1 / 65

Trường Đại học Mở TP.HCM

Trường Đại học Mở TP.HCM. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH. CHƯƠNG 3 THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH THÔNG TIN MARKETING. Th.s . Đỗ Khắc Xuân Diễm E.mail : diem.dkx@gmail.com. Website: www.ou.edu.vn/qtkd. Trường Đại học Mở Tp.HCM. Nội dung. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH.

Download Presentation

Trường Đại học Mở TP.HCM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Trường Đại học Mở TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG 3 THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH THÔNG TIN MARKETING Th.s. ĐỗKhắcXuânDiễm E.mail: diem.dkx@gmail.com Website: www.ou.edu.vn/qtkd

  2. Trường Đại học Mở Tp.HCM Nội dung KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH • Kháiniệm, ý nghĩacủaviệcphântíchmôitrường marketing • Phântíchmôitrườngnộibộ • Phântíchmôitrườngkháchhàng • Phântíchmôitrườngbênngoài • Thu thậpthông tin vàdữliệu marketing Website: www.ou.edu.vn/qtkd

  3. Kháiniệm, ý nghĩacủaviệcphântíchmôitrường marketing Chínhtrị, luậtpháp Chínhtrị, luậtpháp Kinhtế Kháchhàng Dânsố Doanhnghiệp Đốithủcạnhtranh Văn hóaxãhội Tựnhiên Khoahọccôngnghệ

  4. Mộtsố lưu ý khiphântíchmôitrường Hỗtrợ Phântích Quyếtđịnh Biếnđổi Thông tin Dữliệu < Chi phí Lợiích

  5. Phântíchmôitrường

  6. Phântíchmôitrườngnộibộ Mụctiêu, chiến lược vàkếtquảthựchiện Nguồnlực Môitrườngnộibộdoanhnghiệp Cấutrúc, văn hóatổchức

  7. Phântíchmôitrườngkháchhàng • Who • Why • What Thịtrườngmụctiêu • When • Where

  8. Môitrườngkháchhàng (tt) • Who are our current and potential customers? • Thịtrườngmụctiêulàai? (dânsố, địa lý, tâmlý…) • Nhữngngườiảnh hưởng, ngườisửdụng • Thịtrườngkháchhàngtiềm năng? • What do customers do with our products? • Tầnsuấtsửdụngsảnphẩm? • Sửdụngkếthợpvớisảnphẩmbổ sung? • Sảnphẩmsaukhisửdụng?

  9. Môitrườngkháchhàng (tt) • Where do customers purchase our products? • Kênhphânphối • Sựtiệnlợichokháchhàng • When do customers purchase our products? • Tìnhhuống, sựkiện • Môitrường • Ngânsách • Thờigian • Ngườisửdụng

  10. Môitrườngkháchhàng (tt) • Why (and how) do customers select our products? • Thỏamãnnhucầukháchhàng? • Nhucầutiềmẩn? • Phươngtiệnthanhtoán (tiềnmặt, thẻ, traođổi) • Why do potential customers Not purchase our products? • Khôngthỏamãnnhucầukháchhàng • Sảnphẩmthaythếtốt hơn, rẻ hơn • Giácả • Phânphối • Quảngcáo, thươnghiệu • Chi phi chuyểnđổi

  11. Phântíchmôitrườngbênngoài • Phântíchmôitrườngcạnhtranh • Phântíchmôitrườngdânsố • Phântíchmôitrườngkinhtế • Phântíchmôitrườngvănhóaxãhội • Phântíchmôitrườngtựnhiên • Phântíchmôitrườngkhoahọccôngnghệ • Phântíchmôitrườngluậtpháp

  12. Phântíchmôitrườngcạnhtranh • Phântích 5 lựclượngcạnhtranh • Nhậndạngcácđốithủcạnhtranh • Phântíchcácđốithủcạnhtranh • Cácchiếnlượccạnhtranh • Cânđốicácquanđiểmđịnhhướngtheokháchhàngvàtheođốithủcạnhtranh

  13. Phântích 5 lực lượngcạnhtranh Cácđốithủtiềmẩn (sắpgianhậpngành) Mốiđe dọacủangườimới Quyềnlựccủanhàcungcấp Quyềnlựccủangườimua Cácđốithủcạnhtranhhiệntạicủangành Nhàcungứng Ngườimua Mốiđe dọacủasảnphẩmthaythế Sảnphẩmthaythế

  14. Cácđốithủcạnhtranhhiệntại • Sự tăngtrưởngcủangành • Chi phícốđịnh • Sựkhácbiệtvềsảnphẩm • Nhậndạngthươnghiệu • Chi phíchuyểnđổi • Đadạngcácđốithủcạnhtranh • Tiềnvốn • Ràocảnrakhỏingành

