1 / 18

NHÓM 2

NHÓM 2. § 11.3 TÍNH DẦM DÀI VÔ HẠN. 1. Dầm dài vô hạn đặt trên nền đàn hồi chịu một lực tập trung P. P. z. 0. y. Phương trình đường đần hồi của dầm trong trường hợp này (q=0) là :. v = e mz (C 1 cos mz + C 2 sin mz )+e - mz (C 3 cos mz + C 4 sin mz ) (*).

gilles
Download Presentation

NHÓM 2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NHÓM 2 § 11.3 TÍNH DẦM DÀI VÔ HẠN

  2. 1. Dầmdàivôhạnđặttrênnềnđànhồichịumộtlựctậptrung P P • z 0 y

  3. Phươngtrìnhđườngđầnhồicủadầmtrongtrườnghợpnày (q=0) là : v =emz(C1cosmz + C2sin mz)+e-mz(C3cosmz + C4sinmz) (*) Cáchằngsố C1 , C2 , C3 , C4làcáchằngsốđượcxácđịnhtừcácđiềukiện : a, tại z=∞ ,độvõngcủadầmbằngkhôngnên ta có : C1=C2=0 Phươngtrình (*) còn : v = e-mz(C3cosmz + C4sin mz)

  4. Đạohàmliêntiếp v ta đượcphươngtrìnhgóc quay, nộilựcMxvàQy : v = e-mz(C3cosmz + C4sin mz) φ = v’= me-mz[(C4-C3)cosmz-(C3+C4)sin mz] (a) Mx= -EJxv’’= -EJxm2e-mz.2(C3sin mz-C4cos mz) (b) Qy= -EJx.v’’’ = -EJxm3e-mz.2[(C4+C3)cosmz+(C4-C3)sin mz] (c)

  5. B, Vìđườngđànhồikhônggãyvàđốixứng qua trục y nêntại z=0 có : φ(0)=0 (d) Thay (d) vào (a) ta có : C4-C3= 0  C3=C4 (e)

  6. C, Vìtảitrọngđốixứng qua trục y nêntạimặtcắtbênphảigốctọađộcó : P z Q= Qy(0) = (f)

  7. Ta có : Qy(0)= (f) C3=C4 Thayvào : Qy= -EJx.v’’’ = -EJxm3e-mz.2[(C4+C3)cosmz+(C4-C3)sin mz] (c) Ta được : -4EJxm3C3= Hay C3=C4= Pm P = 8EJxm3 2k

  8. Đặt : η = e-mz(cosmz + sin mz) η1= e-mz(cosmz- sin mz) η2= e-mzcosmz η3= e-mzsinmz (11.8) Pm -Pm2  η3 η V= φ = 2k k (11.9) Pm η1 Mx= -P η2 Qy= 4k 2

  9. η x(m) x(-2m) Pm -Pm2 η3 η V= φ = 2k k η3 η2 Hàm Đạo Pm η1 Mx= -P η2 Qy= 4k 2 x(m) x(-2m) η1 η3’=m.η1 η1’=-2m.η2

  10. P z y v Pm/2k + φ + Mx - P 2 | Qy - P 2 |

  11. v(-z)=v(z) φ(-z)=-φ(z) Mx(-z) = Mx(z) Qy(-z)=-Qy(z) • Biểuđồ v, M đốixứng qua trục y • Biểuđồφ, Q phảnđốixứng qua trục y Tạimặtcắtcólựctậptrung , độvõngvàcácnộilựcđềcógiátrịlớnnhất : Vmax= Mxmax= Qymax=

  12. N/x : Ta thấycáchàm v,φ,Mx, Qycódạnghàmtuầnhoàntắtdầnvớichukì

  13. 2. Dầmdàivôhạnđặttrênnềnđànhồichịutảitrọngphânbốđều: a,Điểmnghiêncứu ở bênphảiđoạntảitrọngphânbố: Ápdụngnguyênlýcộngtácdụngvàcôngthức (11.9) tacó: (11.11)

  14. CũnglàmtươngtựnhưtrênhoặclấyđạohàmliêntiếpCũnglàmtươngtựnhưtrênhoặclấyđạohàmliêntiếp của (11.11) theocácquanhệvẽ ở hình 11.7, tađược: (11.11)

  15. Ápdụngcôngthức (11.10) và (11.11) tacóngay: (11.12) b,Điểmnghiêncứu ở phíabêntráitảitrọngphânbố (hình 11.11)

  16. c,Điểmnghiêncứu ở phíadướitảitrọngphânbốhình (11.11) Ápdụngcáccộngthức (11.11) đốivớiphầnbêntráimặtcắt C và (11.12) đốivớiphầnbênphảimặtcắt C, khiđó a=a’=0, η1(0) = η(0) = 1, η3(0) = 0, tađược: (11.13)

  17. 3.Dầm dàivôhạnđặttrênnềnđànhồichịunhiềulựctậptrungvàtảitrọngphânbốđều: Trongtrườnghợpnày, taápdụngnguyênlýcộngtácdụngvàcáccôngthứcđãcó ở trênđểxácđịnhcácđạilượngcầntính.

  18. THE END

More Related