180 likes | 345 Views
NHÓM 2. § 11.3 TÍNH DẦM DÀI VÔ HẠN. 1. Dầm dài vô hạn đặt trên nền đàn hồi chịu một lực tập trung P. P. z. 0. y. Phương trình đường đần hồi của dầm trong trường hợp này (q=0) là :. v = e mz (C 1 cos mz + C 2 sin mz )+e - mz (C 3 cos mz + C 4 sin mz ) (*).
E N D
NHÓM 2 § 11.3 TÍNH DẦM DÀI VÔ HẠN
1. Dầmdàivôhạnđặttrênnềnđànhồichịumộtlựctậptrung P P • z 0 y
Phươngtrìnhđườngđầnhồicủadầmtrongtrườnghợpnày (q=0) là : v =emz(C1cosmz + C2sin mz)+e-mz(C3cosmz + C4sinmz) (*) Cáchằngsố C1 , C2 , C3 , C4làcáchằngsốđượcxácđịnhtừcácđiềukiện : a, tại z=∞ ,độvõngcủadầmbằngkhôngnên ta có : C1=C2=0 Phươngtrình (*) còn : v = e-mz(C3cosmz + C4sin mz)
Đạohàmliêntiếp v ta đượcphươngtrìnhgóc quay, nộilựcMxvàQy : v = e-mz(C3cosmz + C4sin mz) φ = v’= me-mz[(C4-C3)cosmz-(C3+C4)sin mz] (a) Mx= -EJxv’’= -EJxm2e-mz.2(C3sin mz-C4cos mz) (b) Qy= -EJx.v’’’ = -EJxm3e-mz.2[(C4+C3)cosmz+(C4-C3)sin mz] (c)
B, Vìđườngđànhồikhônggãyvàđốixứng qua trục y nêntại z=0 có : φ(0)=0 (d) Thay (d) vào (a) ta có : C4-C3= 0 C3=C4 (e)
C, Vìtảitrọngđốixứng qua trục y nêntạimặtcắtbênphảigốctọađộcó : P z Q= Qy(0) = (f)
Ta có : Qy(0)= (f) C3=C4 Thayvào : Qy= -EJx.v’’’ = -EJxm3e-mz.2[(C4+C3)cosmz+(C4-C3)sin mz] (c) Ta được : -4EJxm3C3= Hay C3=C4= Pm P = 8EJxm3 2k
Đặt : η = e-mz(cosmz + sin mz) η1= e-mz(cosmz- sin mz) η2= e-mzcosmz η3= e-mzsinmz (11.8) Pm -Pm2 η3 η V= φ = 2k k (11.9) Pm η1 Mx= -P η2 Qy= 4k 2
η x(m) x(-2m) Pm -Pm2 η3 η V= φ = 2k k η3 η2 Hàm Đạo Pm η1 Mx= -P η2 Qy= 4k 2 x(m) x(-2m) η1 η3’=m.η1 η1’=-2m.η2
P z y v Pm/2k + φ + Mx - P 2 | Qy - P 2 |
v(-z)=v(z) φ(-z)=-φ(z) Mx(-z) = Mx(z) Qy(-z)=-Qy(z) • Biểuđồ v, M đốixứng qua trục y • Biểuđồφ, Q phảnđốixứng qua trục y Tạimặtcắtcólựctậptrung , độvõngvàcácnộilựcđềcógiátrịlớnnhất : Vmax= Mxmax= Qymax=
N/x : Ta thấycáchàm v,φ,Mx, Qycódạnghàmtuầnhoàntắtdầnvớichukì
2. Dầmdàivôhạnđặttrênnềnđànhồichịutảitrọngphânbốđều: a,Điểmnghiêncứu ở bênphảiđoạntảitrọngphânbố: Ápdụngnguyênlýcộngtácdụngvàcôngthức (11.9) tacó: (11.11)
CũnglàmtươngtựnhưtrênhoặclấyđạohàmliêntiếpCũnglàmtươngtựnhưtrênhoặclấyđạohàmliêntiếp của (11.11) theocácquanhệvẽ ở hình 11.7, tađược: (11.11)
Ápdụngcôngthức (11.10) và (11.11) tacóngay: (11.12) b,Điểmnghiêncứu ở phíabêntráitảitrọngphânbố (hình 11.11)
c,Điểmnghiêncứu ở phíadướitảitrọngphânbốhình (11.11) Ápdụngcáccộngthức (11.11) đốivớiphầnbêntráimặtcắt C và (11.12) đốivớiphầnbênphảimặtcắt C, khiđó a=a’=0, η1(0) = η(0) = 1, η3(0) = 0, tađược: (11.13)
3.Dầm dàivôhạnđặttrênnềnđànhồichịunhiềulựctậptrungvàtảitrọngphânbốđều: Trongtrườnghợpnày, taápdụngnguyênlýcộngtácdụngvàcáccôngthứcđãcó ở trênđểxácđịnhcácđạilượngcầntính.