  15. Cácđốithủcạnhtranhtiềmẩn • Lợithếvề qui mô • Sựkhácbiệtcủasảnphẩm • Sựnhậndạngthươnghiệu • Chi phíchuyểnđổi • Yêucầuvềvốn • Sựtiếpcậnkênhphânphối • Lợithếvề chi phí: kinhnghiệm, nguyênliệuđầu vào, thiếtkếsảnphẩm chi phíthấp • Chínhsáchcủachínhphủ • Phảnứngcủacácđốithủcạnhtranhhiệntại

  16. Cácsảnphẩmthaythế • Giácủacácsảnphẩmthaythế • Chi phíchuyểnđổi • Xu hướngcủangườimuađốivớisảnphẩmthaythế • Côngnghệmới

  17. Cácnhàcungcấp • Sựkhácbiệtvềnguyênliệuđầu vào • Chi phíchuyểnđổicủanhàcungcấpvàdoanhnghiệp • Sựphongphúcủacácnguyênliệuđầu vàothaythế • Sựtậptrungcủacácnhàcungcấp • Tầmquantrọngcủasản lượng • Ảnh hưởngcủanguyênliệuđốivới chi phí hay sựkhácbiệt • Sựthâmnhậpvàongànhcủadoanhnghiệp

  18. Ngườimua • Qui mô, khả năngliênkếtkháchhàng • Khối lượngmuacủakháchhàng • Chi phíchuyểnđổi • Thông tin củangườimua • Cácsảnphẩmthaythế • Khả nănghộinhậpvàongànhcủadoanhnghiệp • Sựkhácbiệtvềsảnphẩm • Sựđồngnhấtvềthươnghiệu

  19. Nhậndạngcácđốithủcạnhtranh • Cạnhtranhthươnghiệu

  20. Nhậndạngcácđốithủcạnhtranh (tt) • Cạnhtranhsảnphẩm

  21. Nhậndạngcácđốithủcạnhtranh (tt) • Cạnhtranhcôngdụng

  22. Nhậndạngcácđốithủcạnhtranh (tt) • Cạnhtranhngânsách

  23. Phântíchđốithủcạnhtranh • Đặctínhcủađốithủcạnhtranh: • Sự tăngtrưởng, thịphần • Khả năngsinhlời • Mụctiêu • Chiến lược • Thịtrườngmụctiêu

  24. Phântíchđốithủcạnhtranh (tt) • Đánhgiámặtmạnh, mặtyếu • Nghiêncứupháttriển • Sựsảnxuất • Nhânlực • Sựnhậnthứccủakháchhàng

  25. Phântíchđốithủcạnhtranh (tt) • Nănglực marketing • Sảnphẩm • Phânphối • Giá • Xúctiến • Sựphảnứngcủađốithủcạnhtranh

  26. Chiến lược cạnhtranh • Chiếnlượcngườidẫnđầu • Chiếnlượcngườitháchthức • Chiếnlượcngườitheosau • Chiếnlượcnépgócthịtrường

  27. Chiến lược ngườidẫnđầu • Mởrộngtoànbộthịtrường • Bảovệthịphần • Mởrộngthịphần

  28. Mởrộngtoànbộthịtrường • Tìmkiếmkháchhàngmới • Chiến lược thâmnhậpthịtrường • Chiến lược pháttriểnphânkhúcthịtrườngmới • Chiến lược mởrộngđịa bàn • Gia tăngsựsửdụng • Tăngkhối lượngsửdụng • Tăngtầnsuấtsửdụng • Khámpháthêmnhiều cơhộiđểsửdụngthươnghiệu • Khámphánhữngcáchsửdụngmới

  29. Bảovệthịphần (2) Phòngthủbên sườn Kẻtấncông (3) Phòngthủphủđầu (4) Phòngthủphảncông Bảovệvịtrí Người phòngthủ (6) Phòngthủ co cụm (5) Phòngthủ cơđộng

  30. Bảovệthịphần (tt) • Bảovệvịtrí: bảovệ, củngcốvịtríthươnghiệucủacácsảnphẩmhiệntại • Bảovệ sườn • Phòngthủphủđầu • Đánh du kích • Đánhtâmlý

  31. Bảovệthịphần (tt) • Phòngthủphảncông • Tấncôngtrựcdiện • Tấncông sườn • Tấncôngvàolãnhđịa chính • Phòngthủ cơđộng • Mởrộngthịtrường • Đadạnghóathịtrường • Phòngthủ co cụm

  32. Mởrộngthịphần • Chốngđộcquyền • Hiệuquảkinhtế • Chi phíđầu tư > giátrịthuđược • Khôngcólợithếvềtiếtkiệmkhi qui mô tănglên • Phânkhúcthịtrườngkhônghấpdẫn • Ràocảnrútluicao • Theo đuổicácchiến lược marketing sailầm • Ảnh hưởngcủaviệcmởrộngthịphầnlênchất lượngsảnphẩm

