770 likes | 1.22k Views
CHƯƠNG 4 LỰA CHỌN VÀ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ. 4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ. 4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 4.1.1. Khái niệm công nghệ thích hợp. 1- Khái niệm chung.
E N D
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 1- Kháiniệmchung Côngnghệthíchhợplàcáccôngnghệđạtđượccácmụctiêucủaquátrìnhpháttriểnkinhtế - xãhội, trêncơsởphùhợpvớihoàncảnhvàđiềukiệncủađịaphương
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp Lợiíchcủacôngnghệthíchhợpmanglạichocác nướcpháttriển 1- Kháiniệmchung
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp Lợiíchcủacôngnghệthíchhợpmanglạichocác nướcpháttriển 1- Kháiniệmchung
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 2- Căncứxácđịnhcôngnghệthíchhợp
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 3- Định hướng công nghệ thích hợp
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 3- Định hướng công nghệ thích hợp Tiền đề cơ bản làm cơ sở cho định hướng này là có một loạt công nghệ sẵn có để thỏa mãn một nhu cầu nhất định. a/ Định hướng theo trình độ công nghệ
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp a/ Định hướng theo trình độ công nghệ 3- Định hướng công nghệ thích hợp
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp a/ Định hướng theo trình độ công nghệ 3- Định hướng công nghệ thích hợp Côngnghệtiêntiến
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp a/ Định hướng theo trình độ công nghệ 3- Định hướng công nghệ thích hợp Côngnghệtrunggian
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp a/ Định hướng theo trình độ công nghệ 3- Định hướng công nghệ thích hợp Côngnghệtrunggian
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 3- Định hướng công nghệ thích hợp Cơ sở định hướng là dựa vào các nhóm mục tiêu phát triển công nghệ. b/ Định hướng theo nhóm mục tiêu
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 3- Định hướng công nghệ thích hợp b/ Định hướng theo nhóm mục tiêu
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 3- Định hướng công nghệ thích hợp Cơ sở của định hướng là xem xét công nghệ có thích ứng với nguồn tài nguyên vốn có, phù hợp với điều kiện chung trong sự phát triển ở địa phương hay không. c/ Định hướng theo sự hạn chế các nguồn lực
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp c/ Định hướng theo sự hạn chế các nguồn lực 3- Định hướng công nghệ thích hợp Sửdụnghợplý, cóhiệuquảvàđảmbảosửdụnglâudài
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 3- Định hướng công nghệ thích hợp c/ Định hướng theo sự hoà hợp Đó là mong muốn có được tiến bộ công nghệ thông qua phát triển chứ không phải cách mạng. Có nghĩa là phải có sự hài hoà giữa sử dụng, thích nghi, cải tiến, đổi mới
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp c/ Định hướng theo sự hoà hợp 3- Định hướng công nghệ thích hợp
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 3- Định hướng công nghệ thích hợp c/ Định hướng theo dự báo phát triển công nghệ Dự báo phát triển công nghệ giúp cho các nhà doanh nghiệp có kế hoạch hành động, trước hết là lựa chọn công nghệ ưu tiên và tranh thủ các thành tựu của thế giới
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp c/ Định hướng theo dự báo phát triển công nghệ 3- Định hướng công nghệ thích hợp
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.1. Kháiniệmcôngnghệthíchhợp 3- Định hướng công nghệ thích hợp
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.2. Cáctiêuthứclựachọncôngnghệthíchhợp
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.3. Mộtsố phươngpháplựachọncôngnghệ
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.3. Mộtsố phươngpháplựachọncôngnghệ 1- Lựachọncôngnghệtheohàm lượngcôngnghệ Côngnghệnàocóhiệusuấthấpthụlớn hơn sẽđượclựachọn
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.3. Mộtsố phươngpháplựachọncôngnghệ 2- Lựachọncôngnghệtheocôngsuấttốiưu C, DT C DT DT* Cbđ LN C* Ccd Qmin Q* Qmax Tại Q*: LN= DT - C = DT* - C* LN = P . Q – (Ccđ + Cbđ)
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.3. Mộtsố phươngpháplựachọncôngnghệ 3- Lựachọncôngnghệtheochỉtiêutổnghợp
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.3. Mộtsố phươngpháplựachọncôngnghệ 3- Lựachọncôngnghệtheochỉtiêutổnghợp Hệ số đánh giá chỉ tiêu tổng hợp • - m: Số chỉ tiêu được đánh giá • - Pi: Giá trị đặc trưng của chỉ tiêu thứ i • - : Giá trị chuẩn của các chỉ tiêu tương ứng i. • Vi: Trọng số của chỉ tiêu thứ i • Như vậy, nếu hai công nghệ A và B cùng loại, sau khi tính toán, công nghệ nào có hệ số công nghệ tổng hợp K cao hơn sẽ được chọn.
