc của BKS: VND 650,000 • Tổng thù lao cho BKS năm 2008: 3 người x 32 ngày x VND 650,000 / ngày = VND 62,400,000

  41. Tờ trình #3 • Phê duyệt định hướng phát triển công ty năm 2009 • Đạt được vào cuối năm: • >2.5% thị phần môi giới • Tạo ra > 100 tỷ đồng doanh thu, và > VND 50 tỷ đồng lợi nhuận • ROE >12% / năm trên cơ sở mệnh giá • Trở thành cửa ngõ chính cho việc đầu tư vào Việt Nam • Lọt vào Top 10 trong số những công ty tương đồng trong ngành

  42. Tờ trình #4 • Trình Đại Hội Cổ Đông ủy quyền cho Tổng Giám Đốc công ty lựa chọn một trong 4 công ty kiểm toán sau • Ernst & Young Auditing Firm (Vietnam) • Grant Thornton Auditing Firm (Vietnam) • KPMG Auditing Firm (Vietnam) • PriceWaterHouse Coopers Auditing Firm (Vietnam)

  43. Tờ trình #5 • Thù lao của Hội Đồng Quản Trị 2008, 2009 & Thù lao Ban Kiểm Soát năm 2009 • Thù lao năm 2008: Do năm 2008 hoạt động của công ty gặp nhiều khó khăn, các thành viên HĐQT tự nguyện không nhận tiền thù lao. • Thù lao năm 2009: HĐQT cũng sẽ tự nguyện không nhận thù lao nếu hoạt động của công ty không có lãi. Trường hợp có lãi, HĐQT sẽ xem xét mức thù lao năm 2009 và sẽ trình cho Đại Hội Cổ Đông năm 2010 • Thù lao của BKS sẽ được xem xét và trình cho Đại Hội Cổ Đông năm 2010

  44. Tờ trình #6 • Chính sách chi trả cổ tức năm 2009 • Đề xuất thanh toán cổ tức bằng 100% lợi nhuận sau thuế (NPAT) sau khi trừ các quỹ theo quy định của pháp luật Lợi nhuận sau thuế (NPAT) 49,248,536,039 Trừ • Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 2,462,426,802 5% Quỹ dự phòng tài chính 2,462,426,802 5% Quỹ phúc lợi và khen thưởng 2,462,426,802 5%

  45. Tờ trình #6 • Chính sách chi trả cổ tức năm 2009 VND Trả cổ tức cho cổ đông 41,861,255,633 Cổ tức trên cổ phiếu 1,163 Tỷ lệ cổ tức trên mệnh giá 11.63%

  46. Tờ trình # 7 • Miễn nhiệm một thành viên hiện thời của Hội Ðồng Quản Trị và hai thành viên hiện thời của Ban Kiểm Soát • Bà Lê Thị Kiều Phương - Ủy viên HĐQT • Ông Mai Văn Sáu – Trưởng ban kiểm soát • Ông Phan Như Bích – Thành viên ban kiểm soát

  47. Tờ trình #8 • Bầu bổ sung thành viên HĐQT • Các thành viên được đề cử: • Ông EkamolKiriwat • Ông Chaipatr Srivisarvacha • Ông Pinit Puapan • Bà Duangrat Watanapongchat • Bà Kittivalai Charoensombut-Amorn

  48. Tờ trình # 9 • Tờ trình bầu bổ sung thành viên ban kiểm soát • Ông James Michael Kelso • Bà Nguyễn Thị Thúy Nguyên

  49. Phiên thảo luận

  50. Biểu quyết Nghị quyết cổ đông

More Related