  33. Chiến lược củangườitháchthứcthịtrường

  34. Chiếnlượctấncông • Tấncôngchínhdiện • Tấncôngbằngsảnphẩm, giá, phânphối, quảngcáo • Cắtgiảmgiá • Tấncông sườn • Kẽhởcủathịtrường • Kẽhởcủasảnphẩmkinhdoanh

  35. Chiếnlượctấncông (tt) • Tấncôngbaovây • Tấncôngtoàndiệnvàonhiềumặt • Cungứngchothịtrườngmọithứvànhiều hơn đối phương • Tấncôngđườngvòng • Đadạnghóa sang nhữngsảnphẩmkhôngliênquan • Đadạnghóa sang thịtrườngđịa bànmới • Nhảyvàocôngnghệmới

  36. Chiếnlượctấncông (tt) • Tấncông du kích • Côngkíchtừngđợt nhỏ • Cắtgiảmgiácóchọnlọc, tăng cườngnhữngđợt khuyếnmãi • Chọnchiến lược tấncôngcụthể • Chiến lược chiếtkhấugiá • Chiến lược hàngrẻ hơn • Chiến lược hàngcóuytín • Chiến lược đa dạnghóasảnphẩm

  37. Chiếnlượctấncông (tt) • Chiến lược đổimớisảnphẩm • Chiến lược cảitiếndịchvụ • Chiến lược đổimớiphânphối • Chiến lược giảmgiáthànhsảnxuất • Tăng cườngquảngcáovàkhuyếnmãi

  38. Chiến lược ngườitheosauthịtrường • Ngườisaochép • Ngườibắtchước • Ngườicảibiến

  39. Chiến lược népgócthịtrường • Nhắmvàothịtrườngnhỏ • Yêucầucủa nơinépgóc • Có qui môvàsứcmuađủlớnđểsinhlời • Cótiềm năng tăngtrưởng • Cácđốithủcạnhtranhlớnkhôngquantâm • Cókhả năngphụcvụ • Cóthểphòngthủchốnglạitấncôngcủacácđốithủcạnhtranhlớn

  40. Chiến lược népgócthịtrường (tt) • Vaitròchuyênmônhóa • Theo ngườisửdụngcuốicùng • Theo mứcdọc • Theo qui môkháchhàng • Theo kháchhàngđặc biệt • Theo địa bàn

  41. Chiến lược népgócthịtrường (tt) • Theo sảnphẩm • Theo tínhchấtsảnphẩm • Theo côngviệc • Theo chất lượng/giá • Vềdịchvụ • Theo kênh

  42. Cânđốiquanđiểmđịnh hướngtheokháchhàngvàtheođốithủcạnhtranh Lấykháchhànglàmtrungtâm Không Có Lấyđốithủcạnhtranhlàmtrungtâm Không Định hướngtheosảnphẩm Định hướngtheokháchhàng Có Định hướngtheođốithủcạnhtranh Định hướngtheothịtrường

  43. Phântíchmôitrườngbênngoài • Môitrườngdânsố • Qui mô, tốcđộ tăngdânsố • Cơcấuđộtuổi, giớitính, qui môgiađình • Sựdichuyểndân cư • Trìnhđộhọcvấn

  44. Phântíchmôitrườngbênngoài (tt) • Môitrườngkinhtế • GDP • Lạmphát, lãisuất, tỷgiá • Thu nhập, sựtự tin củakháchhàng • Thấtnghiệp • Chu kỳkinhtế • Tốcđộđầu tư • Ràocảnthươngmại, thuế

  45. Phântíchmôitrườngbênngoài (tt) • Môitrường văn hóa, xãhội • Giátrị văn hóa căn bản • Giátrị văn hóathứyếu • Nhánh văn hóa • Giátrịxãhội: quanniệmđúngsai, tốtxấu, lòng tin

  46. Phântíchmôitrườngbênngoài (tt) • Môitrườngtựnhiên • Ô nhiễmmôitrường • Thiếuhụtnguyênliệu • Chi phí năng lượng tăng • Vaitròcủachínhphủ

  47. Phântíchmôitrườngbênngoài (tt) • Môitrườngkhoahọcvàcôngnghệ • Tốcđộpháttriển • Chi phíchođầu tưvànghiêncứupháttriển • Khả năngứngdụng • Yêucầuvềquảnlý

  48. Phântíchmôitrườngbênngoài (tt) • Môitrườngchínhtrị, luậtpháp

  49. Bàitậpnhóm Hãyphântíchmôitrườngtácđộngđếnhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệpanh/chị.

  50. Thu thậpthông tin vàdữliệu marketing • Nguồnthông tin thứcấp • Nguồnnộibộ • Nguồnchínhphủ • Nguồntừsách, tạpchí • Nguồnthươngmại • Thu thậpdữliệu sơcấp

More Related