470 likes | 746 Views
在家中. Tại gia trung. 在 tại ở (Đgt, 6 nét, bộ thổ 土 ). 精神永在 父母皆在. tinh thần vĩnh tại phụ mẫu giai tại. 謀事在人 , 成事在天. mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời. 在家 - 出家 在家菩薩. tại gia - xuất gia tại gia Bồ tát. 在下 - 存在 在職 - 內在.
E N D
在家中 Tại gia trung
精神永在 父母皆在 tinh thần vĩnh tại phụ mẫu giai tại
謀事在人, 成事在天 mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
在家-出家 在家菩薩 tại gia - xuất gia tại gia Bồ tát
在下-存在 在職-內在 tại hạ - tồn tại tại chức -nội tại
我家有五口人 Ngã gia hữu ngũ khẩu nhân Gia đình tôi có năm người.
家教-家庭-家用 家長-家法-家境 gia giáo-gia đình-gia dụng gia trưởng-gia pháp-gia cảnh
水中-心中 家中-寺中 Thủy trung – Tâm trung Gia trung – Tự trung
中央-中國-中間 中立-中年-中心 Trung ương-Trung Quốc-Trung gian Trung lập-Trung niên-Trung tâm
中古-中道 中國佛教 Trung cổ -Trung đạo Trung Quốc Phật giáo
下士-中士-上士-大士 下士養身,中士養氣,上士養心 Hạ sĩ. Trung sĩ. Thượng sĩ. Đại sĩ Hạ sĩ dưỡng thân, trung sĩ dưỡng khí, thượng sĩ dưỡng tâm
在家中 Tại gia trung Ở trong nhà
書中有女顏如玉 Thư trung hữu nữ nhan như ngọc Trong sách có người con gái đẹp như ngọc.
銜石而至, 投石於壺中 Hàm thạch nhi chí, đầu thạch ư hồ trung Ngậm cục đá bay đến, ném đá vào trong vại nước.
莊子行於山中 Trang Tử hành ư sơn trung Trang Tử đang đi trong núi.
Phương vị từ: 上 thượng, 下hạ, 東đông, 西tây, 南nam, 北bắc, 内nội, 外ngoại, 前tiền, 後hậu, 間gian…
報孝-至孝-孝道 孝行-孝敬-孝義 Báo hiếu – Chí hiếu - Hiếu đạo Hiếu hạnh – Hiếu kính – Hiếu nghĩa
孝順-孝子 二十四孝 Hiếu thuận – Hiếu tử Nhị thập tứ hiếu
君師父-先父 家父-父子-父兄 Quân sư phụ - Tiên phụ Gia phụ-Phụ tử-Phụ huynh
佛母-保母-先母 父母恩重經 Phật mẫu – Bảo mẫu – Tiên mẫu Phụ mẫu ân trọng khinh
在家中孝父母 Tại gia trung, hiếu phụ mẫu Ở trong nhà, hiếu với cha mẹ.
入內-入境-入學-入伍 加入-收入-入滅-入室 入定-入口-入世-入道 Nhập nội – nhập cảnh – nhập học – nhập ngũ Gia nhập – Thu nhập – Nhập diệt – Nhập thất Nhập định – Nhập khẩu – Nhập thế - Nhập đạo
入門-出入-入心 佛學入門-出鬼入神 入家隨俗 Nhập môn – Xuất nhập – Nhập tâm Phật học nhập môn – Xuất quỷ nhập thần Nhập gia tùy tục
有學-無學-小學-中學 大學-學生-學者-同學 學力-學問-學費-學期 Hữu học-Vô học -Tiểu học-Trung học Đại học-Học sinh- Học giả-Đồng học Học lực-Học vấn-Học phí-Học kỳ
學校 học hiệu
敬重-敬贈-敬仰 恭敬-愛敬-誠敬 Kính trọng – Kính tặng – Kính ngưỡng Cung kính – Ái kính – Thành kính
敬禮-敬奉 敬而遠之 Kính lễ-kính phụng kính nhi viễn chi
先生-前生-先知 Tiên sanh – Tiền sanh – Tiên tri
生病-生事-生利 生存-生活 死生有命, 富貴在天 Sanh bệnh - sanh sự - sanh lợi Sanh tồn – sanh hoạt Sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên
一生一世 殺生 眾生-群生 Nhất sanh nhất thế Sát sanh Chúng sanh – Quần sanh
儒生-門生-學生 九死一生-事死如事生 同生同死 Nho sanh – Môn sanh – Học sanh Cữu tử nhất sanh – Sanh tử như sự sanh Đồng sanh đồng tử
胎生-卵生-濕生-化生 再生-回生-畜生-人生觀 thai sanh-noãn sanh-thấp sanh-hoá sanh tái sanh-hồi sanh-súc sanh-nhân sanh quan
入學校敬先生 nhập học hiệu, kính tiên sinh vào trường học, kính trọng thày giáo.