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.3. Mộtsố phươngpháplựachọncôngnghệ 3- Lựachọncôngnghệtheochỉtiêutổnghợp Ví dụ:Các giá trị đã chuẩn hóa của hai công nghệ A và B cho trong bảng. Nên lựa chọn công nghệ nào, biết = 5
4.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ4.1.3. Mộtsố phươngpháplựachọncôngnghệ 3- Lựachọncôngnghệtheochỉtiêutổnghợp Từ kết quả tính toán đi đến kết luận chọn công nghệ B vì KB > KA.
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 1- Kháiniệmđổimớicôngnghệ Đổi mới công nghệ là việc chủ động thay thế tầm quan trọng (cơ bản, cốt lõi) hay toàn bộ công nghệ đang sử dụng bằng một công nghệ khác tiên tiến hơn, hiệu quả hơn.”
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 2- Đổimớicôngnghệlàtấtyếu Lợiíchcủađổimớicôngnghệ
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 2- Đổimớicôngnghệlàtấtyếu Lợiíchcủađổimớicôngnghệ
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 3- Cơsởđểđổimớicôngnghệ
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 4- Lựachọnthờiđiểmđổimới Lựachọnthờiđiểnđổimớicôngnghệ
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 5- Hàm mục tiêu của đổi mới công nghệ Xây dựng hàm mục tiêu cần phải là tổ hợp tối ưu, về những tác động tích cực và tiêu cực khả dĩ mà đổi mới công nghệ có thể mang lại
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 6- Sự thay thế trong đổi mới công nghệ Các công nghệ trung gian một mặt vừa chiếm lấy thị phần của các công nghệ lạc hậu hơn mặt khác lại nhượng lại thị phần của mình cho các công nghệ hiện đại hơn.
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 7- Vai trò của xã hội trong đổi mới công nghệ
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 7- Vai trò của xã hội .... Đặctrưngcủamôitrườngsángtạo
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 7- Vai trò của xã hội .... Đặctrưngcủamôitrườngsángtạo
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 8- Những khác biệt trong đổi mới công nghệ giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển Điều kiện để trở thành một nước phát triển
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.1. Những vấn đề chung về đổi mới công nghệ 8- Những khác biệt trong đổi mới công nghệ giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển Điều kiện để trở thành một nước phát triển
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.2 Phân loại đổi mới công nghệ
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.2 Phân loại đổi mới công nghệ 1- Theo tínhsángtạo a/ Đổi mới gián đoạn Đổi mới gián đoạn, còn gọi là đổi mới căn bản, thể hiện sự đột phá về sản phẩm và quá trình, tạo ra những ngành mới hoặc làm thay đổi những ngành đã chín muồi. Đổi mới này tạo nên lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp trên thị trường mới.
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.2 Phân loại đổi mới công nghệ 1- Theo tínhsángtạo b/ Đổi mới liên tục Đổi mới liên tục, còn gọi là đổi mới tăng dần, nhằm cải tiến sản phẩm và quá trình để duy trì vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường hiện có.
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.2 Phân loại đổi mới công nghệ a/ Đổi mới sản phẩm 2- Theo sự áp dụng
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.2 Phân loại đổi mới công nghệ b/ Đổi mới quá trình 2- Theo sự áp dụng
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.3 Quá trình đổi mới công nghệ 1- Cácyếutốảnh hưởngđếnđổimớicôngnghệ
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.3 Quá trình đổi mới công nghệ a/ Cácyếutốảnh hưởngtớinhucầusửdụngcôngnghệ 1- Cácyếutốảnh hưởng ….
4.2. ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ4.2.3 Quá trình đổi mới công nghệ a/ Cácyếutốảnh hưởngtớinhucầusửdụngcôngnghệ 1- Cácyếutốảnh hưởng ….